Tuan 7 Tu nhieu nghia_12920284_20210321_052416

Tuan 7 Tu nhieu nghia_12920284_20210321_052416

Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2 có gì giống nhau ?

Nghĩa của từ răng: đều chỉ vật nhọn , sắc, sắp đều nhau thành hàng.

Nghĩa của từ mũi: cùng chỉ bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước.

Nghĩa của từ tai: cùng chỉ bộ phận mọc ở hai bên, chìa ra như cái tai.

Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.

 

ppt 30 trang loandominic179 3140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuan 7 Tu nhieu nghia_12920284_20210321_052416", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TỪ VÀ CÂUTỪ NHIỀU NGHĨAKIỂM TRA BÀI CŨLUYỆN TỪ VÀ CÂU -Thế nào là từ đồng âm? Cho ví dụ. - Đặt câu với một cặp từ đồng âm.LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NHIỀU NGHĨAI. Nhận xét 1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A:ABRănga) Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật, dùng để nghe.Mũib) Phần xương cứng, màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.Taic) Bộ phận nhơ lên ở giữa mặt người và động vật cĩ xương sống, dùng để thở và ngửi.RăngMũiTaiI. Nhận xét.Nghĩa gốc 2. Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác với nghĩa của chúng ở bài tập 1:Răng của chiếc càoLàm sao nhai được?Mũi thuyền rẽ nướcThì ngửi cái gì ?Cái ấm khơng ngheSao tai lại mọc ?Răng càoMũi thuyềnTai ấmNghĩa chuyển TỪ NHIỀU NGHĨA 	Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.Thế nào là từ nhiều nghĩa?3. Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2 có gì giống nhau ?LUYỆN TỪ VÀ CÂUTỪ NHIỀU NGHĨARăng càoRăng - Nghĩa của từ răng: đều chỉ vật nhọn , sắc, sắp đều nhau thành hàng.Mũi thuyềnMũi - Nghĩa của từ mũi : cùng chỉ bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước.Tai ấmTai- Nghĩa của từ tai: cùng chỉ bộ phận mọc ở hai bên, chìa ra như cái tai .Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2 có gì giống nhau ?- Nghĩa của từ răng: đều chỉ vật nhọn , sắc, sắp đều nhau thành hàng.- Nghĩa của từ mũi: cùng chỉ bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước.- Nghĩa của từ tai: cùng chỉ bộ phận mọc ở hai bên, chìa ra như cái tai. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.LUYỆN TỪ VÀ CÂUTỪ NHIỀU NGHĨACĩ nhận xét gì về các nghĩa của từ nhiều nghĩa? II. Ghi nhớ: 	Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.LUYỆN TỪ VÀ CÂUTỪ NHIỀU NGHĨAIII. Luyện tập Mắt - Đôi mắt của bé mở to. - Quả na mở mắt.Chân - Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. - Bé đau chân.Đầu - Khi viết, em đừng ngoẹo đầu. - Nước suối đầu nguồn rất trong.1. Trong những câu nào, các từ mắt, chân, đầu mang nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển ?- Đơi mắt của bé mở to.- Quả na mở mắt.Nghĩa gốcNghĩa chuyển Chỉ mắt để nhìn. Một bộ phận của cơ thể con ngườiChỉ quả na sắp chín, mắt này khơng để nhìn được.- Lịng ta vẫn vững như kiềng ba chân. .- Bé bị đau chân. Chỉ cái kiềng cĩ ba chân để đun nấu.Chỉ cái chân một bộ phận cơ thể con người dùng để đi di chuyển từ chỗ này ra chỗ khác.Nghĩa gốcNghĩa chuyển - Khi viết em đừng ngoẹo đầu. .- Nước suối đầu nguồn rất trong.Nghĩa gốcNghĩa chuyểnChỉ cái đầu của em bé. Một bộ phận con ngườiChỉ nơi bắt đầu của con suối Lưỡi: Lưỡi hái, mũ lưỡi trai, Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.Bài 2:2. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ cho trong bảng dưới đây:lưỡimiệngcổtaylưng lưỡi háiTừ Ví dụVí dụlưỡimiệngcổM: lưỡi liềm, lưỡi hái, lưỡi dao, lưỡicày, lưỡi gươm, lưỡi búa, lưỡi rìu, Miệng bát, miệng bình, miệng hố,miệng túi, miệng hũ, Cổ chai, cổ lọ, cổ bình, cổ tay, cổ áo, tayTay áo, tay ghế, tay quay, tay bóngbàn, lưngLưng ghế, lưng đồi, lưng núi, lưngtrời, Từ Thế nào là từ nhiều nghĩa?Ph©n biƯt tõ ®ång ©m vµ tõ nhiỊu nghÜa:Tõ ®ång ©mTõ nhiỊu nghÜaGièng nhauKh¸c nhau§äc gièng nhau, viÕt gièng nhau.NghÜa kh¸c h¼n nhau.C¸c nghÜa cđa tõ nhiều nghĩa bao giê cịng cã mèi liªn hƯ víi nhau (cã nÐt nghÜa chung).Trăng khuyết hình lưỡi liềm. CÂU NÀO CĨ TỪ IN ĐẬM MANG NGHĨA GỐC?Cổ ngỗng dài. Bé múa, cổ tay rất dẻo.Cả mặt sơng xao động. TỪ IN ĐẬM TRONG CÂU NÀO DƯỚI ĐÂY MANG NGHĨA CHUYỂN?Chú hươu cĩ cái cổ rất cao. Quả đu đủ chín vàng.Bé tập đi - Chị đi du lịch. Nước suối trong-Bé ngồi trong lớp. CẶP TỪ IN ĐẬM NÀO DƯỚI ĐÂY LÀ NHỮNG TỪ NHIỀU NGHĨA?Trời đầy sao – Sao bạn đến muộn? - Xem lại bài + học ghi nhớDặn dị- Chuẩn bị luyện tập từ nhiều nghĩa.- Bổ sung bài 2 vào vở

Tài liệu đính kèm:

  • ppttuan_7_tu_nhieu_nghia_12920284.ppt