Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (Bản chuẩn)

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (Bản chuẩn)

a/Chiến hữu

b/Thân hữu

c/Hữu hảo

d/Bằng hữu

e/Bạn hữu

g/Hữu ích

h/Hữu hiệu

i/Hữu tình

k/Hữu dụng

1-Bạn bè thân thiết .

2-Tình bạn thân thiết.

3-Tình cảm bạn bè thân

thiện

4-Bạn chiến đấu .

5-Bạn bè thân thiết

6-Có sức hấp dẫn gợi cảm

7-Có ích .

8-Dùng đưược việc.

10-Có hiệu quả .

ppt 19 trang loandominic179 3760
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và cõu – Lớp 5Mở rộng vốn từ:Hữu nghị - Hợp tỏc.Kiểm tra bài cũ:* Em hiểu thế nào là từ đồng õm? Cho vớ dụ ?* Đặt cõu để phõn biệt từ đồng õm bànBài tập 1Xếp những từ cú tiếng hữu cho dưới đõy thành hai nhúm a và b: hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tỡnh, thõn hữu, hữu ớch, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụngHữu cú nghĩa là “bạn bố”. M: hữu nghịHữu cú nghĩa là “cú”. M: hữu ớchLuyện từ và cõuMở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tỏc (trang 56) Có nghĩa là “bạn bè” Có nghĩa là “có” HữuBài 1:a) Hữu cú nghĩa là “bạn bố”. b) Hữu cú nghĩa là “cú”. hữu nghị * hữu ớch chiến hữu bằng hữu hữu hảo thõn hữu bạn hữu hữu hiệu hữu tỡnh * hữu dụnga/Chiến hữub/Thân hữuc/Hữu hảod/Bằng hữue/Bạn hữug/Hữu íchh/Hữu hiệui/Hữu tìnhk/Hữu dụng1-Bạn bè thân thiết .2-Tình bạn thân thiết. 3-Tình cảm bạn bè thân thiện 4-Bạn chiến đấu .5-Bạn bè thân thiết 6-Có sức hấp dẫn gợi cảm7-Có ích .8-Dùng đưược việc.10-Có hiệu quả .Quan hệ hữu nghị Việt Nam – Lào – Cam-pu-chiaQuan hệ hữu nghị Việt Nam – Hoa KỳQuan hệ hữu nghị Quốc tếPhong cảnh hữu tỡnhRuộng bậc thang – Hà GiangThứ ba ngày 13 thỏng 10 năm 2020Luyện từ và cõu Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tỏc (Trang 56)Bài tập 2Xếp những từ cú tiếng hợp cho dưới đõy thành hai nhúm a và b:hợp tỡnh, hợp tỏc, phự hợp, hợp thời, hợp lệ,hợp nhất, hợp phỏp, hợp lực, hợp lớ, thớch hợpHợp cú nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn). M: hợp tỏcb) Hợp cú nghĩa là “đỳng với yờu cầu, đũi hỏi nào đú”. M: thớch hợpHợpCú nghĩa đỳng với yờu cầu đũi hỏi nào đúCó nghĩa là “gộp lại”thành lớn hơn Bài 2:Hợp cú nghĩa là “gộp lại”.b) Hợp cú nghĩa là “đỳng vớiyờu cầu, đũi hỏi nào đú”.hợp tỏc *hợp nhấthợp lựchợp lớthớch hợphợp phỏphợp thờiHợp tỡnhphự hợphợp lệa/Phù hợpb/Hợp nhấtc/Hợp lựcd/Hợp tình e/Hợp thời g/Hợp lệh/Hợp phápi//Hợp lí k/Thích hợp1-Hợp lại thành một tổ chức duy nhất.2-Hợp với, ăn khớp với . 3-Thỏa đáng về mặt tình cảm hoặc lí lẽ.4-Chung sức để làm một việc gì đó.5-Đúng với thể thức quy định.6-Phù hợp với yêu cầu khách quan ở một thời điểm .7-Đúng lẽ phải, đúng sự cần thiết.8-Hợp với yêu cầu, đáp ứng được đòi hỏi .10-Đúng với pháp luật.4Tinh thần hợp tỏcHội nghị Bộ trưởng Cụng nghệ thụng tin và truyền thụng ASEM(ASEM: Diễn đàn hợp tỏc Á - Âu)Bài tập 1a) Hữu cú nghĩa là “bạn bố”: Hữu nghị,chiến hữu,thõn hữu,hữu hảo,bằng hữu,bạn hữub) Hữu cú nghĩa là “cú”: Hữu ớch, hữu hiệu, hữu tỡnh, hữu dụngBài tập 2a) Hợp cú nghĩa là “gộp lại thành lớn hơn”:Hợp tỏc, hợp nhất, hợp lựcb) Hợp cú nghĩa là “đỳng với yờu cầu, đũi hỏi nào đấy”: Hợp tỡnh, phự hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp phỏp, hợp lớ.Bài tập 3:Đặt một cõu với một từ ở bài tập 1 và 1 cõu với một từ ở bài tập 21. Bài tập 1a) Hữu cú nghĩa là “bạn bố”: Hữu nghị,chiến hữu,thõn hữu,hữu hảo,bằng hữu,bạn hữub) Hữu cú nghĩa là “cú”: Hữu ớch, hữu hiệu, hữu tỡnh, hữu dụng2. Bài tập 2a) Hợp cú nghĩa là “gộp lại thành lớn hơn”:Hợp tỏc, hợp nhất, hợp lựcb) Hợp cú nghĩa là “đỳng với yờu cầu, đũi hỏi nào đấy”: Hợp tỡnh, phự hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp phỏp, hợp lớ.3. Bài tập 3: Đặt cõu4. Bài tập 4: Đặt cõu với cỏc thành ngữ a) Bốn biển một nhàb) Kề vai sỏt cỏnhc) Chung lưng đấu sứcHữu nghị: Tỡnh cảm thõn thiện giữa cỏc nướcHợp tỏc: Cựng nhau hợp sức giải quyết cụng việcTHẬNBèNHĂNNĂNCÂYXANHBÀNGHẾCHẠYĐUATRỒNGRỪNGSANHễBƯỚCUỐNGNƯỚCTèNHBẠNHƯU12345678101012345678910Cơ quan lọc nước tiểu trong cơ thể người?Đõy là đồ vật dựng để căm hoa trong nhà?Ta rất hồi hận khi làm điều gỡ sai, cú lỗi?Đõy là một hoạt động di chuyển của con người trờn mặt đất?Để cú bầu khụng khớ trong lành, chỳng ta cần trồng gỡ?Đồ vật dựng cho học sinh ngồi học ở trường?Mụn thể thao thi đấu trờn đường lớn cú đụng người tham gia?Cần làm việc này để phủ xanh đồi trọc?Loài động vật quý sống bỏm vào đỏ dưới đỏy biển khi chất rất cứng cú võn đẹp?Đi ngoài trời nắng ta thường hay làm việc này cho đỡ khỏt?Trũ chơi ụ chữBài tập 4 Đặt cõu với một trong những thành ngữ dưới đõy:a) Bốn biển một nhàNgười ở khắp mọi nơi đoàn kết như ngườitrong một gia đỡnh, thống nhất về một mốib) Kề vai sỏt cỏnhSự đồng tõm, hợp lực, cựng chia sẻ gian nan giữa nhữngngười cựng chung sức gỏnh vỏc một cụng việc quan trọng.c) Chung lưng đấu sứcHợp sức nhau lại để cựng gỏnh vỏc , giải quyết cụng việc.Chào tạm biệt cỏc em !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_mo_rong_von_tu_huu_nghi_hop.ppt