Bài giảng Toán Khối 5 - So sánh hai số thập phân - Nguyễn Thị Bích Liên

Bài giảng Toán Khối 5 - So sánh hai số thập phân - Nguyễn Thị Bích Liên

- So sánh phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, .đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.

- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

 

ppt 15 trang loandominic179 3930
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 5 - So sánh hai số thập phân - Nguyễn Thị Bích Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ Giỏo viờn: Nguyễn Thị Bớch Liờnvà cõuTRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC TIẾNNHIỆT LIỆT CHÀO MỪNGQUí THẦY Cễ GIÁOKiểm tra bài cũ:Thứ ba ngày 27 thỏng 10 năm 2020Toỏn Em hóy thờm cỏc chữ số 0 vào bờn phải phần thập phõn của cỏc số thập phõn sau đõy để cỏc phần thập phõn của chỳng cú số chữ số bằng nhau.(đều cú ba chữ số):18,3 =6,02 =200,43 =18,3006,020200,430Thứ ba ngày 29 thỏng 9 năm 2009ToỏnBỏ cỏc chữ số 0 ở tận cựng bờn phải phần thập phõn để cú cỏc số thập phõn viết dưới dạng gọn hơn:6,8000 =5,0600 =18,20 =6,85,0618,2Thứ ba ngày 27 thỏng 10 năm 2020Toỏn Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m.Ta có thể viết: 8,1m7,9mTa có : 81 dm 79dm. Tức là: 8,1m 7,9m.Vậy: 8,1 7,9= 81dm.= 79dm>>>Thứ ba ngày 27 thỏng 10 năm 2020ToỏnSo sỏnh hai số thập phõn(81>79 vỡ ở hàng chục cú 8>7)(phần nguyờn cú 8>7)Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m.Ta thấy: 35,7m và 35,698m đều có phần nguyên bằng nhau, em hãy so sánh các phần thập phân?Thứ ba ngày 29 thỏng 9 năm 2009ToỏnSo sỏnh hai số thập phõnPhần thập phân của 35,7m là = 7dm= 700 mmPhần thập phân của 35,698m làm= 698 mmMà: 700 mm 698 mmNên: mm>Do đó: 35,7 mVậy: 35,7(phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7>6 )m35,698 m>35,698>>(700>698 vỡ ở hàng trăm cú 7>8) Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn- So sánh phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, .đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. 8,1 > 7,9  35,7 > 35,698Muốn so sỏnh hai số thập phõn ta cú thể làm như sau:Vớ dụ: So sánh: 2001,2 và 1999,7. 2001,2 So sánh: 78,469 và 78,5So sánh: 630,72 và 630,70630,721999,7>78,46978,5 Luyện tập.Muốn so sánh 2 số thập phân: Chú ý so sỏnh chữ số hàng cao nhất, nếu chúng bằng nhau thì tiếp tục so sỏnh chữ số hàng sau.Bài 1: So sỏnh hai số thập phõn:a) 48,97 và 51,02 ;b) 96,4 và 96,38c) 0,7 và 0,6548,97 96,380,7 > 0,65Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19 .Thứ tự “ từ bé đến lớn”:Xếp số bé trước, số lớn sau.( Hay thứ tự lớn dần)6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01 .Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bộ.0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,1870,4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187Thứ tự “từ lớn đến bé “:Xếp số lớn trước, số bé sau. ( Hay thứ tự bé dần)Bài tập trắc nghiệm:(Chọn đỳng hoặc sai)So sánh: 34,56 và 34,0986.A : 34,56 > 34,0986.B : 34,56 < 34,0986.C : 34,56 = 34,0986SĐSDặn dũ:Về nhà học ghi nhớ sỏch giỏo khoa / trang 42.Xem lại cỏc bài tập đó giải.Chuẩn bị bài: Luyện tập ( SGK/43)-Xem và giải cỏc bài tập.-Nhớ cỏc quy tắc cú liờn quan bài học.Chõn thành cảm ơn quý thầy cụ và cỏc em học sinh.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_khoi_5_so_sanh_hai_so_thap_phan_nguyen_thi_bi.ppt