Phiếu ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 4

Phiếu ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 4

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Số 0 không phải là số tự nhiên. d) Không có số tự nhiên lớn nhất.

 

b) Số 0 là số tự nhiên bé nhất. e) Hai số tự nhiên hơn kém nhau 1 đơn vị.

c) Số tự nhiên lớn nhất là 1 tỉ.

2. Viết thêm 3 số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 807; 808; .; .; b) .; .; .; 501; 503 a) 796; 798; .; .;

3. Điền dấu ( >, <, =)="" thích="" hợp="" vào="" ô="">

 3 hg 5 dag 305g 3 tạ 4 kg 340g

 7 kg 5 dag 7 500g 1 tấn 5 tạ 1 500 kg

 120 kg 12 yến 2 tấn 45 kg 2 tấn 4 yến

 

docx 3 trang loandominic179 4820
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu ôn tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 
a) Số 0 không phải là số tự nhiên.
d) Không có số tự nhiên lớn nhất.
b) Số 0 là số tự nhiên bé nhất.
e) Hai số tự nhiên hơn kém nhau 1 đơn vị.
c) Số tự nhiên lớn nhất là 1 tỉ.
2. Viết thêm 3 số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 807; 808; ...; .....; 
b) ...; .....; ...; 501; 503
a) 796; 798; ...; .....; 
3. Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống:
 3 hg 5 dag
305g
3 tạ 4 kg
340g
 7 kg 5 dag
7 500g
1 tấn 5 tạ
1 500 kg
 120 kg
12 yến
2 tấn 45 kg
 2 tấn 4 yến
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 3 giờ 20 phút = .. phút
120 giờ = ngày
 5 phút 30 giây = .giây
9 thế kỷ = .. năm
 giờ = .. phút
5 thế kỷ 5 năm = . tháng
5. Khoanh vào các chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó thuộc thế kỷ:
 A. XVII
 B. XVIII
 C. XIX
 D. XX
6. a) Viết 6 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số:
 .
b) Viết các số sau theo thứ tụ giảm dần:
644 999
3 670 012
645 702
645 712
645 803
 .
 .
 .
 .
 .
7. Tìm số tròn trăm x biết: 18 650 < X x 3 < 18 920	
8. Có 2 kho chứa gạo, kho thứ nhất chứa 12 tấn 8 tạ gạo, kho thứ hai chứa bằng số gạo kho thứ nhất. Hỏi phải chuyển từ kho thứ nhất sang kho thứ hai bao nhiêu kg gạo để hai kho có số gạo bằng nhau?
9. Mùa xuân năm 2009 kỷ niệm 220 năm Quang Trung đại phá quân Thanh. Như vậy Quang Trung đại phá quân thanh vào năm nào? Năm đó thuộc thế kỷ thứ mấy?
10. Nh©n dÞp sinh nhËt cña mét ng­êi th©n ë xa , h·y viÕt th­ ®Ó th¨m hái vµ chóc mõng sinh nhËt ng­êi th©n ®ã.
Dàn ý cho bài văn viết thư
I. Phần đầu thư:
a) Địa điểm và thời gian viết thư.
(M: Hải Phòng, ngày....tháng...năm...)
b) Lời thưa gửi:
(M: Anh Nam thân mến!
II. Phần nội dung chính:
- Nêu mục đích, lý do viết thư.
 Kể từ ngày anh chuyển đi, em không còn được gặp anh nữa.
Hôm nay, nhân dịp sinh nhật anh, em cầm bút viết lá thư này gửi cho anh để thăm hỏi và chúc mừng sinh nhật anh.
- Thăm hỏi tình hình của người nhận thư và chúc mừng sinh nhật.
Dạo này anh có khoẻ không? Hai bác ở trên đó như thế nào? Trên lớp anh học có tốt không, có tích cực giơ tay phát biểu không? 
 Hôm nay là sinh nhật anh, em đoán là anh rất vui. Chắc hai bác sẽ tổ chức sinh nhật cho anh vui lắm nhỉ? Sinh nhật lần này mọi người tặng anh quà gì? Em ở xa không đến được qua thư em chúc anh luôn học giỏi, vui vẻ và hạnh phúc trong cuọc sống.
- Thông báo tình hình của người viết thư.
Dạo này em vẫn khỏe, Từ đầu năm đến giờ mình được cô khen rất nhiều vì mình đã mạnh dạn giơ tay phát biểu. Chữ viết của mình cũng đẹp hơn trước nữa. Anh biết không, ở nhà mọi người vẫn nhớ ngày sinh nhật anh. Hôm sinh nhật anh ai cũng hỏi thăm anh đấy. 
III. Phần cuối thư:
- Lời chúc, lời cảm ơn, hứa hẹn, lời chào.
Thôi thư đã dài, em dừng bút ở đây nhé. Chúc anh cùng hai bác mạnh khỏe. Riêng bạn học tập thật tốt nhé. Em mong một ngày nào đó sẽ gặp lại anh.
- Chữ kí, tên hoặc họ và tên của người viết thư.
I.Trắc nghiệm
1. Chọn câu trả lời đúng:
Cho x là số tròn chục, tìm x biết 2010 < x < 2030.
X= 2011 B. x = 2020 c. x = 2002 D. x = 2040
2. Điền dấu ( ) thích hợp vào chỗ chấm: 
a) 300kg .. 3 yến b) 5 tấn .5010kg
c) 32 yến ..3200kg c) 7kg 30g ..7030g
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 giờ 45 phút = phút b) 2 phút 17 giây = giây
c) ¼ giờ = phút d) 1/8 km = .m

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_on_tap_mon_toan_va_tieng_viet_lop_4_tuan_4.docx