Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 - Tiết 20: Luyện tập - Cao Thị Thu Hường

Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 - Tiết 20: Luyện tập - Cao Thị Thu Hường

Bài 1: Những từ nào dưới đây trái nghĩa với từ chiến tranh?

a. xung đột

. loạn lạc

c

thanh bình

d

bình yên

e. đối đầu

g. hòa hợp

Bài 2. Viết ba cụm từ được tạo ra bằng sự kết hợp các từ ngữ cho dưới đây

Xây dựng, nước nhà, tổ quốc, kiến thiết, đất nước, bảo vệ.

Mẫu: bảo vệ tổ quốc

Xây dựng đất nước

Kiến thiết nước nhà.

Bài 3: Thành ngữ nào dưới đây nói về việc bảo vệ đất nước?

a. Trai thời loạn, gái thời bình.

b

Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh.

c. Yêu

nước thương nòi.

d. Uống nước nhớ nguồn.

 

pptx 12 trang loandominic179 3310
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 5 - Tiết 20: Luyện tập - Cao Thị Thu Hường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH QUANG BTiếng Việt (LT)Tiết 20. Luyện tập GV: CAO THỊ THU HƯỜNGTiếng Việt (LT)Tiết 20. Luyện tập ( Tr 57 – Vở LTTV buổi 2) GV: CAO THỊ THU HƯỜNGBài 1: Những từ nào dưới đây trái nghĩa với từ chiến tranh?a. xung độtd. bình yên c. thanh bìnhb. loạn lạccg. hòa hợpe. đối đầudBài 2. Viết ba cụm từ được tạo ra bằng sự kết hợp các từ ngữ cho dưới đâyXây dựng, nước nhà, tổ quốc, kiến thiết, đất nước, bảo vệ. Mẫu: bảo vệ tổ quốcXây dựng đất nướcKiến thiết nước nhà.Bài 3: Thành ngữ nào dưới đây nói về việc bảo vệ đất nước?a. Trai thời loạn, gái thời bình.d. Uống nước nhớ nguồn.c. Yêu nước thương nòi.b. Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh.bBài 4. Chọn một trong các từ đã cho để hoàn chỉnh câu sau đây: Người ta tổ chức các cuộc thi ..để chọn ra những cô gái xinh đẹp và thông minh. a. hoa khôi b. hoa hậuc. mĩ nhân. d. giai nhân. hoa hậuBài 5. Đặt 2 câu, mỗi câu chứa một từ đông đồng âm:a. Mùa đông này lạnh quá!b. Ngoài đường, xe cộ đi lại đông nghìn nghịt.Bài 6. Chọn đại từ xưng hô trong ngoặc đơn để tháy thế các từ gạch chân dưới trong đoạn văn sau: ( tôi, đồng chí, ông)1. ông2. tôi3. đồng chíCâu hỏi Từ nào dưới đây không phải là tiếng sóng biển?A. Ầm ầmB. thánh thótC. ào ào 109876543210CÂU 1Rung chuông vàngBắt đầuHẾT GIỜĐáp ánCâu hỏiCÂU 2Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ nhanh nhẹn: A. lanh lẹnB. gọn gàngC. chậm chạpBắt đầuHẾT GIỜĐáp án109876543210Rung chuông vàngCâu hỏiCÂU 2Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hiền từ: A. đảm đangB. hung dữC. hiền hậuBắt đầuHẾT GIỜĐáp án109876543210Rung chuông vàngKính chúc các thầy cô mạnh khỏe và hanh phúc!Chúc các con chăm ngoan học giỏi!

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_lop_5_tiet_20_luyen_tap_cao_thi_thu_huo.pptx