Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 26: Mở rộng vốn từ Truyền thống - Năm học 2022-2023 - Trần Thị Việt Hà
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 26: Mở rộng vốn từ Truyền thống - Năm học 2022-2023 - Trần Thị Việt Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NĂM HỌC 2022 - 2023 MRVT: Truyền thống KHỞI ĐỘNG CÁNH CỬA THẦN KÌ Câu 1: Câu “ Cụ giáo Chu bước vào sân, chắp tay cung kính vái chào thầy” từ “cung kính” có thể thay thế bằng từ nào sau đây? a.hiếu thảo b.kính cẩn Chúc mừng bạn ! c.kính trọng Câu 2: Những cặp từ nào sau đây có thể thay thế cho nhau? a.Thầy – trò b. Lễ phép – kiên trì Chúc mừng bạn ! c. Môn sinh – học sinh Thứ 3, ngày 14 tháng 3 năm 2023 Luyện từ và câu MRVT: Truyền thống 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ truyền thống? a. Phong tục và tập quán của tổ tiên, ông bà. b. Cách sống và nếp nghĩ của nhiều người ở nhiều địa phương khác nhau. c. Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. 1. Truyền thống là lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. Từ truyền thống là từ ghép Hán Việt gồm hai tiếng lặp nghĩa nhau, tiếng truyền có nghĩa “trao lại, để lại cho người sau, đời sau”. Ví dụ: truyền thụ, truyền ngôi; tiếng thống có nghĩa là “nối tiếp nhau không dứt”. Ví dụ: hệ thống, huyết thống. Áo dài truyền thống của Việt Nam 2. Dựa theo nghĩa của tiếng truyền, xếp các từ trong ngoặc đơn thành ba nhóm: (truyền thống, truyền bá, truyền nghề, truyền tin, truyền máu, truyền hình, truyền nhiễm, truyền ngôi, truyền tụng) a. Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác (thường thuộc thế hệ sau). b. Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người biết. c. Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc đưa vào cơ thể người. Truyền có nghĩa là trao lại truyền nghề, cho người khác (thường truyền ngôi, thuộc thế hệ sau). truyền thống Truyền có nghĩa là lan truyền bá, truyền rộng hoặc làm lan rộng hình, truyền tin, ra cho nhiều người biết. truyền tụng Truyền có nghĩa là nhập truyền máu, vào hoặc đưa vào cơ thể truyền nhiễm người. THỬ TÀI ĐẶT CÂU • Đặt câu: - Vua quyết định truyền ngôi cho Lang Liêu. - Ông đã truyền bá nghề nuôi tôm cho bà con. - Bác sĩ đang truyền máu cho bệnh nhân. 3. Tìm trong đoạn văn sau những từ ngữ chỉ người, và sự vật gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc: PHAN THANH GIAÛN HOAØNG DIEÄU (1796 – 1867) (1829 – 1882)
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_tuan_26_mo_rong_von_tu_truye.pptx



