Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 29: Ôn tập về đo điện tích - Năm học 2021-2022 - Đặng Thị Thu Hà

pptx 10 trang Bích Thủy 27/08/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tuần 29: Ôn tập về đo điện tích - Năm học 2021-2022 - Đặng Thị Thu Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KHỞI ĐỘNG
 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 20 km 16 m = 20,016 km
 32dam 8 m = .328 m
 5 tạ 25 yến = 5250 kg
 2022 kg = ..2,022 tấn
km hm dam m dm cm mm
 Thứ ba ngày 5 tháng 4 năm 2022
 Toán
 Ôn tập về đo diện tích Bài 1.a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 Lớn hơn mét vuông Mét vuông Bé hơn mét vuông
 km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2
 2
 1km2 1hm 1dam2 1m2 1dm2 1cm2 1mm2
 2
= 100 hm2 = 100dam = 100 m2 = 100 dm2 = 100 cm2 = 100 mm2 
 = km2 = hm2 = dam2 = m2 = dm2 = cm2
b) - Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
 - Mỗi đơn vị đo diện tích bằng 1 đơn vị lớn hơn tiếp liền.
 100 Khi đo ruộng đất người ta còn dùng đơn vị đo héc - ta (ha)
 1ha = 10000 m2 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
 a)1 m2 =100 ..dm2 = .cm10000 2 = ..mm1000000 2
 1ha = .m10000 2
 1km2= .ha100 = .1000000 m2
 b) 1m2 = 0,01 dam2
 1m2 = 0,0001 . hm2 = 0,0001 .. .. ha
 1m2 = 0,000001....... ..km2
 1ha = .km0,01 2
 4ha = . km0,04 2 Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị 
là héc-ta: 
 a/ 65000m2; 846000 m2 ; 5000 m2
 b/ 6km2 ; 9,2 km2 ; 0,3km2 Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn 
 vị là héc-ta: 
a/ 65000m2 = ha6,5 b/ 6km2 = ha 600 
 846000 m2 = ......84,6 ha 9,2 km2 =............920 ha
 5000 m2 = ...........0.5 ha 0,3km2 =............ha30
 Km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 m2m2 Vâṇ duṇ g, trải nghiêṃ Tìm các cặp số đo diện tích bằng nhau
 1
 2 cm2
 1 cm 100
 1mm2 1km2
 100hm2 100mm2

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_tuan_29_on_tap_ve_do_dien_tich_nam_hoc.pptx