Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên (Bản đẹp)

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên (Bản đẹp)

Mục tiêu

Hiểu nghĩa của từ thiên nhiên và làm quen với một số thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ đề.

Mở rộng vốn từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên.

Đặt câu với các từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên.

Bài tập 1

Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ thiên nhiên?

Tất cả những gì do con người tạo ra

Tất cả những gì không do con người tạo ra.

Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.

pptx 35 trang loandominic179 3240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TỪ VÀ CÂUMRVT: THIÊN NHIÊNMục tiêuHiểu nghĩa của từ thiên nhiên và làm quen với một số thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ đề.Mở rộng vốn từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên.Đặt câu với các từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên.Bài tập 1Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ thiên nhiên?Tất cả những gì do con người tạo raB. Tất cả những gì không do con người tạo ra.C. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.Bài tập 2 Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên?a. Lên thác xuống ghềnh.b. Góp gió thành bão.d. Khoai đất lạ mạ, đất quen.c. Nước chảy đá mòn.Trò chơi: Đuổi hình bắt thành ngữ, tục ngữ Luật chơi:- Các đội lần lượt chọn hình động để tìm câu thành ngữ, tục ngữ tương ứng với mỗi bức tranh.Xác định các từ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên có trong câu thành ngữ, tục ngữ. ( 5 giây)Trả lời các câu hỏi phỏng vấn ( nếu có).Lên thác xuống ghềnh.012345Chỉ sự gian truân vất vả trong một công việc hay một cuộc đờiGóp gió thành bão.012345Góp nhặt nhiều cái nhỏ dồn lại thì sẽ thành cái lớnNước chảy đá mòn.012345Bền bỉ, quyết tâm thì việc dù khó đến mấy cuối cùng cũng làm nên.12Khoai đất lạ, mạ đất quen.012345Khoai ưa trồng ở đất lạ, mạ ưa trồng trên đất quen.Bài tập 3Bài tập 3Tìm những từ tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.a) Tả chiều rộnga) Tả chiều dài ( xa)a) Tả chiều caoa) Tả chiều sâuM. bao laM. tít tắpM. cao vútM. hun hútRất cao, cao vô cùngRộng lớn vô cùng tận, không thể bao quát được trong tầm mắtTít tắp: rất xa, rất dài, đến hết tầm nhìn của mắtSâu hun hút: rất sâu, càng nhìn càng hút tầm mắtThảo luận nhómGóc tra cứuCHIỀU RỘNGCHIỀU DÀI, XACHIỀU CAOCHIỀU SÂU- Dài lê thê: dài quá mức, như không biết đến đâu mới dứt- Dài loằng ngoằng: dài và có hình giống như những đường ngoằn ngoèo chồng chéo hay rối vào nhau- Dài ngoẵng: Dài quá, gây cảm giác không cân đốiDài thườn thượt: Dài quá mức bình thường, gây cảm giác không gọnDài dằng dặc, dài đằng đẵng: Dài tưởng như không dứt.Xa tít mù khơi, xa nghìn trùng, xa muôn nghìn trùng: Xa lắm, xa có sự cách trở của núi sông hay đại dươngXa vời, xa vời vợi: Có mức độ cao, xa hoặc sâu tưởng như không sao có thể tới được.Xa xôi , xa xăm: Xa và cách trở về không gian, thời gianXa mịt mờ, xa thẳm, xa thăm thẳm, xa mù mịt ( Xa không còn nhìn thấy hình bóng)Xa xa: Không xa lắm Xa lắc xa lơ: rất xa, đến mức tưởng chừng như không thể hình dung ra được, không thể đến được Rộng rãi: Rộng và thoángRộng lớn: To và rộngMênh mông, bao la, bát ngát, thênh thang: Rộng đến mức như không có giới hạn.Bất tận, khôn cùng: Không có giới hạnRồng rộng: Không rộng lắmRộng ngoác: Mở to hết cỡ - Sâu hoắm, sâu hoăm hoắm: Sâu hõm vào, tựa như không thấy đáy, trông có cảm giác sợ.- Sâu thẳm, sâu thăm thẳm: Càng nhìn càng sâu, tưởng như không thấy đáy. - Sâu hút, sâu hun hút: Sâu như xoáy thành luồng, nhìn hút tầm mắt. -Sâu sâu: Không sâu lắm Cao vút: Cao hút tầm mắtCao vời, cao vời vợi, cao vợi: Có mức độ cao, xa hoặc sâu tưởng như không tới đượcCao chót vót, cao chất ngất, cao ngất, cao ngất ­­ngưởng: Cao và có nhiều tầng chồng lên nhauCao chín tầng mây: Cao lên tận trờiCao lêu đêu, cao lêu nghêu: Cao một cách khác thường, mất cân đối so với bề ngangCao như cái sào: Vừa cao vừa gầy đétCao thẳm: Cao nhìn đến hút tầm mắtCao cao: Không cao lắmCao lừng lững: Cao, to, án ngữ ngay trước mặt.Cao ráo: Chỉ tầm vóc người khá cao.Cao như cái sào: Vừa cao vừa gầy đétCao thẳm: Cao như không thể nhận thấy đâu là tận cùng.Cao cao: Không cao lắmBài tập 4:a) Tả tiếng sóngTìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với 1 trong các từ vừa tìm được.M. ì ầmTừ mô phỏng âm thanh trầm và kéo dài, lúc to lúc nhỏ không đều nhau từ xa vọng lại.b) Tả làn sóng nhẹM. lăn tănCó nhiều gợn nước nhỏ nổi lên liên tiếp và chen sát nhau trên bề mặt. Tả dáng chuyển động như cuộn lớp này tiếp theo lớp khác, dồn dập và mạnh mẽ.c) Tả đợt sóng mạnhM. cuồn cuộnTrò chơi tiếp sức012345678910111213141516171819202122232425262728293001234567891011121314151617181920212223242526272829300123456789101112131415161718192021222324252627282930Em viết về thiên nhiênThe endThanks for whatching! Good bye!Made by Đo Beo

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_mo_rong_von_tu_thien_nhien_b.pptx