Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên - Năm học 2019-2020
Bài 1: Dũng nào du?i dõy gi?i thớch dỳng nghia t? thiờn nhiờn?
a. T?t c? nh?ng gỡ do con ngu?i t?o ra.
b. T?t c? nh?ng gỡ khụng do con ngu?i t?o ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con nguời.
Thiên nhiên là tổng thể nói chung nh?ng gỡ tồn tại xung quanh con ngưuời mà không phải do con nguười tạo ra.
Bài 2: Tỡm trong cỏc thành ng?, t?c ng? sau nh?ng t? ch? cỏc s? v?t, hi?n tu?ng trong thiờn nhiờn:
Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nưuớc chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ:Luyện Từ và Cõu- Đụi mắt của bộ mở to.- Quả na mở mắt.- Thế nào là từ nhiều nghĩa?- Cõu nào của từ mắt mang nghĩa gốc và cõu nào mang nghĩa chuyển?Phong Nha–Kẻ BàngVịnh Hạ LongThứ tư ngày 30 thỏng10 năm 2019Luyện Từ và CõuThứ tư ngày 30 thỏng10 năm 2019Luyện Từ và CõuMở rộng vốn từ: Thiờn nhiờnc. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.Thiên nhiên là tổng thể nói chung những gỡ tồn tại xung quanh con ngưười mà không phải do con ngưười tạo ra.Bài 1: Dũng nào dưới đõy giải thớch đỳng nghĩa từ thiờn nhiờn?a. Tất cả những gỡ do con người tạo ra.b. Tất cả những gỡ khụng do con người tạo ra.Thứ tư ngày 30 thỏng10 năm 2019Luyện Từ và CõuMở rộng vốn từ: Thiờn nhiờnHũn Đỏ BạcHũn Phụ TửGiếng Merlin Bài 1: Dũng nào dưới đõy giải thớch đỳng nghĩa từ thiờn nhiờn?Thứ tư ngày 30 thỏng10 năm 2019Luyện Từ và CõuMở rộng vốn từ: Thiờn nhiờnBài 1: Dũng nào dưới đõy giải thớch đỳng nghĩa từ thiờn nhiờn?Thứ tư ngày 30 thỏng10 năm 2019Luyện Từ và CõuMở rộng vốn từ: Thiờn nhiờna) Lên thác xuống ghềnh.b) Góp gió thành bão.c)Nưước chảy đá mòn.d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.Bài 1: Dũng nào dưới đõy giải thớch đỳng nghĩa từ thiờn nhiờn?Bài 2: Tỡm trong cỏc thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ cỏc sự vật, hiện tượng trong thiờn nhiờn:-Thỏc: Chỉ dũng nước chảy vượt qua một vỏch đỏ cao nằm chắn ngang dũng sụng. Thác nưướcThác nưước- Ghềnh: Chỗ lũng sụng bị thu nhỏ và nụng, cú đỏ lởm chởm nằm chắn ngang làm dũng nước dồn lại và chảy xiết.Thứ tư ngày 30 thỏng10 năm 2019Luyện Từ và CõuMở rộng vốn từ: Thiờn nhiờnBài 1: Dũng nào dưới đõy giải thớch đỳng nghĩa từ thiờn nhiờn?Bài 2: Tỡm trong cỏc thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ cỏc sự vật, hiện tượng trong thiờn nhiờn:Chỉ người gặp nhiều gian lao, vất vả trong cuộc sống.Tớch tụ lõu nhiều cỏi nhỏ sẽ thành cỏi lớn, thành sức mạnh lớn. Đoàn kết tạo nờn sức mạnh.Bền bỉ, quyết tõm thỡ việc dự khú thế nào cuối cựng cũng