Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập chung trang 169 - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Thu Hà

ppt 11 trang Bích Thủy 28/08/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Luyện tập chung trang 169 - Năm học 2022-2023 - Đặng Thị Thu Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Bài 1: Viết số đo thích hợp vào ô trống:
a)
 Hình lập phương (1) (2)
Độ dài cạnh 12cm 3,5m
S xung quanh
S toàn phần
Thể tích Hình lập phương
 a
 S xung quanh = a x a x 4
 S toàn phần = a x a x 6
 V = a x a x a Bài 1: Viết số đo thích hợp vào ô trống:
a)
 Hình lập phương (1) (2)
Độ dài cạnh 12cm 3,5m
S xung quanh 576cm2 49m2 
S toàn phần 864cm2 73,5m2
Thể tích
 1728cm3 42,875m3 Bài 1: Viết số đo thích hợp vào ô trống:
b)
 Hình hộp chữ nhật (1) (2)
 Chiều cao 5cm 0,6m
 Chiều dài 8cm 1,2m
 Chiều rộng 6cm 0,5m
 S xung quanh
 S toàn phần
 Thể tích Hình hộp chữ nhật
 c
 b
 a
 S xung quanh = (a + b) x 2 x c
 S toàn phần = S xung quanh + S đáy x 2
 V = a x b x c Bài 1: Viết số đo thích hợp vào ô trống:
b)
 Hình hộp chữ nhật (1) (2)
 Chiều cao 5cm 0,6m
 Chiều dài 8cm 1,2m
 Chiều rộng 6cm 0,5m
 S xung quanh 140cm2 2,04m2
 S toàn phần 236cm2 3,24m2
 Thể tích 240cm2 0,36m2 Bài 2: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có thể 
 tích 1,8m3. Đáy bể có chiều dài 1,5m, chiều rộng 
 0,8m. Tính chiều cao của bể.
1. V = a x b x c c = V : a : b
2. Chiều cao = thể tích : diện tích đáy Bài 3: Một khối nhựa dạng hình lập phương có cạnh dài 10cm và gấp đôi 
cạnh khối gỗ cũng hình lập phương. Hỏi diện tích toàn phần của khối 
nhựa gấp mấy lần diện tích toàn phần của khối gỗ?
 Bài giải
 Diện tích toàn phần của khối nhựa HLP là :
 10 x 10 x 6 = 600 (cm2)
 Cạnh khối gỗ hình lập phương là:
 10 : 2 = 5 (cm)
 Diện tích toàn phần của khối nhựa HLP là:
 5 x 5 x 6 = 150 (cm2)
 Diện tích toàn phần của khối nhựa gấp diện tích toàn phần của khối gỗ là:
 600 : 150 = 4 (lần)
 Đáp số: 4 lần => Kết luận: Trong hình lập phương, nếu độ dài 
cạnh gấp 2 lần thì diện tích toàn phần sẽ gấp lên 
4 lần. VẬN DỤNG

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_luyen_tap_chung_trang_169_nam_hoc_2022.ppt