Bài giảng Toán Lớp 5 - Chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên, Thương tìm được là 1 số thập phân - Năm học 2019-2020

Bài giảng Toán Lớp 5 - Chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên, Thương tìm được là 1 số thập phân - Năm học 2019-2020

Ví dụ 1:

Một cái sân hình vuông có chu vi 27 m. Hỏi cạnh của sân dài bao nhiêu mét?

Ta thực hiện phép chia: 27 : 4 = ? (m)

Thông thường ta đặt tính rồi làm như sau:

27 chia 4 được 6, viết 6;

6 nhân 4 bằng 24; 27 trừ 24 bằng 3, viết 3.

Để chia tiếp, ta viết dấu phẩy vào bên phải 6 và viết thêm chữ số 0 vào bên phải 3 để được 30.

30 chia 4 được 7, viết 7;

Vậy: 27 : 4 =

6,75

(m)

7 nhân 4 bằng 28; 30 trừ 28 bằng 2, viết 2.

Viết thêm chữ số 0 vào bên phải 2 được

20;

20 chia 4 được 5, viết 5;

5 nhân 4 bằng 20; 20 trừ 20 bằng 0, viết 0.

 

ppt 8 trang loandominic179 3370
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên, Thương tìm được là 1 số thập phân - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN – 5B32,1 : 10 = 	413,5 : 1000 =246,8 : 100 = 3,212,4680,4135Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2020Khởi độngToán Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phânVí dụ 1:Một cái sân hình vuông có chu vi 27 m. Hỏi cạnh của sân dài bao nhiêu mét?Ta thực hiện phép chia: 27 : 4 = ? (m)Thông thường ta đặt tính rồi làm như sau:274 27 chia 4 được 6, viết 6;63,07 Để chia tiếp, ta viết dấu phẩy vào bên phải 6 và viết thêm chữ số 0 vào bên phải 3 để được 30.6 nhân 4 bằng 24; 27 trừ 24 bằng 3, viết 3.30 chia 4 được 7, viết 7;7 nhân 4 bằng 28; 30 trừ 28 bằng 2, viết 2.20 Viết thêm chữ số 0 vào bên phải 2 được 20;520 chia 4 được 5, viết 5;05 nhân 4 bằng 20; 20 trừ 20 bằng 0, viết 0.Vậy: 27 : 4 = 6,75(m)* Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư ta làm như thế nào?* Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư ta làm như sau:- Viết dấu phẩy vào bên phải số thương. - Viết thêm vào bên phải số dư một chữ số 0 rồi chia tiếp. - Nếu còn dư nữa, ta lại viết thêm vào bên phải số dư mới một chữ số 0 rồi tiếp tục chia, và có thể cứ làm như thế mãi.Ví dụ 2: 43 : 52 = ?	So sánh số bị chia và số chia? Phép chia này có số bị chia 43 bé hơn số chia 52	Ta làm như sau: - Chuyển 43 (số tự nhiên) thành 43,0 (số thập phân) - Đặt tính rồi tính như phép chia 43,0 : 52 (như chia số thập phân cho số tự nhiên)01 403 6,82 4 3, 0 5 24 30 nhân 52 bằng 0, 43 trừ 0 bằng 43, viết 43Viết dấu phẩy vào bên phải số 0.0 * 43 chia 52 được 0, viết 0* Hạ 0 ; 430 chia 52 được 8, viết 8. 8 nhân 52 bằng 416, 430 trừ 416 bằng 14, viết 14. * Viết thêm chữ số 0 vào bên phải 14 được 140 ; 140 chia cho 52 được 2, viết 2 2 nhân 52 bằng 104, 140 trừ 104 bằng 36 viết 36.: 52 = 0,82số dư 0,36Ví dụ 2: 43 : 52 = ?Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư, ta tiếp tục chia như sau:- Viết dấu phẩy vào bên phải số thương.- Viết thêm vào bên phải số dư một chữ số 0 rồi chia tiếp.- Nếu còn dư nữa, ta lại viết thêm vào bên phải số dư mới một chữ số 0 rồi tiếp tục chia, và có thể cứ làm như thế mãi.Ghi nhớ:1. Đặt tính rồi tính:8 8 2 3 612 522,0402 3 4 53,0720502612481,0500a) 12 : 5	 23 : 4 882 : 36	b) 15 : 8 75 : 12 81 : 41 5 8 7 0 1, 8 7 5 6 0 4 0 0 7 5 12 3 0 6, 2 5 6 0 0 8 1 4 0 10 2 0, 2 5 2 0 0Bài 2: May 25 bộ quần áo như nhau hết 70 m vải. Hỏi may 6 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải? Bài giảiSố vải để may 6 bộ quần áo là: 6 × 70 : 25 = 16,8 (m)Đáp số: 16,8 mBài 3. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: = 2 : 5 = 0,4= 3 : 4 = 0,75= 18 : 5 = 3,6* Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư ta làm như thế nào?* Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư ta làm như sau: - Viết dấu phẩy vào bên phải số thương. - Viết thêm vào bên phải số dư một chữ số 0 rồi chia tiếp. - Nếu còn dư nữa, ta lại viết thêm vào bên phải số dư mới một chữ số 0 rồi tiếp tục chia, và có thể cứ làm như thế mãi.Hoạt động nối tiếpAi nhanh, ai đúng?136 5 36 27,2 10136 5 36 272 10 0136 5 36 2,72 10 0BCA* Về nhà học thuộc qui tắc và làm lại các bài tập.* Chuẩn bị bài: Luyện tậpChúc các em học tốt

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_chia_1_so_tu_nhien_cho_1_so_tu_nhien_th.ppt