Bài giảng Toán Khối 5 - Bảng đơn vị đo độ dài

Bài giảng Toán Khối 5 - Bảng đơn vị đo độ dài

1 thế kỉ = . . năm.
1 năm = . .tháng.

1 năm = .ngày.

1 năm nhuận = . ngày.

Cứ . năm lại có 1 năm nhuận

1 tuần lễ = . ngày.

1 ngày = . .giờ.

1 giờ = . phút.

1 phút = . giây

Năm 2000 là năm nhuận, em hãy kể tiếp 3 năm nhuận tiếp theo?

Năm 2004, 2008, 2012,

Em có nhận xét gì về năm nhuận?

Các năm nhuận là các năm có hai chữ số tận cùng chia hết cho 4

 

ppt 31 trang loandominic179 3900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Khối 5 - Bảng đơn vị đo độ dài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ToánBẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIANÔn bài cũ:Nêu công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật và thể tích hình lập phương.Hình hộp chữ nhật: V = a x b x c (cùng một đơn vị đo)Hình lập phương: V = a x a x aBẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIANHãy kể tên những đơn vị đo thời gian mà em đã được học.Thế kỉ, năm, tháng, tuần, ngày, giờ, phút, giây.Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Bảng đơn vị đo thời gian 100123653664724601 thế kỉ = ..... . năm.1 năm = ...... .tháng.1 năm = ........ngày.1 năm nhuận = ....... ngày.(Cứ ..... năm lại có 1 năm nhuận)1 tuần lễ = ..... ngày.1 ngày = ..... .giờ.1 giờ = ...... phút.1 phút = ....... giây1 thế kỉ = 100 năm1 năm = 12 tháng1 năm = 365 ngày1 năm nhuận = 366 ngàyCứ 4 năm có 1 năm nhuận1 tuần lễ = 7 ngày 1 ngày = 24 giờ 1 giờ = 60 phút1 phút = 60 giây Bảng đơn vị đo thời gian Xếp tên tháng vào ô có số ngày phù hợp:Tháng có 30 ngàyTháng có 31 ngàyTháng có 28 hoặc 29 ngày:Tháng 1Tháng 2Tháng 4Tháng 3Tháng 5Tháng 6Tháng 8Tháng 7Tháng 9Tháng 10Tháng 12Tháng 11Cách ghi nhớ số ngày trong các tháng bằng bàn tayNăm 2000 là năm nhuận, em hãy kể tiếp 3 năm nhuận tiếp theo? Năm 2004, 2008, 2012, Em có nhận xét gì về năm nhuận?Các năm nhuận là các năm có hai chữ số tận cùng chia hết cho 4NGUYỄN THỊ QUỲNH TRANG1,5 năm = . tháng giờ = ... phút 3,2 giờ = ..... phút 1819240216 phút = ..giờ phút = ......giờ60 phút = 1 giờ216 phút = ? giờ216 : 60216216 phút = ..giờ phút = ...... giờ 60336,60036336,1 thế kỉ = 100 năm1 năm = 12 tháng1 năm = 365 ngày1 năm nhuận = 366 ngàyCứ 4 năm có 1 năm nhuận1 tuần lễ = 7 ngày 1 ngày = 24 giờ 1 giờ = 60 phút1 phút = 60 giây Bảng đơn vị đo thời gianTHỰC HÀNHBài 1:Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại. Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh đó được công bố vào thế kỉ nào ?Kính viễn vọng năm 1671Bút chì năm 1794Đầu máy xe lửa năm 1804Xe đạp năm 1869Ô tô năm 1886Máy bay năm 1903Máy tính điện tử năm 1946Vệ tinh nhân tạo năm 1957KÍNH VIỄN VỌNG NĂM 1671Thế kỉ XVIIBÚT CHÌ NĂM 1794Thế kỉ XVIIIĐẦU MÁY XE LỬA NĂM 1804Thế kỉ XIXXE ĐẠP NĂM 1869Thế kỉ XIXÔ TÔ NĂM 1886Thế kỉ XIXMÁY BAY NĂM 1903Thế kỉ XXMÁY TÍNH ĐIỆN TỬ NĂM 1946Thế kỉ XXVỆ TINH NHÂN TẠO NĂM 1957Thế kỉ XXKính viễn vọng năm 1671Bút chì năm 1794Đầu máy xe lửa năm 1804Xe đạp năm 1869Ô tô năm 1886Máy bay năm 1903Máy tính điện tử năm 1946Vệ tinh nhân tạo năm 1957Thế kỉ XIXThế kỉ XVIIIThế kỉ XIXThế kỉ XXThế kỉ XVIIThế kỉ XIXThế kỉ XXThế kỉ XXBài 2 :Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:a)6 năm = tháng 4 năm 2 tháng = tháng3 năm rưỡi = tháng 3 ngày = giờ 0,5 ngày = giờ 3 ngày rưỡi = giờ b)507242721284180904536003036072 phút = . . . giờ270 phút = . . . giờViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:Bài 31,24,5a)30 giây = . . . phút135 giây = . . .phút0,52,25b)Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng?Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn Độc lập vào năm 1945 thì vào thế kỉ nào? a. Thế kỉ XX b. Thế kỉ XXI c. Thế kỉ XXII a. Thế kỉ XXTrò chơi: Ai nhanh, ai đúng? 1 năm 5 tháng = tháng a. 15 b. 16 c. 17 c. 1710 giờ 5 phút = phút a. 603 b. 604 c. 605 c. 605Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng? Học bài và chuẩn bị bài mới: “Cộng số đo thời gian”

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_khoi_5_bang_don_vi_do_do_dai.ppt