thành cụng.Khoai trồng nơi đất mới, đất lạ thỡ tốt; mạ trồng nơi đất quen thỡ tốt. Khoai, mạ là những sự vật vốn cú trong thiờn nhiờn (khụng phải nhõn tạo).a) Lờn thỏc xuống ghềnh:b) Gúp giú thành bóo:c) Nước chảy đỏ mũn:d) Khoai đất lạ, mạ đất quen:Thứ tư ngày 30 thỏng10 năm 2019Luyện Từ và CõuMở rộng vốn từ: Thiờn nhiờnBài 1: Dũng nào dưới đõy giải thớch đỳng nghĩa từ thiờn nhiờn?Bài 2: Tỡm trong cỏc thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ cỏc sự vật, hiện tượng trong thiờn nhiờn:- Thỏc, ghềnh, giú, bóo, nước, đỏ, khoai, đất, mạ đều là cỏc sự vật, hiện tượng trong thiờn nhiờnThứ tư ngày 30 thỏng10 năm 2019Luyện Từ và CõuMở rộng vốn từ: Thiờn nhiờnBài 3: Tỡm những từ ngữ miờu tả khụng gian. Đặt cõu với một trong cỏc từ ngữ vừa tỡm được.Bài 1: Dũng nào dưới đõy giải thớch đỳng nghĩa từ thiờn nhiờn?Bài 2: Tỡm trong cỏc thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ cỏc sự vật, hiện tượng trong thiờn nhiờn:a) Tả chiều rộng. M: bao lab) Tả chiều dài( xa). M: tớt tắpc) Tả chiều cao. M: cao vỳtd) Tả chiều sõu. M: hun hỳtThứ tư ngày 30 thỏng10 năm 2019Luyện Từ và CõuMở rộng vốn từ: Thiờn nhiờnBài 1: Dũng nào dưới đõy giải thớch đỳng nghĩa từ thiờn nhiờn?Bài 2: Tỡm trong cỏc thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ cỏc sự vật, hiện tượng trong thiờn nhiờn:- Biển rộng mờnh mụng.- Con đường này dài tớt tắp.- Bầu trời cao vời vợi.- Cỏi hang này sõu hun hỳt.Thứ tư ngày 30 thỏng10 năm 2019Luyện Từ và CõuMở rộng vốn từ: Thiờn nhiờnBài 3: Tỡm những từ ngữ miờu tả khụng gian. Đặt cõu với một trong cỏc từ ngữ vừa tỡm được.a) Tả chiều rộng. - bao la, mờnh mụng, bỏt ngỏt, thờnh thang, b) Tả chiều dài( xa). - tớt tắp, tớt mự khơi, muụn trựng khơi, thăm thẳm, vời vời, ngỳt ngỏt, dằng dặc c) Tả chiều cao. - cao vỳt, , chút vút, cao ngất, chất ngất, vời vợi, vũi vọi, d) Tả chiều sõu. - hun hỳt , thăm thẳm, sõu hoắm, hoăm hoắm, Bài 3: Tỡm những từ ngữ miờu tả khụng gian. Đặt cõu với một trong cỏc từ ngữ vừa tỡm được.Bài 1: Dũng nào dưới đõy giải thớch đỳng nghĩa từ thiờn nhiờn?Bài 2: Tỡm trong cỏc thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ cỏc sự vật, hiện tượng trong thiờn nhiờn:Bài 4: Tỡm những từ ngữ miờu tả súng nước. Đặt cõu với một trong cỏc từ ngữ vừa tỡm được. a) Tả tiếng súng. M: ỡ ầmb) Tả làn súng nhẹ. M: lăn tănc) Tả đợt súng mạnh. M: cuồn cuộnThứ tư ngày 30 thỏng10 năm 2019Luyện Từ và CõuMở rộng vốn từ: Thiờn nhiờn , ầm ầm, ào ào, ầm ào, rỡ rào, ỡ oạp, oàm oạp, lao xao, thỡ thầm, , dập dềnh, trườn lờn, bũ lờn, lững lờ, đập nhẹ lờn, , trào dõng, ào ạt, cuộn