Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: So sánh hai số thập phân - Năm học 2012-2013

Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: So sánh hai số thập phân - Năm học 2012-2013

Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:

- So sánh phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, .;đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.

- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

 

ppt 20 trang loandominic179 3830
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: So sánh hai số thập phân - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáoVề Dự thao giảng Tổ 5LỚP: 5A2 MễN : TOÁN Thứ bảy ngày 13 thỏng 10 năm 2012 ToỏnViết số thập phõn dưới dạng gọn hơn:6,8000 =5,0600 =18,20 =6,85,0618,2Kiểm tra bài cũ:Thứ bảy ngày 13 thỏng 10 năm 2012 Toỏn Kiểm tra bài cũ:Viết thành số cú 3 chữ số ở phần thập phõn:18,3 =6,02 =200,43 =18,3006,020200,430TOÁN SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN Tiết:37BÀI MỚI Thứ bảy , ngày 13 thỏng 10 năm 2012ToỏnTuần 8 – Tiết 37 : so sánh hai số thập phânVí dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m.Ta có thể viết: 8,1 m = dm 81 7,9 m = dm 79 Ta có: 81dm 79dm > (81>79 vì ở hàng chục có 8 > 7)Tức là: 8,1m 7,9m.> Vậy: 8,1 7,9>(phần nguyên có 8 > 7)Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.Ta thấy: 35,7m và 35,698m có phần nguyên bằng nhau (đều bằng 35m), ta so sánh các phần thập phân:Phần thập phân của 35,7m là mPhần thập phân của 35,698m là m= dm= mm= . mm Mà: 700mm 698mm>(700 > 698 vì ở hàng trăm có 7 > 6 )Thứ bảy , ngày 13 thỏng 10 năm 2012ToỏnTuần 8 – Tiết 37 : so sánh hai số thập phân7700698>Nên: m mDo đó: 35,7m 35,698m >Vậy: 35,7 35,698>(phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7>6 )Thứ bảy , ngày 13 thỏng 10 năm 2012ToỏnTuần 8 – Tiết 37 : so sánh hai số thập phân Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.So sánh 8,68 và 8,65 8.68 8,65>So sánh 12,56 và 12,56 12,56 12,56 =8,1 > 7,9 8,68 > 8,65 35,7 > 35,698 12,56 = 12,56Thứ bảy , ngày 13 thỏng 10 năm 2012ToỏnTuần 8 – Tiết 37 : so sánh hai số thập phânThứ bảy , ngày 13 thỏng 10 năm 2012ToỏnTuần 8 – Tiết 37 : so sánh hai số thập phânMuốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:- So sánh phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, .;đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.Tuần 8 – Tiết 37 : so sánh hai số thập phânThứ bảy , ngày 13 thỏng 10 năm 2012ToỏnVí dụ: 2001,2 1999,7(vì 2001 > 1999)78,469 78,5>(vì phần nguyên bằng nhau, ở hàng phần mười có 4 0) >Tuần 8 – Tiết 37 : so sánh hai số thập phânThứ bảy , ngày 13 thỏng 10 năm 2012ToỏnBài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.  6,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé. 0,32; 0,197; 0,4; 0,321; 0,187.6,375 ;6,735 ;7,19 ;8,72;9,01 .Đỏp ỏn:  Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.Đỏp ỏn:  0,4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187 .Thứ bảy , ngày 13 thỏng 10 năm 2012ToỏnTuần 8 – Tiết 37 : so sánh hai số thập phânMuốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:- So sánh phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, .;đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.Rung chuụng vànglớp 5a2Câu hỏiRung chuông vàngTrường tiểu học 3 phường 1Bài 1: So sánh hai số thập phân: 4,785 .4,875A, 4,785 > 4,875B, 4,785 < 4,875C, 4,785 = 4,875Bắt đầuHết giờĐáp ánPHẦN THI RUNG CHUễNG VÀNG LỚP 5A2 109876543210Câu hỏiCÂU 2Rung chuông vàngTrường tiểu học 3 phường 1Số nào bộ nhất trong cỏc số sau: 86,770 ; 86,707 ; 87,67 ; 86,77A, 86,770B, 87,67C, 86,707D, 86,77Bắt đầuHết giờĐáp án109876543210Câu hỏiCÂU 3Rung chuông vàngTrường tiểu học 3 phường 1Tỡm hai số thập phõn bằng nhau trong cỏc số sau:9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 7,9250Đáp án: 7,925 = 7,9250Bắt đầuHết giờĐáp ánPHẦN THI RUNG CHUễNG VÀNG LỚP 5A2 20191817161510987654321011121314Câu hỏiRung chuông vàngTrường tiểu học 3 Phường 1Viết chữ số thớch hợp vào chổ chấm: 2,5 .7 < 2,517Đáp án: 0Bắt đầuHết giờĐáp ánPHẦN THI RUNG CHUễNG VÀNG LỚP 5A220191817161510987654321011121314Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi!chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ!Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo đã về dự giờ thăm lớp! Trường tiểu học 3 phường 1Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo đã về dự giờ thăm lớp 5a2!chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ!Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi!Giỏo viờn thực hiện : Đặng Xuõn Kiờn

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_bai_so_sanh_hai_so_thap_phan_nam_hoc_20.ppt