Giáo án môn Toán Lớp 4 - Chương trình cả năm - Năm học 2017-2018
I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân(chia) số có đến năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số.
- Biết so sánh, xếp thứ tự( đến 4 số) các số đến 100 000.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- HS: Sách vở, đồ dùng môn học.
III. PHƯƠNG PHÁP: thực hành.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Dạy bài mới: 32’
* Luyện tính nhẩm.
- GV hướng dẫn HS cách tính nhẩm các phép tính đơn giản.
- GV nhận xét chung.
* Thực hành:
Bài 1:
GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập và cho HS tính nhẩm và viết kết quả vào vở.
+ Yêu cầu mỗi HS tính nhẩm 1 phép tính trong bài.
+ GV yêu cầu HS lần lượt lên bảng làm bài
GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2:
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
- GV cùng HS nhận xét và chữa bài.
Bài 3:
- HS nêu yêu cầu và tự làm bài vào vở.
- YC HS nhận xét và chữa bài vào vở.
Bài 4:
- HS nêu yêu cầu của bài tập, hướng dẫn HS phân tích và làm bài tập.
?Muốn so sánh các số ta làm như thế nào?
- GV nhận xét, chữa bài
TUẦN 1 Ngày soạn: 04 / 09 / 2017 Ngày giảng: Thứ 2/ 07 / 09 / 2015 CỦNG CỐ ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000. I. MỤC TIÊU: - Đọc, viết được các số đến 100 000. - Biết phân tích cấu tạo số. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - HS: Sách vở, đồ dùng môn học. III. PHƯƠNG PHÁP: thực hành IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Dạy bài mới: 35’ * Thực hành: Bài 1: GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập và cho HS tự làm bài a. Viết số thích hợp vào các vạch của tia số ?Các số trên tia số được gọi là những số gì? ? Hai số đứng liền nhau trên tia số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ? b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. GV yêu cầu HS lần lượt lên bảng làm bài GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: - Yêu cầu HS phân tích mẫu và tự làm bài vào phiếu học tập. - Yêu cầu các nhóm lên trình bày phiếu đã làm xong của nhóm mình. - GV cùng HS nhận xét và chữa bài. Bài 3: - Yêu cầu HS phân tích cách làm bài và tự làm bài vào vở. a. Viết các số thành tổng các trăm, các chục, các nghìn, đơn vị M: 8732 = 8000 + 7000 + 20 + 3 b. Viết tổng các trăm, chục, nghìn thành số. M: 9000 + 200 + 30 + 2 = 9232 - GV yêu cầu HS nhận xét và chữa bài vào vở. 2. Củng cố – dặn dò: 3’ - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về làm bài tập 1,2,3 (trang 3) và chuẩn bị bài sau: “ Ôn tập các số đến 100 000 – tiếp theo” - HS nêu yêu cầu và tự làm bài vào vở. 0 10 000 20 000 30 000 40 000 ... - Các số trên tia số được gọi là các số tròn chục nghìn. - Hơn kém nhau 10 000 đơn vị - HS làm bài trên bảng: 36 000 ; 37 000 ; 38 000 ; 39 000 ; 40 000 ; 41 000 ; 42 000 HS chữa bài vào vở - HS làm bài vào phiếu học tập theo nhóm - Đại diện các nhóm lên trình bày - HS chữa bài vào vở. - HS làm bài vào vở - 9171 = 9000 + 100 + 70 + 1 3082 = 3000 + 80 + 2 7006 = 7000 + 6 - 7000 + 3000 + 50 + 1 = 7351 6000 + 200 + 30 = 6230 6000 + 200 + 3 = 6203 5000 + 2 = 5002 - HS chữa bài vào vở - Lắng nghe - Ghi nhớ Ngày soạn: 05 / 09 / 2015 Ngày giảng: Thứ 3/ 08 / 09 / 2015 BÀI 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000. (TIẾP THEO) I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân(chia) số có đến năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số. - Biết so sánh, xếp thứ tự( đến 4 số) các số đến 100 000. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - HS: Sách vở, đồ dùng môn học. III. PHƯƠNG PHÁP: thực hành. