Bài giảng Toán Lớp 5 - Học bài: Xăng-ti-mét khối, Đề- xi-mét khối

Bài giảng Toán Lớp 5 - Học bài: Xăng-ti-mét khối, Đề- xi-mét khối

Để đo thể tích người ta có thể dùng những đơn vị : xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.

Xăng – ti – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm.

Xăng – ti – mét khối viết tắt là: cm3

Đề - xi – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.

Đề - xi – mét khối viết tắt là : dm3

Hình lập phương cạnh 1dm gồm : 10 x 10 x 10 = 1000 hình lập phương cạnh 1cm.

Ta có: 1dm3 = 1000cm3

 

ppt 11 trang loandominic179 2810
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Học bài: Xăng-ti-mét khối, Đề- xi-mét khối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Toán – Lớp 5CXăng-ti-mét khối. Đề- xi-mét khối.Vậy thể tích của hình A lớn hơn thể tích của hình B.Trong hai hình dưới đây, hình nào có thể tích lớn hơn? Vì sao? :AB(Hình A có : 34 hình lập phương nhỏ)(Hình B có :24 hình lập phương nhỏ)KiỂM TRA BÀI CŨ:XĂNG – TI – MÉT KHỐI. ĐỀ - XI – MÉT KHỐIXăng- ti- mét khối.1cm 1cm3Xăng – ti – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm.Xăng – ti – mét khối viết tắt là: cm3Đề - xi - mét khối.1 dm1dm3Đề - xi – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm. dm3Đề - xi – mét khối viết tắt là :	Để đo thể tích người ta có thể dùng những đơn vị : xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối. Mối quan hệ giữa xăng - mét khối và đề - xi – mét khối 1dm3Cần bao nhiêu hộp hình lậpPhương cạnh 1cm để xếp đầy hộp hình lập phương cạnh 1dm?Câu hỏi 1dm1cm1cm31dm1dm1dm1cm31 dm3Mối quan hệ giữa xăng-ti - mét khối và đề - xi – mét khốiHình lập phương cạnh 1dm gồm : 10 x 10 x 10 = 1000 hình lập phương cạnh 1cm.Ta có: 1dm3 = 1000cm3Luyện tập Bài 1 : Viết vào ô trốngViết sốĐọc số76cm3Bảy mươi sáu xăng – ti –mét khối519dm385,08dm3một trăm chín mươi hai xăng – ti – mét khốihai nghìn không trăm linh một đề - xi – mét khốiba phần tám xăng – ti – mét khốinăm trăm mười chín đề - xi - mét khối tám mươi lăm phẩy không tám đề - xi – mét khốibốn phần năm xăng – ti – mét khối2001dm3 192cm354cm383cm3Luyện tập b) 2000 cm3 = . dm3 154 000 cm3 = . dm3490 000 cm3 = . dm3 5100 cm3 = . dm3a) 1dm3 = . .cm3 375dm3 = . cm3 5,8 dm3 = . cm3 4/5 dm3 = cm3Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Học định nghĩa về xăng – ti – mét khối. Đề - xi – mét khối. Ghi nhớ mối quan hệ của xăng – ti – mét khối và đề - xi – mét khối.TIẾT HỌC KẾT THÚCChúc các em mạnh khỏehọc tốt !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_hoc_bai_xang_ti_met_khoi_de_xi_met_khoi.ppt