Bài giảng môn Toán Khối 5 - Bài: Ôn tập về giải toán

Bài giảng môn Toán Khối 5 - Bài: Ôn tập về giải toán

Bước 1: Tóm tắt đề bài (Bằng sơ đồ đoạn thẳng)

Bước 2: Tìm Tổng số phần bằng nhau = Số phần số lớn + Số phần số bé.

Bước 3: Tìm số bé = (Tổng : Tổng SP) x Số phần số bé

Bước 4: Tìm số lớn = (Tổng : Tổng SP) x Số phần số lớn

CÁC BƯỚC GIẢI

Bước 1: Tóm tắt đề bài (Bằng sơ đồ đoạn thẳng)

Bước 2: Tìm Hiệu số phần bằng nhau = Số phần số lớn - Số phần số bé.

Bước 3: Tìm số bé = (Hiệu : Hiệu SP) x Số phần số bé

Bước 4: Tìm số lớn = (Hiệu : Hiệu SP) x Số phần số lớn

 

ppt 17 trang loandominic179 6010
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Khối 5 - Bài: Ôn tập về giải toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài toán 1: Tổng của hai số là 121. Tỉ số của hai số đó là Tìm hai số đó? Sơ đồ: Số bé Số lớn121 ?? CÁC BƯỚC GIẢIBước 1: Tóm tắt đề bài (Bằng sơ đồ đoạn thẳng)Bước 2: Tìm Tổng số phần bằng nhau = Số phần số lớn + Số phần số bé.Bước 4: Tìm số lớn = (Tổng : Tổng SP) x Số phần số lớnBước 3: Tìm số bé = (Tổng : Tổng SP) x Số phần số béBài toán 2: Hiệu của hai số là 192. Tỉ số của hai số đó là Tìm hai số đó? Sơ đồ: Số béSố lớn192??Bài giải:CÁC BƯỚC GIẢIBước 1: Tóm tắt đề bài (Bằng sơ đồ đoạn thẳng)Bước 2: Tìm Hiệu số phần bằng nhau = Số phần số lớn - Số phần số bé.Bước 4: Tìm số lớn = (Hiệu : Hiệu SP) x Số phần số lớnBước 3: Tìm số bé = (Hiệu : Hiệu SP) x Số phần số bé* Muốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số, ta làm như thế nào? * Muốn tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số, ta làm như thế nào? Luyện tập:Bài 1. a) Tổng của hai số là 80. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hai số đó. b) Hiệu của hai số là 55. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hai số đó.Bài 1. a) Sơ đồ: Số thứ nhấtSố thứ hai80??Thứ sáu, ngày 25 tháng 09 năm 2020ToánÔn tập về giải toán Bài giải:Tổng số phần bằng nhau là: 7 + 9 = 16 (phần)Giá trị một phần: 80 : 16 = 5Số thứ nhất là: 5 x 7 = 35Số thứ hai là: 5 x 9 = 45 Đáp số: 35 và 45Tổng số phần bằng nhau: 7 + 9 = 16 (phần) Số thứ nhất là: 80 : 16 x 7 = 35Số thứ hai là: 80 – 35 = 45 Đáp số: 35 và 45Cách 2Bài 1. b)Sơ đồ:Số thứ nhấtSố thứ hai55??Dạng toán “Tìm hai số khi biết Hiệu và tỉ số của hai số đó”.CÁC BƯỚC GIẢIBước 1: Tóm tắt đề bài (Bằng sơ đồ đoạn thẳng)Bước 2: Tìm Hiệu số phần bằng nhau = Số phần số lớn - Số phần số bé.Bước 4: Tìm số lớn = (Hiệu : Hiệu SP) x Số phần số lớnBước 3: Tìm số bé = (Hiệu : Hiệu SP) x Số phần số béThứ sáu, ngày 25 tháng 09 năm 2020ToánÔn tập về giải toánSơ đồ: Loại 1.Loại 2. ? 12 lít ? Bài 2: Số lít nước mắm loại I nhiều hơn số lít nước mắm loại II là 12 lít. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu lít nước mắm, biết rằng số lít nước mắm Loại I gấp 3 lần số lít nước mắm loại II ?Thứ sáu, ngày 25 tháng 09 năm 2020ToánÔn tập về giải toánBài giải:Hiệu số phần bằng nhau là: 3 – 1 = 2 (phần)Số lít nước mắm loại I là: 12 : 2 x 3 = 18 (lít)Số lít nước mắm loại II là: 18 – 12 = 6 (lít)(Hoặc:Số lít nước mắm loại II là: 12: 2 x1 = 6 (lít) Đáp số: 18 lít và 6 lít Bài 3:Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 120m. Chiều rộng bằng chiều dài.a)Tính chiều dài,chiều rộng vườn hoa đó ?b) Người ta sử dụng diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu mét vuông ?Thứ sáu, ngày 25 tháng 09 năm 2020ToánÔn tập về giải toánTổng số phần bằng nhau là:5 + 7 = 12 (phần)Chiều rộng vườn hoa hình chữ nhật là:60 : 12 x 5 = 25 (m)Chiều dài vườn hoa hình chữ nhật là:60 : 12 x 7 = 35 (m)Diện tích vườn hoa là:35 x 25 = 875 (m2)Diện tích lối đi là: 875 : 25 = 35 (m2)Đáp số: a) 35m và 25m; b) 35 (m2)Thứ sáu, ngày 25 tháng 09 năm 2020ToánÔn tập về giải toánCỦNG CỐ - DẶN DÒ:* Nhìn vào sơ đồ, em hãy đọc đề toán và xác định dạng toán?Sơ đồ: Thùng thứ nhất.Thùng thứ hai. 50 lít dầu? ? * Có 50 lít dầu đựng trong hai thùng. Số dầu thùng thứ nhất bằng số dầu thùng thứ hai. Tìm số dầu ở mỗi thùng.Thứ sáu, ngày 25 tháng 09 năm 2020ToánÔn tập về giải toánSơ đồ:Số học sinh nữ Số học sinh nam9 học sinh??* Lớp 5 A có số học sinh nữ gấp 2 lần số học sinh nam và hơn số học sinh nam là 9 em. Tính số học sinh lớp 5 A?Học sinh lớp 5A?Thứ sáu, ngày 25 tháng 09 năm 2020ToánÔn tập về giải toán CHÀO CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_khoi_5_bai_on_tap_ve_giai_toan.ppt