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Dạy bài mới: 32’ * Luyện tính nhẩm. - GV hướng dẫn HS cách tính nhẩm các phép tính đơn giản. - GV nhận xét chung. * Thực hành: Bài 1: GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập và cho HS tính nhẩm và viết kết quả vào vở. + Yêu cầu mỗi HS tính nhẩm 1 phép tính trong bài. + GV yêu cầu HS lần lượt lên bảng làm bài GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. - GV cùng HS nhận xét và chữa bài. Bài 3: - HS nêu yêu cầu và tự làm bài vào vở. - YC HS nhận xét và chữa bài vào vở. Bài 4: - HS nêu yêu cầu của bài tập, hướng dẫn HS phân tích và làm bài tập. ?Muốn so sánh các số ta làm như thế nào? - GV nhận xét, chữa bài 2. Củng cố – dặn dò: 3’ - GV nhận xét giờ học. C.bị bài sau: - HS tính nhẩm rồi nêu kết quả. + Bảy nghìn cộng hai nghìn = chín nghìn + Tám nghìn chia cho hai = bốn nghìn - HS nêu yêu cầu bài tập và làm bài. - HS làm bài trên bảng 7 000 + 2 000 = 9 000 9 000 – 3 000 = 6 000 8 000 : 2 = 4 000 3 000 x 2 = 6 000 16 000 : 2 = 8 000 8 000 x 3 = 24 000 11 000 x 3 = 33 000 49 000 : 7 = 7 000 - HS chữa bài vào vở. 325 x 3 975 4637 + 8245 12882 7035 - 2316 4719 - HS đặt tính rồi thực hiện phép tính. 25968 3 19 8656 16 18 0 18418 4 24 4604 0 1 18 2 0 5916 + 2358 8274 4162 x 4 16648 6471 - 518 5953 - HS chữa bài vào vở 4327 > 3742 28 676 = 28 676 5870 < 5890 97 321 < 97 400 65 300 > 9530 100 000 < 99 999 - HS tự so sánh các số và sắp xếp theo thứ tự - Ta so sánh từng số theo hàng, lớp và xếp theo thứ tự như bài yêu cầu a. 56 371 < 65 371 < 67 531 < 75 631 b. 92 678 > 82 699 > 79 862 > 62 789 - Lắng nghe Ngày soạn: 06 / 09 / 2015 Ngày giảng: Thứ 04/ 9 / 09 / 2015 BÀI 3: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000.(TIẾP THEO) I. MỤC TIÊU: - Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. - Tính được giá trị của biểu thức. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - HS: Sách vở, đồ dùng môn học. III. PHƯƠNG PHÁP: thực hành. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Dạy bài mới: 32’ a. Giới thiệu bài: – GV giới thiệu và ghi bảng. b. Nội dung: * Hướng dẫn ôn tập: Bài 1: GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập và cho HS tính nhẩm và viết kết quả vào vở. + Yêu cầu mỗi HS tính nhẩm 1 phép tính trong bài. + GV yêu cầu HS lần lượt lên bảng làm bài GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: - Yêu cầu 4 HS lên bảng làm bài , cả lớp làm bài vào vở. - Hướng dẫn HS đặt tính và thực hiện phép tính. - Cho HS làm bài vào vở - GV cùng HS nhận xét và chữa bài. Bài 3: - HS nêu yêu cầu và tự làm bài vào vở. - GV cho HS tự làm bài và hướng dẫn những em còn yếu - GV yêu cầu HS nhận xét và chữa bài vào vở. 2. Củng cố – dặn dò: 3’ - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về làm bài tập (VBT) và chuẩn bị bài sau: “ Biểu thức có chứa một chữ ” - HS tính nhẩm rồi nêu kết quả. a. 6 000 + 2 000 – 4 000 = 4 000 9 000 – (7 000 – 2 000) = 4 000 90 000 – 70 000 – 20 000 = 0 12 000 : 6 = 6 000 b. 21 000 x 3 = 63 000 9 000 – 4 000 x 2 = 1 000 ( 9 000 – 4 000) x 2 = 10 000 8 000 – 6 000 : 3 = 6 000 - HS chữa bài - HS nêu yêu cầu bài tập và làm bài. - 4 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vào vở - HS đặt tính rồi thực hiện phép tính. - HS chữa bài vào vở - HS nêu yêu cầu và nêu cách thực hiện tính giá trị của biểu thức. a. 3 257 + 4 659 – 1300 = 7 961 – 1300 = 6 616 b. 6 000 – 1 300 x 2 = 6 000 – 2 600 = 3 400 - HS chữa bài vào vở - Lắng nghe - Ghi nhớ Ngày soạn: 08 / 09 / 2014 Ngày giảng: Thứ 05/ 11 / 09 / 2014 BÀI 4: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ. I. MỤC TIÊU: - Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ. - Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - HS: Sách vở, đồ dùng môn học. III. PHƯƠNG PHÁP: thực hành IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Dạy bài mới: 32’ a. Giới thiệu bài – GV giới thiệu và ghi bảng. b. Nội dung: * Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ. + Biểu thức có chứa một chữ: - Yêu cầu HS đọc đề bài toán - Hướng dẫn HS tìm biểu thức như SGK. GV kết luận: 3 + a là một biểu thức có chứa một chữ. ? Biểu thức có chứa một chữ có những dấu hiệu nào? + Giá trị của biểu thức có chứa một chữ: - Nếu a =1 thì 3 + a = ? GV : Khi đó ta nói 4 là một giá trị của biểu thức 3 + a - GV làm lần lượt với từng trường hợp a = 2, 3, 4, 0 ?Khi biết một giá trị cụ thể của a, muốn tính giá trị của biểu thức 3 + a ta làm như thế nào? ?Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì? *Luyện tập - thực hành: Bài 1: GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập và cho HS tính và viết kết quả vào vở. a. 6 – b với b = 4 b. 115 – c với c = 7 c. a + 80 với a = 15 GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào phiếu học tập theo nhóm. - GV cùng HS nhận xét và chữa bài. Bài 3: - Yêu cầu HS nêu yêu cầu và tự làm bài vào vở. b. Tính giá trị của biểu thức 873 - n với: n = 10 ; n = 0 ; n = 70 ; n = 300 - GV yêu cầu HS nhận xét và chữa bài vào vở. 4. Củng cố – dặn dò: 3’ - GV nhận xét giờ học. chuẩn bị bài sau: “ Luyện tập” - Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan thêm quyển vở. Lan có tất cả quyển vở. - HS theo dõi - Biểu thức có chứa một chữ gồm số, dấu tính và một chữ. - 3 + a = 3 + 1 = 4 - HS theo dõi và trả lời câu hỏi của GV - Khi biết một giá trị cụ thể của a, ta thay giá trị của a vào biểu thức rồi tính. a = 2 => 3 + a = 3 +2 = 5 a = 3 => 3 + a = 3 +3 = 6 a = 4 => 3 + a = 3 +4 = 7 a = 0 => 3 + a = 3 +0 = 3 -Ta tính được một giá trị của biểu thức 3+a - HS nhắc lại - HS nêu yêu cầu rồi thực hiện phép tính. 6 – b = 6 – 4 = 2 115 – c = 115 – 7 = 108 a + 80 = 15 + 80 = 95 - HS chữa bài vào vở - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào phiếu học tập theo nhóm bàn 3 HS a. x 8 30 100 125 + x 125 + 8 = 133 125 + 30 = 155 125 + 100 = 225 - HS chữa bài vào vở - HS làm bài vào vở b. n = 10 => 873 – n = 873 – 10 = 863 n = 0 => 873 – n = 873 – 0 = 873 n = 70 => 873 – n = 873 – 70 = 803 n = 300 => 873 – n = 873 – 300 = 563 - HS chữa bài vào vở. - Lắng nghe - Ghi nhớ TUẦN 2 Ngày soạn: 12 / 09 / 2014 Ngày giảng: T2/ 15 / 09 / 2014 CỦNG CỐ BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ I. MỤC TIÊU: - Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ. - Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV: Chép và vẽ sẵn ví dụ lên bảng - HS : Sách vở, đồ dùng môn học. III. PHƯƠNG PHÁP: - Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Ổn định tổ chức : - Cho hát, nhắc nhở học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS lên bảng làm bài GV nhận xét, chữa bài và ghi điểm cho HS 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài – GV giới thiệu và ghi bảng. b. Nội dung: * Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ. + Biểu thức có chứa một chữ: - Yêu cầu HS đọc đề bài toán - Hướng dẫn HS tìm biểu thức như SGK. GV kết luận: 3 + a là một biểu thức có chứa một chữ. ? Biểu thức có chứa một chữ có những dấu hiệu nào? + Giá trị của biểu thức có chứa một chữ: - Nếu a =1 thì 3 + a = ? GV : Khi đó ta nói 4 là một giá trị của biểu thức 3 + a - GV làm lần lượt với từng trường hợp a = 2, 3, 4, 0 ?Khi biết một giá trị cụ thể của a, muốn tính giá trị của biểu thức 3 + a ta làm như thế nào? ?Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì? *Luyện tập - thực hành: Bài 1: GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập và cho HS tính và viết kết quả vào vở. a. 6 – b với b = 4 b. 115 – c với c = 7 c. a + 80 với a = 15 GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào phiếu học tập theo nhóm. - GV cùng HS nhận xét và chữa bài. Bài 3: - Yêu cầu HS nêu yêu cầu và tự làm bài vào vở. b. Tính giá trị của biểu thức 873 - n với : n = 10 ; n = 0 ; n = 70 ; n = 300 - GV yêu cầu HS nhận xét và chữa bài vào vở. 4. