Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Bài: Luyện tập (Trang 119) - Trường Tiểu học Sông Cầu

Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Bài: Luyện tập (Trang 119) - Trường Tiểu học Sông Cầu

Mỗi đơn vị đo thể tích gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?

Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé tiếp liền.

Mỗi đơn vị đo thể tích bằng bao nhiêu đơn vị lớn hơn tiếp liền ?

Mỗi đơn vị đo thể tích bằng đơn vị lớn tiếp liền.

Viết các số đo thể tích:

Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối:

Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối:

Ba phần tám đề-xi-mét khối:

Không phẩy chín trăm mười chín mét khối:

 

ppt 28 trang loandominic179 4410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Bài: Luyện tập (Trang 119) - Trường Tiểu học Sông Cầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬPTrang 119.ToánTRƯỜNG TIỂU HỌC SÔNG CẦUBaïn haõy choïn moät người maø baïn thích vaø thöïc hieän yeâu caàu ñi keøm. Troø chôi : TÌM BẠN THÂNThứ tư ngày 3 tháng 3 năm 2021Toán Tôi là ai ?* Tôi là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m. Bạn đoán xem tôi là ai?* Tôi chính là: Mét khối (m3).m3 là gì ?* m3 là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m. * Mỗi đơn vị đo thể tích gấp bao nhiêu lần đơn vị bé tiếp liền? * Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé tiếp liền. * Mỗi đơn vị đo thể tích bằng bao nhiêu lần đơn vị lớn tiếp liền? * Mỗi đơn vị đo thể tích bằng đơn vị lớn tiếp liền.10001 2) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:5,216m3 = . dm3 = ..... cm3521600052165m3; 2010cm3; 	2005dm3; 10,125m3; 	0,109cm3; 	0,015dm3; 14m3 951000dm3.Bài 1: a) Đọc các số đo:; 0,109dm32010 cm310,125m30,115m3 2005 dm35m362314m3dm395100Bạn được nhận một phần quà4891Đọc các số đo:7Trò chơi: Con số may mắn5 * Cách đọc các số đo thể tích: * Cách đọc các số đo thể tích: Đọc phần số rồi đọc đơn vị đo.	b) Viết các số đo thể tích:Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối:Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối:Ba phần tám đề-xi-mét khối:Không phẩy chín trăm mười chín mét khối:	b) Viết các số đo thể tích:Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối:1952cm3	b) Viết các số đo thể tích:Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối:2015 m3	b) Viết các số đo thể tích:Ba phần tám đề-xi-mét khối:83dm3	b) Viết các số đo thể tích:Không phẩy chín trăm mười chín mét khối:0,919m3	b) Viết các số đo thể tích:Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối:Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối:Ba phần tám đề-xi-mét khối:Không phẩy chín trăm mười chín mét khối:19522015m3830,919m3cm3dm3 * Cách viết các số đo thể tích: * Cách viết các số đo thể tích:Viết phần số rồi viết đơn vị đo.Bài 2Đúng ghi Đ sai ghi S:0,25m3 là:a) Không phẩy hai mươi lăm mét khốib) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khốic) Hai mươi lăm phần trăm mét khốid) Hai mươi lăm phần nghìn mét khốiĐĐĐ0,25m3 = 0,250m3 m3100 =25SBài 3So sánh các số sau đây: 913, 232 413 m3 913 232 413 cm3 b) 12 3451 000m3 12,345 m38 372 361100m3c) 8 372 361dm3a) và và vàBài 3So sánh các số sau đây: 913,232 413 m3 913 232 413 cm3 b) 12 3451000m3 12,345 m3 913 232 413 cm3 12,345 m3a) và và = = 913,232 413 m3 12 3451000m3Bài 3So sánh các số sau đây:8372361100m3 8372361dm3 và > 83723,61 m3 83723610 dm3c)83723611000m3 83723,61 m3 8372,361 m3Bài 3So sánh các số sau đây: 913,232413 m3 913232413 cm3 b) 123451000m3 12,345 m38372361100m3c) 8372361dm3a) = = >“Không phẩy một trăm linh tám đề-xi-mét khối” viết là :a. 0,180 dm3b. 1,80 dm3c. 0,108 m3d. 0,108 dm36,789 dm3= cm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :  	a. 6789 cm3	b. 6789 dm3	c. 678,9 m3	d. 0,6789m3<1. Đọc số đo thể tích.2. Viết số đo thể tích.3. Đổi đơn vị đo thể tích và so sánh số đo thể tích. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_5_bai_luyen_tap_trang_119_truong_tieu.ppt