Bài tập ôn tập Toán Lớp 5 - Tuần 26
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Toán Lớp 5 - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ TÊN: LỚP: MÔN TOÁN – TUẦN 26 Bài 1. Mai có thể gấp hình khai triển ở trên thành chiếc hộp nào? A. B. C. D. Bài 2. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng 13m và chiều cao 9m. A. 279 m2 B. 558 m2 C. 792 m2 D. 2106 m2 Bài 3: Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 425 dm2, chiều cao là 12,5dm. Tính chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật đó. A. 34 dm B. 43 m C. 34 m D. 43 dm 4 1 Bài 4: Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m 5 3 1 và chiều cao m. 4 A. m². B. m². C. m². D. m². Bài 5: Lựa chọn đáp án đúng nhất: Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó. A. 8 dm2 B. 32 dm2 C. 16 dm2 D. 24 dm2 Bài 6: Cho hình lập phương có cạnh 6 cm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó. A. 215 cm2 B. 216 cm2 C. 217 cm2 D. 218 cm2 Bài 7: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 23dm, chiều rộng 12dm và chiều cao 0,9m. Vậy thể tích của nó là: A. 1,484 m3 B. 2,448 m3 C. 2,484 m3 D. 3,484 m3 Bài 8: Viết số đo thích hợp vào chỗ trống Hình hộp chữ nhật Hình 1 Hình 2 Hình 3 1 Chiều dài 1,7cm m 2 Chiều rộng 4dm 5 Chiều cao 1,2cm 3,5dm m 3 Chu vi mặt đáy 2 2 5 Diện tích mặt đáy 2,55cm 70dm m2 12 Diện tích xung quanh Diện tích toàn phần Bài 9: Viết số đo thích hợp vào ô trống: Hình lâp phương (1) (2) (3) Cạnh 5cm Diện tích một mặt 9cm2 Diện tích xung quanh Diện tích toàn phần 24cm2 Bài 10: Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước trong lòng bể là chiều dài 3m; chiều rộng kém chiều dài 1,8m; chiều cao 1,5m. Hỏi bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (1 lít = 1dm³) ĐÁP ÁN Bài Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6 Bài 7 Đáp án C B A C C B C Bài 8: Viết số đo thích hợp vào chỗ trống Hình hộp chữ nhật Hình 1 Hình 2 Hình 3 1 Chiều dài 1,7cm 17,5dm m 2 5 Chiều rộng 1,5 cm 4dm m 6 5 Chiều cao 1,2cm 3,5dm m 3 8 Chu vi mặt đáy 4,9 cm 43 dm m 3 2 2 5 Diện tích mặt đáy 2,55cm 70dm m2 12 2 2 40 Diện tích xung quanh 5,88 cm 150,5 dm m2 9 2 2 95 Diện tích toàn phần 10,98 cm 290,5 dm m2 18 Bài 9: Viết số đo thích hợp vào ô trống: Hình lâp phương (1) (2) (3) Cạnh 5cm 3 cm 2cm Diện tích một mặt 25cm cm2 9cm2 4 cm2 Diện tích xung quanh 100 cm2 36 cm2 16 cm2 Diện tích toàn phần 150 cm2 54 cm2 24cm2 BÀI GIẢI: Chiều rộng của bể nước đó là: 3−1,8=1,2(m) Thể tích của bể nước đó là: 3×1,2×1,5=5,4(m3) 5,4 m3 =5400 dm3 =5400l Số lít nước bể có thể chứa được nhiều nhất bằng với thể tích của bể và bằng 5400 lít. Đáp số: 5400 lít.
Tài liệu đính kèm:
bai_tap_on_tap_toan_lop_5_tuan_26.docx



