Hội thi Rung chuông vàng - Ôn tập về từ loại
Câu 1. Từ loại gồm:
A –Danh từ, Đại từ.
B –Động từ, danh từ.
C –Tính từ, danh từ
D – Danh từ, động từ, tính từ, đại từ và quan hệ từ
Câu 2. Trong câu: “Giọng bà trầm bổng, ngân nga như tiếng chuông.” có :
A –Một tính từ: trầm bổng.
B –Một tính từ: ngân nga.
C –Hai tính từ: trầm bổng, ngân nga.
Bạn đang xem tài liệu "Hội thi Rung chuông vàng - Ôn tập về từ loại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1. Từ loại gồm:Hết giờ10987654321Trò chơiA –Danh từ, Đại từ.B –Động từ, danh từ.C –Tính từ, danh từD – Danh từ, động từ, tính từ, đại từ và quan hệ từRung chuông vàngCâu 2. Trong câu: “Giọng bà trầm bổng, ngân nga như tiếng chuông.” có :Hết giờ10987654321Trò chơiA –Một tính từ: trầm bổng.B –Một tính từ: ngân nga.C –Hai tính từ: trầm bổng, ngân nga.Rung chuông vàngCâu 3. Trong câu: “Bà tôi ngồi cạnh tôi, chải đầu.” có :Hết giờ10987654321Trò chơiA –Một động từ: ngồi.B –Một động từ: chải.C –Hai động từ: ngồi, chải.Rung chuông vàngCâu 3. Tìm danh từ làm vị ngữ trong câu sau: “Chúng em là những học sinh chăm ngoan.”Hết giờ10987654321Trò chơiA –Chăm ngoan.B –Những.C –Học sinh.Rung chuông vàngCâu 4. Tìm đại từ trong câu sau: “Ngày đó, tôi và nó thường ra bãi sông bắt dế.”Hết giờ10987654321Trò chơiA –Tôi, nó.B –Nó, bắt dế.C Tôi, ra.Rung chuông vàng
Tài liệu đính kèm:
- hoi_thi_rung_chuong_vang_on_tap_ve_tu_loai.pptx