Bài giảng Toán Khối 5 - Bài học: Mét khối

Bài giảng Toán Khối 5 - Bài học: Mét khối

Để đo thể tích người ta còn

dùng đơn vị mét khối.

Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1 m.

Mét khối viết tắt là m3.

Mỗi lớp có số hình lập phương là:

10 x 10 = 100 (hình)

Hình lập phương cạnh 1m gồm số hình lập phương cạnh 1dm là:

100 x 10 = 1 000 (hình)

Vậy 1m3 = 1 000dm3

1m3 = 1 000 000cm3

NHẬN XÉT:

 - Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn liền tiếp nó.

Mỗi đơn vị đo thể tích bằng đơn vị lớn hơn liền tiếp nó.

 

pptx 13 trang loandominic179 3440
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 5 - Bài học: Mét khối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mét khối- Để đo thể tích người ta còndùng đơn vị mét khối. - Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1 m. - Mét khối viết tắt là m3. 1m1m1m1dm31 m310lớp1dm31 m31m3 = ? dm310 hình10 hàngMỗi lớp có số hình lập phương là:10 x 10 = 100 (hình)Hình lập phương cạnh 1m gồm số hình lập phương cạnh 1dm là:100 x 10 = 1 000 (hình)Vậy 1m3 = 1 000dm31m3 = 1 000 000cm3NHẬN XÉT: - Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn liền tiếp nó.m3dm3cm3 110001100010001000= ............dm3 - Mỗi đơn vị đo thể tích bằng đơn vị lớn hơn liền tiếp nó. 110001m31dm3= ............cm3= ............dm31cm3= ............ m3Bài 1: a/ Đọc các số đo:15 m3205m30,911 m3 Mười lăm mét khối. Hai trăm linh năm mét khối. Hai mươi lăm phần trăm mét khối. Không phẩy chín trăm mười một mét khối. LUYÊN TÂPBài 1: b/ Viết các số đo thể tích:Bảy nghìn hai trăm mét khối. Bốn trăm mét khối.Một phần tám mét khối. Không phẩy không năm mét khối. 0,05 m3400 m37200 m3B/ LUYỆN TẬPBài 2: a/ Viết các số đo sau dưới dạng số đocó đơn vị đề-xi-mét khối:1 cm3 5,216 m313,8 m3 0,22 m3 0,001 dm3 5 216 dm3 13 800 dm3220 dm3 LUYỆN TẬPBài 2: b/ Viết các số đo sau dưới dạng số đocó đơn vị xăng-ti-mét khối:1 dm31,969 dm3 m319,54 m3 1 000 cm3 1 969 cm3 250 000 cm3 19 540 000 cm3B/ LUYỆN TẬP Bài 3: Người ta làm một hình hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa. Biết rằng hình hộp đó có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 2dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1dm3 để đầy có hộp đó?5 dm2 dm3 dmB/ LUYỆN TẬP- Với chiều cao 2dm thì hình hộp trên có 2 lớphình khối mỗi khối là 1 hình lập phương 1dm3.Tính 1 lớp có bao nhiêu hình khối, rồi sau đótính 2 lớp có bao nhiêu hình khối lập phương 1dm3.HƯỚNG DẪN 2 lớp5 hình hộp3 hình hộpMỗi lớp có số hình lập phương 1dm3:x 3 = 15 (hình)Số hình lập phương 1dm3 xếp đầy hộp:X 2 = 30 (hình) Đáp số: 30 hình HƯỚNG DẪN a) 1dm3 = 0,1m3 1dm3 = 0,01m3 1dm3 = 0,001m3 TRÒ CHƠIAi nhanh hơnb) 2,02m = 202dm 2,02m2 = 202dm2 2,02m 3= 2,02m3 SSĐSĐĐDẶN DÒ - Ôn lại bài.- Chuẩn bị bài: Thể tích hình hộp chữ nhật. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_khoi_5_bai_hoc_met_khoi.pptx