Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 44: Luyện tập chung (Trang 47)

Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 44: Luyện tập chung (Trang 47)

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

65dm2 = m2

27dm2 13cm2 = dm2

25cm2 = dm2

5cm2 2mm2 = cm2

Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

42m 34cm = m

56m 29cm = dm

6m 2cm = m

4352m = km

Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15 km và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị là mét vuông và héc ta.

Tổng số phần bằng nhau là: 3+2 = 5 (phần)

Chiều dài hình chữ nhật là: 150: 5x 3 = 90 (m)

Chiều rộng hình chữ nhật là: 150 - 90= 60 (m)

Diện tích sân trường là: 90x60 = 5400(m2)

Đổi: 5400(m2)= 0,54 ha

Đáp số: 5400(m2); 0,54 ha

 

ppt 8 trang loandominic179 5330
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 44: Luyện tập chung (Trang 47)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 44: LUYỆN TẬP CHUNGViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:65dm2 = m20,6527dm2 13cm2 = dm25,025cm2 2mm2 = cm20,2525cm2 = dm227,13Bài cũToánBài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.Luyện tập chung42m 34cm = m 56m 29cm = dm 6m 2cm = m 4352m = km42,34562,96,024,352hmdamdmmcmmmkm5692022,6,4342,,534Qua bài tập 1 đã giúp em củng cố về kiến thức gì ?Toán0,347Baøi 2. Vieát caùc soá ño coù ñôn vò ño laø ki-loâ-gama. 500g = kg b. 347g = kg c.1,5 taán = kgtạyếnhgkgdaggtấnLuyện tập chung0,5001500,0050,,07430051Qua bài tập này giúp em củng cố kiến thức gì?a. 7km2 = m2 8,5ha = m2hm2dam2dm2m2cm2mm2km2ToánLuyện tập chung4ha = m2300dm2 = m2Baøi 3. Vieát caùc soá ño coù ñôn vò ño laø meùt vuoângb. 30dm2 = m2 515dm2 = m2 7 000 00085 00040 00035,150,308,00700005,00040000,300,155,003,Qua baøi taäp naøy giuùp em cuûng coá kieán thöùc thöùc gì?4. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15 km và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị là mét vuông và héc ta. Bài giảiĐổi: 0,15 km = 150mTa có sơ đồ:Chiều dài: Chiều rộng: 150mTổng số phần bằng nhau là: 3+2 = 5 (phần)Chiều dài hình chữ nhật là: 150: 5x 3 = 90 (m)Chiều rộng hình chữ nhật là: 150 - 90= 60 (m)Diện tích sân trường là: 90x60 = 5400(m2)Đổi: 5400(m2)= 0,54 haĐáp số: 5400(m2); 0,54 haChọn đáp án đúng25m 14cm = mC – 2,514A – 25,14B – 25,00143,9taán = kgC – 3900A – 39B – 390C – 0,07A – 7B – 0,770 dm2 = m2ToánLuyện tập chungChúc các em chăm ngoan học giỏi

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tiet_44_luyen_tap_chung_trang_47.ppt