Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tiết 89: Mở rộng vốn từ "Thiên nhiên" - Phan Thị Tuyến
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích
đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a) Tất cả những gì do con người tạo ra.
b) Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên.
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tiết 89: Mở rộng vốn từ "Thiên nhiên" - Phan Thị Tuyến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO CÁC EM HỌC SINH LỚP 5BNĂM HỌC 2020-2021GV THỰC HIỆN : PHAN THỊ TUYẾNTRƯỜNG TIỂU HỌC TH-THCS CHIỀNG NGẦN A1BÀI MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊNPHỊNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP SƠN LAMƠN LUYỆN TỪ VÀ CÂUKHỞI ĐỘNGMời các em hát bài:“THIẾU NHI THẾ GIỚI LIÊN HOAN”Bài cũBài 1: Đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ sau: Ngọt:- Nghĩa 1: (Âm thanh) nghe êm tai.Nghĩa 2: (Lời nĩi) nhẹ nhàng , dễ ngheNghĩa 3: (Cĩ vị) như vị của đường , mật.Bài 2: Chọn ý đúng bằng cách giơ bảng a, b, c: Từ nhiều nghĩa là:a) Là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.b) Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau. c) Cả a và b đều đúng.MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊNThứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020 Luyện từ và câuHoạt động 1: Tìm hiểu nghĩa của từ “thiên nhiên”Hoạt động 2: Xác định từ chỉ thiên nhiên trong các thành ngữ, tục ngữHoạt động 3: Mở rộng vốn từ ngữ miêu tả thiên nhiênHoạt động 4: Củng cốLuyện từ và câuBài mới: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiênHoạt động 1:Tìm hiểu nghĩa của từ “thiên nhiên”Vạn Lý Trường Thành, Trung QuốcVịnh Hạ Long,Việt NamĐền Ta Ma-han (Taj Mahal), Ấn ĐộThác (Đà Lạt )a) Tất cả những gì do con người tạo ra.b) Tất cả những gì không do con người tạo ra.c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?Hoạt động 2:Xác định các từ chỉ thiên nhiên trong các thành ngữ, tục ngữ Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên.a) Lên thác xuống ghềnh.b) Góp gió thành bão.c) Nước chảy đá mòn.d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.a) Lên thác xuống ghềnh.b) Góp gió thành bão.c) Nước chảy đá mòn.d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.Hoạt động 3:Mở rộng vốn từ ngữ miêu tả thiên nhiênBài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.a) Tả chiều rộng: M: bao lab) Tả chiều dài (xa): M: tít tắpc) Tả chiều cao: M: cao vútd) Tả chiều sâu: M: hun hútVịnh Hạ Long, Việt NamSông A –ma-zonĐỉnh EverestĐộng Phong Nha, tỉnh Quảng Bình, Việt Nama) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, vô tận, bất tận, khôn cùng... b) Tả chiều dài, xa: - (xa): tít tắp, tít, tít mù khơi, muôn trùng khơi, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngát, ...- (dài): dằng dặc, lê thê, lướt thướt, dài thượt, dài loằng ngoằng, dài ngoẵng, c) Tả chiều cao: - chót vót, chất ngất, vòi vọi, vời vợi, d) Tả chiều sâu: - hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm, Hoạt động 4:Củng cố- Thiên nhiên là gì?- Triển lãm tranh ảnh về thiên nhiên (nếu có) trong nhóm 4. Dặn dò:* Tìm thêm từ ngữ về thiên nhiên* Làm ở nhà bài tập 4* Chuẩn bị: Luyện tập từ nhiều nghĩa* Nhận xét tiết học Chúc các em chăm ngoan, học giỏi!Chào tạm biệt các em!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_tiet_89_mo_rong_von_tu_thien.ppt