trào, điờn cuồng, dữ tợn, dữ dội, khủng khiếp, Thứ tư ngày 30 thỏng10 năm 2019Luyện Từ và CõuMở rộng vốn từ: Thiờn nhiờnBài 3: Tỡm những từ ngữ miờu tả khụng gian. Đặt cõu với một trong cỏc từ ngữ vừa tỡm được.Bài 1: Dũng nào dưới đõy giải thớch đỳng nghĩa từ thiờn nhiờn?Bài 2: Tỡm trong cỏc thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ cỏc sự vật, hiện tượng trong thiờn nhiờn:Bài 4: Tỡm những từ ngữ miờu tả súng nước. Đặt cõu với một trong cỏc từ ngữ vừa tỡm được. a) Tả tiếng súng. M: ỡ ầmb) Tả làn súng nhẹ.M: lăn tănc) Tả đợt súng mạnh.M: cuồn cuộnThứ tư ngày 30 thỏng10 năm 2019Luyện Từ và CõuMở rộng vốn từ: Thiờn nhiờn , ầm ầm, ào ào, ầm ào, rỡ rào, ỡ oạp, oàm oạp, lao xao, thỡ thầm, , dập dềnh, trườn lờn, bũ lờn, lững lờ, đập nhẹ lờn, , trào dõng, ào ạt, cuộn trào, điờn cuồng, dữ tợn, dữ dội, khủng khiếp, - Tiếng súng vỗ vào bờ ầm ầm.- Những gợn súng lăn tăn trờn mặt nước. - Những đợt súng dữ dội xụ vào bờ.Thứ tư ngày 30 thỏng10 năm 2019Luyện Từ và CõuMở rộng vốn từ: Thiờn nhiờnBài 3: Tỡm những từ ngữ miờu tả khụng gian. Đặt cõu với một trong cỏc từ ngữ vừa tỡm được.Bài 1: Dũng nào dưới đõy giải thớch đỳng nghĩa từ thiờn nhiờn?Bài 2: Tỡm trong cỏc thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ cỏc sự vật, hiện tượng trong thiờn nhiờn:Bài 4: Tỡm những từ ngữ miờu tả súng nước. Đặt cõu với một trong cỏc từ ngữ vừa tỡm được. - Thiờn nhiờn là gỡ? Thiờn nhiờn là tất cả những gỡ khụng do con người tạo ra.Thứ tư ngày 30 thỏng10 năm 2019Luyện Từ và CõuMở rộng vốn từ: Thiờn nhiờnễ chữ cú 9 chữ cỏi: Những từ cú nghĩa trỏi ngược nhau gọi là từ 2. Từ cú 6 chữ cỏi, trỏi nghĩa với “vụ ớch”3. Từ cú 6 chữ cỏi, trỏi nghĩa với “lạc quan”4. Từ cú 3 chữ cỏi, trỏi nghĩa với từ "xuống" là gỡ?5. ễ chữ cú 9 chữ cỏi chỉ những từ cú nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.6. ễ chữ cú 6 chữ cỏi, chỉ từ giống nhau về õm nhưng khỏc hẳn nhau về nghĩa.7. Từ cú 8 chữ cỏi, chỉ những người cựng chiến đấu với nhau.8. Từ cú 7 chữ cỏi, cỏc bạn cắp sỏch đến trường được gọi là gỡ?.9. Từ cú 7 chữ cỏi, cú nghĩa là đi về phớa trước.10. Từ cú 8 chữ cỏi dựng chỉ những người thợ làm việc ở nhà mỏy, xớ nghiệp HGTRÁINAĨÍUỮHHCBIQUANLấNĨGNGNỒĐGNỒĐMÂỮHNẾIHCUHNISCỌHCNấLNẾÙITNÂHNGNễHA12345678910ĐOÁN ễ CHỮPhạm Minh Hoàng – Trường Tiểu học Tõn Lợi – Xin chõn thành cảm ơn, chỳc quý thầy cụ giỏo hạnh phỳc và cỏc em học sinh chăm ngoan học giỏi.Tạm biệt Hẹn gặp lạiTrường Tiểu học Tõn LợiTạm biệt Hẹn gặp lạiTrường Tiểu học Tõn Lợi
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_khoi_5_mo_rong_von_tu_thien_nhien.ppt