Bài giảng Toán Lớp 5 - Hình hộp chữ nhật, Hình lập phương (Bản chuẩn)

Bài giảng Toán Lớp 5 - Hình hộp chữ nhật, Hình lập phương (Bản chuẩn)

Hình hộp chữ nhật

Có 6 mặt:

Đáy trên ( ABCD

Đáy dưới ( MNPQ )

Mặt trước ( DCPQ )

Mặt sau ( ABNM )

Hai mặt bên hông

ADQM và BCPN

Có 6 mặt.

Có 8 đỉnh:

Đỉnh A,

đỉnh B

đỉnh C,

đỉnh D,

đỉnh M,

đỉnh N

đỉnh P,

đỉnh Q.

 

pptx 27 trang loandominic179 3720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Hình hộp chữ nhật, Hình lập phương (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 104: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phươngHình hộp chữ nhậtHình hộp chữ nhật5 ô3 ôHình hộp chữ nhật5 ô3 ôHình hộp chữ nhật. MABCDNPQHình hộp chữ nhậtM ABCDNPQCó 6 mặt:Đáy trên ( ABCD ) Đáy dưới ( MNPQ ) Mặt trước ( DCPQ ) Mặt sau ( ABNM ) ADQM và BCPNHai mặt bên hông Hình hộp chữ nhậtM ABCDNPQCó 6 mặt :Đáy trên ( ABCD ) Đáy dưới ( MNPQ ) Mặt trước ( DCPQ ) Mặt sau ( ABNM ) ADQM và BCPNHai mặt bên hông Hình hộp chữ nhật364512- Hình hộp chữ nhật gồm 6 mặt .- Các mặt đều là hình chữ nhật.3645121. Hình hộp chữ nhậtTOÁNHÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNGM ABCDNPQCó 6 mặt. Có 8 đỉnh:đỉnh B,Đỉnh A,Hình hộp chữ nhậtđỉnh C,đỉnh D,đỉnh M,đỉnh N,đỉnh P,đỉnh Q.ABCDMNPQM ABCDNPQCó 6 mặt. Có 8 đỉnhHình hộp chữ nhậtChiều dài Chiều rộngChiều cao Có 3 kích thước M ABCDNPQCó 6 mặt. Có 8 đỉnhHình hộp chữ nhậtChiều dài Có 3 kích thước Chiều dài: Cạnh QP,cạnh DC,cạnh MN,cạnh AB.Chiều rộngM ABCDNPQCó 6 mặt. Có 8 đỉnhHình hộp chữ nhậtCó 3 kích thước Chiều dài: Cạnh QP,cạnh DC,cạnh MN,cạnh AB.Chiều rộngChiều rộng: Cạnh NP,cạnh BC,cạnh AD,cạnh MQ,Chiều cao M ABCDNPQCó 6 mặt. Có 8 đỉnhHình hộp chữ nhậtCó 3 kích thước Chiều dài: Cạnh QP,cạnh DC,cạnh MN,cạnh AB.Chiều rộng: Cạnh NP,cạnh BC,cạnh AD,cạnh MQ,Chiều cao Chiều cao: Cạnh BN,cạnh CP,cạnh DQ,cạnh AM.M ABCDNPQCó 6 mặt. Có 8 đỉnhHình hộp chữ nhậtCó 3 kích thước Chiều dài: Cạnh QP,cạnh DC,cạnh MN,cạnh AB.Chiều rộng: Cạnh NP,cạnh BC,cạnh AD,cạnh MQ,Chiều cao Chiều cao: Cạnh BN,cạnh CP,cạnh DQ,cạnh AM.Chiều rộngChiều dài 12 cạnhHình lập phươngHình lập phươngHình lập phương4 ôHình lập phương4 ôHình lập phươngCạnh6 mặt8 đỉnh12 cạnhLà 6 hình vuông bằng nhauCạnhCạnhBằng nhauHình hộp chữ nhậtHình lập phương6 mặt8 đỉnh12 cạnh2 . Hình lập phương - Hình lập phương gồm 6 mặt, 12 đỉnh .- Các mặt của hình lập phương đều là hình vuông bằng nhau .TOÁNHÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNGHình lập phương Hình hộp chữ nhật - Giống nhau: + Đều có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.- Khác nhau : + Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật và có 3 kích thước chiều dài, chiều rộng, chiều cao. + Hình lập phương có 6 mặt đều là hình vuông bằng nhau và có 3 kích thước bằng nhau.TOÁNHÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG* Hình lập phương là trường hợp đặc biệt của hình hộp chữ nhật.Hình hộp chữ nhật và hình lập phương có điểm gì giống và khác nhau?3.L uyện tậpBài 1: Viết số thích hợp vào ô trống	HìnhHình hộp chữ nhật Hình lập phươngSố mặtSố đỉnhSố cạnh 66121288TOÁNHÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNGSố mặt, số cạnh, số đỉnh3.Luyện tậpBài 2:a. Hãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ( hình trên ) b. Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 6cm, chiều rộng bằng 3cm ,chiều cao bằng 4cm . Tính diện tích của mặt đáy MNPQ ,và các mặt bên ABMN, BCPN. ABCDMNPQBài giải:a) Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật là:AB=MN=QP=DCAD=MQ=BC=NPAM=DQ=CP=BNABNQMPDC3.Luyện tập:Bài 2:TOÁNHÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm.Tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM,BCPN.ABNQMPDCBài giảiDiện tích mặt bên BCPN là: Đáp số: 18cm² ; 24cm² ;12cm².b) Diện tích mặt đáy MNQP là:6 x 3 = 18 (cm² )Diện tích mặt bên ABNM là:6 x 4 = 24 (cm² )3 x 4 = 12 (cm² )6 cm3 cm4 cmBài 2:3. Luyện tậpBài 3 : Trong các hình dưới đây hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương ?ABC8cm4cm10cm12cm11cm5cm6cm6cm8cm8cm8cmHình hộp chữ nhậtHình lập phương

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_hinh_hop_chu_nhat_hinh_lap_phuong_ban_c.pptx