Bài giảng Toán Khối 5 - Bài: Luyện tập (Trang 43) - Tạ Thị Thu
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3
Các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02
Tìm số tự nhiên x biết:
0,9 < x="">< 1,2="">
64,97 < x="">< 65,14="">
) Ta có:
0,9 <>< 1,2="">
Vậy x = 1
Ta có: đáp án x = 65 vì
64,97 < 65=""><>
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 5 - Bài: Luyện tập (Trang 43) - Tạ Thị Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁNLUYỆN TẬP (Trang 43) NÀM Chào mừng quý thầy côVề dự giờLỚP 5AMÔN : TOÁNGV: TẠ THỊ THUKIỂM TRA BÀI CŨ* So sánh hai số thập phân 9,7 và 9,65 9,7 > 9,65Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2020ToánLUYỆN TẬP84,2 84,19> =<>- Muốn sánh hai số thập phân ta làm thế nào?2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 Các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02 3. Tìm chữ số biết: 9,7 8 < 9,718<1Vậy: = 0 Với = 0 ta có 9,708 < 9718Ta có4. Tìm số tự nhiên x biết: 0,9 < x < 1,2 64,97 < x < 65,14 b) Ta có: đáp án x = 65 vì 64,97 < 65 < 65,14a) Ta có:0,9 < < 1,2 Vậy x = 1 1Trò chơiÔ cửa bí mật231451. Phần nguyên trong số 47,98 là: 47 89 98 49Đúng rồi!2. Hàng phần mười trong số thập phân 47,98 là chữ số: 4 7 8 9Chúc mừng3. Số thập phân 19,1 bằng số 19,10 19,10019,0119,101Hoan hô4. Chữ số x cần điền vào số 17,x8 < 17,24 là: x = 1 x = 3x = 2x = 45. Số thập phân có 5 đơn vị, 7 phần mười là: 5,7 5,0757,55,17Phần thưởngCHÀO TẠM BIỆTCHÚC QUÝ THẦY CÔ MẠNH KHỎE
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_khoi_5_bai_luyen_tap_trang_43_ta_thi_thu.pptx