Bài giảng Toán Lớp 5 - Chu vi hình tròn (Bản chuẩn)

Bài giảng Toán Lớp 5 - Chu vi hình tròn (Bản chuẩn)

 trong khoảng 12,5cm đến 12,6cm.

Hoặc : Hình tròn có đường kính

4cm

 có chu vi trong khoảng 12,5cm đến 12,6cm.

Muốn tính chu vi của hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14.

Hoặc : Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy 2 lần bán kính nhân với số 3,14.

Ví dụ 1 :

Tính chu vi hình tròn có đường kính 6cm.

Chu vi hình tròn là :

6 x 3,14 = 18,84 (cm)

Ví dụ 2 :

Tính chu vi hình tròn có bán kính 5cm.

Chu vi hình tròn là :

5 x 2 x 3,14 = 31,4 (cm)

 

pptx 22 trang loandominic179 4720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Chu vi hình tròn (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán – Lớp 5Chu vi hình tròn.Phân biệt đường tròn và hình tròn?Đường trònHình tròn.Kiểm tra bài cũHình trònĐường trònĐường kínhBán kính OABC+ Độ dài đường kính gấp 2 lần độ dài bán kính. + Độ dài bán kính bằng 1/2độ dài đường kính.+ Các bán kính đều bằng nhau.Thứ sáu, ngày 22 tháng 1 năm 2021Toán Thứ sáu, ngày 22 tháng 1 năm 2021Toán Chu vi hình trònA2cmThứ sáu, ngày 22 tháng 1 năm 2021Toán Chu vi hình trònAThứ sáu, ngày 22 tháng 1 năm 2021Toán Chu vi hình trònABAChu vi hình trònĐộ dài của đường tròn bán kính 2cmThứ sáu, ngày 22 tháng 1 năm 2021Toán Chu vi hình trònABChu vi hình trònĐộ dài của đường trònĐộ dài của một đường tròn gọi là chu vi của hình tròn đó.Thứ sáu, ngày 22 tháng 1 năm 2021Toán Chu vi hình trònABChu vi hình tròn bán kính 2cmĐộ dài của đường tròn bán kính 2cm* Hình tròn có bán kính 2cm có chu vi Hoặc : Hình tròn có đường kính có chu vi trong khoảng 12,5cm đến 12,6cm. trong khoảng 12,5cm đến 12,6cm. 4cmThứ sáu, ngày 22 tháng 1 năm 2021Toán Chu vi hình tròn4cm Tính chu vi hình tròn có đường kính 4cm bằng cách nhân đường kính 4cm với số 3,14 :	4 x 3,14 =12,56 (cm)Thứ sáu, ngày 22 tháng 1 năm 2021Toán Chu vi hình tròn Muốn tính chu vi của hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14.chu viđường kínhCdC = d x 3,14 (là đường kính hình tròn).là chu vi của hình tròn,dHoặc : Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy 2 lần bán kính nhân với số 3,14.C = r x 2 x 3,14 0bán kính hình tròn).chu vi của hình tròn,( C là r làrThứ sáu, ngày 22 tháng 1 năm 2021Toán Chu vi hình trònC = d x 3,14 d : đường kính hình tròn.C = r x 2 x 3,14 r : bán kính hình tròn.C : chu vi của hình trònVí dụ 1 :Tính chu vi hình tròn có đường kính 6cm.6 x 3,14 = 18,84 (cm)Chu vi hình tròn là :Ví dụ 2 :Tính chu vi hình tròn có bán kính 5cm.5 x 2 x 3,14 = 31,4 (cm)Chu vi hình tròn là :Thứ sáu, ngày 22 tháng 1 năm 2021Toán Chu vi hình tròn Tính chu vi hình tròn có đường kính d : a) d = 0,6cm ;Chu vi hình tròn là : 0,6 x 3,14 = 1,884 (cm)Chu vi hình tròn là :1b) d = 2,5dm ; 2,5 x 3,14 = 7,85 (dm)LUYỆN TẬPThứ sáu, ngày 22 tháng 1 năm 2021Toán Chu vi hình tròn Tính chu vi hình tròn có bán kính r : Chu vi hình tròn là :2 x 2 x 3,14 = 3,14 (m)a) r = m ;1212LUYỆN TẬPThứ sáu, ngày 22 tháng 1 năm 2021Toán Chu vi hình trònChu vi bánh xe đó là :3 0,75 x 3,14 = 2,355 (m)Bài giải : Đáp số : 2,355mMột bánh xe ô tô có đường kính là 0,75m. Tính chu vi bánh xe đó. LUYỆN TẬPThứ sáu, ngày 22 tháng 1 năm 2021Toán Chu vi hình trònVượt qua thử tháchTrò chơi :Luật chơi :	- Trên màn hình sẽ hiện ra lần lượt các câu hỏi với những yêu cầu khác nhau.	- Mỗi em viết đáp án vào bảng con trong khoảng thời gian là 5 giây.	- Khi có hiệu lệnh hết giờ tất cả cùng giơ bảng.	- Bạn nào trả lời sai thì đội của bạn đó bị trừ đi 1 điểm. Cuối cùng đội nào bị trừ ít điểm hơn sẽ là đội thắng cuộc. Vượt qua thử tháchTrò chơi :1Viết kí hiệu còn thiếu vào chỗ chấm :Bán kính hình tròn được kí hiệu là : r54321Hết giờVượt qua thử tháchTrò chơi :Viết kí hiệu còn thiếu vào chỗ chấm :54321Hết giờ2Đường kính hình tròn được kí hiệu là : dVượt qua thử tháchTrò chơi :Viết từ còn thiếu vào chỗ chấm :54321Hết giờ3Độ dài của một đường tròn gọi là . của hình tròn đó.chu viVượt qua thử tháchTrò chơi :Viết kí hiệu còn thiếu vào chỗ chấm :54321Hết giờ4C = x 3,14dHoặc : C = r x 2 x 3,14 HẸN GẶP LẠI Ở BÀI HỌC SAU !

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_chu_vi_hinh_tron_ban_chuan.pptx