Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo của từ

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo của từ

Bài tập 1: Lập bảng phân loại các từ trong khổ thơ sau đây theo cấu tạo của chúng. Biết rằng các từ đã được phân cách với nhau bằng dấu gạch chéo.

Tìm thêm ví dụ minh họa cho các kiểu cấu tạo từ trong bảng phân loại em vừa lập (mỗi kiểu thêm 3 ví dụ).

ppt 10 trang Thu Yến 02/04/2024 920
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo của từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câu 
ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO CỦA TỪ 
TRANG 166 
Bài tập 1 : Lập bảng phân loại các từ trong khổ thơ sau đây theo cấu tạo của chúng. Biết rằng các từ đã được phân cách với nhau bằng dấu gạch chéo. 
	 Hai / cha con / bước / đi / trên / cát / 
	 Ánh / mặt trời / rực rỡ / biển / xanh / 
	 Bóng / cha / dài / lênh khênh / 
	 Bóng / con / tròn / chắc nịch /. 
 HOÀNG TRUNG THÔNG 
 Tìm thêm ví dụ minh họa cho các kiểu cấu tạo từ trong bảng phân loại em vừa lập ( mỗi kiểu thêm 3 ví dụ ). 
TỪ ĐƠN 
TỪ PHỨC 
Từ ghép 
Từ láy 
Từ trong khổ thơ 
Từ 
tìm thêm 
	 Hai / cha con / bước / đi / trên / cát / 
	 Ánh / mặt trời / rực rỡ / biển / xanh / 
	 Bóng / cha / dài / lênh khênh / 
	 Bóng / con / tròn / chắc nịch /. 
Hai, bước, đi, trên, cát, biển, xanh, bóng, cha, dài, bóng, con, tròn 
Cha con, mặt trời, chắc nịch 
rực rỡ, lênh khênh 
Nhà, cây, hoa, lá, chim, mèo, gà, vịt 
mặt trời, chó sói, ngôi sao 
xinh xắn, đu đủ, chuồn chuồn 
Bài tập 2: Các từ trong mỗi nhóm dưới đây có quan hệ với nhau như thế nào? 
- Đó là những từ đồng nghĩa. 
- Đó là những từ đồng âm. 
 Đó là một từ nhiều nghĩa. 
a) đánh cờ, đánh giặc, đánh trống 
b) trong veo, trong vắt, trong xanh 
c) thi đậu , xôi đậu , chim đậu trên cành 
Từ nhiều nghĩa 
Từ đồng nghĩa 
Từ đồng âm 
Bài tập 3: Tìm các từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong bài văn dưới đây. Theo em, vì sao nhà văn chọn từ in đậm mà không chọn những từ đồng nghĩa với nó? 
 Cây rơm đã cao và tròn nóc. Trên cọc trụ, người ta úp một chiếc nồi đất hoặc ống bơ để nước không theo cọc làm ướt từ ruột cây ướt ra. 
 Cây rơm giống như một túp lều không cửa, nhưng với tuổi thơ có thể mở cửa ở bất cứ nơi nào. Lúc chơi trò chạy đuổi, những chú bé tinh ranh có thể chui vào đống rơm, lấy rơm che cho mình như đóng cánh cửa lại. 
 Cây rơm như một cây nấm khổng lồ không chân. Cây rơm đứng từ mùa gặt này đến mùa gặt tiếp sau. Cây rơm dâng dần thịt mình cho lửa đỏ hồng căn bếp, cho bữa ăn rét mướt của trâu bò. 
 Vậy mà nó vẫn nồng nàn hương vị và đầy đủ sự ấm áp của quê nhà. 
 Mệt mỏi trong công việc ngày mùa, hay vì đùa chơi, bạn sẽ sung sướng biết bao khi tựa mình vào cây rơm. Và chắc chắn bạn sẽ ngủ thiếp ngay, vì sự êm đềm của rơm, vì hương đồng cỏ nội sẵn đợi vỗ về giấc ngủ của bạn. 
Cây rơm 
Bài tập 3: Tìm các từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong bài văn dưới đây. Theo em, vì sao nhà văn chọn từ in đậm mà không chọn những từ đồng nghĩa với nó? 
Cây rơm 
 Cây rơm đã cao và tròn nóc. Trên cọc trụ, người ta úp một chiếc nồi đất hoặc ống bơ để nước không theo cọc làm ướt từ ruột cây ướt ra. 
 Cây rơm giống như một túp lều không cửa, nhưng với tuổi thơ có thể mở cửa ở bất cứ nơi nào. Lúc chơi trò chạy đuổi, những chú bé tinh ranh có thể chui vào đống rơm, lấy rơm che cho mình như đóng cánh cửa lại. 
 Cây rơm như một cây nấm khổng lồ không chân. Cây rơm đứng từ mùa gặt này đến mùa gặt tiếp sau. Cây rơm dâng dần thịt mình cho lửa đỏ hồng căn bếp, cho bữa ăn rét mướt của trâu bò. 
 Vậy mà nó vẫn nồng nàn hương vị và đầy đủ sự ấm áp của quê nhà. 
 Mệt mỏi trong công việc ngày mùa, hay vì đùa chơi, bạn sẽ sung sướng biết bao khi tựa mình vào cây rơm. Và chắc chắn bạn sẽ ngủ thiếp ngay, vì sự êm đềm của rơm, vì hương đồng cỏ nội sẵn đợi vỗ về giấc ngủ của bạn. 
Bài tập 3: Từ đồng nghĩa với: 
- tinh ranh: 
- dâng: 
- êm đềm: 
 tinh nghịch, tinh khôn, khôn ngoan, khôn lỏi, ranh mãnh, ranh ma, ma lanh, 
tặng, nộp, đưa, biếu, cho, hiến, 
êm dịu, êm ấm, êm ái, êm ả, 
a) Có mới nới 
Bài tập 4: Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ sau: 
cũ 
. . 
b) Xấu gỗ, nước sơn. 
 .. 
tốt 
c) Mạnh dùng sức, dùng mưu. 
 .... 
yếu 
Từ  (chia theo cấu tạo) 
Từ đơn 
Từ phức 
Từ láy 
Từ ghép 
Từ  (chia theo nghĩa của từ) 
Từ đồng âm 
Từ nhiều nghĩa 
Từ trái nghĩa 
Từ đồng nghĩa 
Ôn tập về từ và cấu tạo từ 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_bai_on_tap_ve_tu_va_cau_tao.ppt