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về làm bài tập (VBT) và chuẩn bị bài sau: “ Luyện tập” - Chuẩn bị đồ dùng, sách vở - 3 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu. X x 5 = 1 085 x : 5 = 187 x = 1 085 : 5 x = 187 x 5 x = 217 x = 935 x – 631 = 361 x = 361 + 631 x = 992 - HS ghi đầu bài vào vở - Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan thêm quyển vở. Lan có tất cả quyển vở. - HS theo dõi - Biểu thức có chứa một chữ gồm số, dấu tính và một chữ. - 3 + a = 3 + 1 = 4 - HS theo dõi và trả lời câu hỏi của GV - Khi biết một giá trị cụ thể của a, ta thay giá trị của a vào biểu thức rồi tính. a = 2 => 3 + a = 3 +2 = 5 a = 3 => 3 + a = 3 +3 = 6 a = 4 => 3 + a = 3 +4 = 7 a = 0 => 3 + a = 3 +0 = 3 - Ta tính được một giá trị của biểu thức 3+a - HS nhắc lại - HS nêu yêu cầu rồi thực hiện phép tính. 6 – b = 6 – 4 = 2 115 – c = 115 – 7 = 108 a + 80 = 15 + 80 = 95 - HS chữa bài vào vở - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào phiếu học tập theo nhóm bàn 3 HS a. x 8 30 100 125 + x 125 + 8 = 133 125 + 30 = 155 125 + 100 = 225 - HS chữa bài vào vở b. n = 10 => 873 – n = 873 – 10 = 863 n = 0 => 873 – n = 873 – 0 = 873 n = 70 => 873 – n = 873 – 70 = 803 n = 300 => 873 – n = 873 – 300 = 563 - HS chữa bài vào vở. - Lắng nghe - Ghi nhớ Ngày soạn: 13 / 09 / 2014 Ngày giảng: Thứ 03/ 16 / 09 / 2014 BÀI 6: CỦNG CỐ CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề - Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số - HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : 1. GV : Giáo án, SGk, các hình biểu diễn đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn, các thẻ ghi số, bảng các hàng của số có sáu chữ số. 2. HS : Sách vở, đồ dùng môn học. III. PHƯƠNG PHÁP: Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Ổn định tổ chức : - Cho hát, nhắc nhở học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS lên bảng làm bài. Tìm a để giá trị của biểu thức 45 x a là: 225 ; 450 ; 90 - GV nhận xét, chữa bài và ghi điểm cho HS 3. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Số có sáu chữ số: * Ôn về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn: - Cho HS nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề * Hàng trăm nghìn: + 10 nghìn bằng 1 chục nghìn, vậy mấy chục nghìn bằng 1 trăm nghìn? 3. Giới thiệu các số có sáu chữ số: - Cho HS quan sát bảng có viết các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn, sau đó gắn các thẻ 100 000 ; 10 000 ; 1000 ; 100 ; 10 lên các cột tương ứng trên bảng. + Ta có số đó là số nào? Số đó có mấy mấy trăm nghìn, mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đvị ? + Ai có thể đọc được số này ? - GV yêu cầu cả lớp đọc số, vài HS đọc cá nhân. - GV hướng dẫn HS cách đọc từng số. - GV cho HS đọc các số : 12 357 ; 312 357 ; 81 759 - GV nhận xét, sửa cho từng HS. 4 . Thực hành: Bài 1: a.GV cho HS phân tích mẫu b. GV đa hình vẽ bảng trong SGK cho HS nêu kết quả cần viết vào ô trống. GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: - Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó tự làm bài, cả lớp làm bài vào vở. Bài 3: - GV cho HS đọc số nối tiếp nhau: 96 315 ; 796 315 ; 106 315 ; 106 827 3. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Chuẩn bị đồ dùng, sách vở - 3 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu. 45 x a = 255 45 x a = 450 a = 225 : 45 a = 450 : 45 a = 5 a = 10 45 x a = 90 a = 90 : 45 a = 2 - HS theo dõi - HS ghi đầu bài vào vở - HS làm theo lệnh của GV 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm 10 trăm = 1 nghìn 10 nghìn = 1 chục nghìn - 10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn, 1 trăm nghìn bằng 10 chục nghìn. - HS quan sát bảng và gắn cá thẻ theo yêu cầu của giáo viên. Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 100000 100000 100000 100000 10 000 10 000 10 000 1 000 1 000 100 100 100 100 100 10 1 1 1 1 1 1 4 3 2 5 1 6 - Số đó là số 432 516, số này có 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục và 6 đơn vị. - Bốn trăm ba mươi hai nghìn, năm trăm mười sáu. - HS đọc theo yêu cầu - HS theo dõi cách đọc. - HS đọc các số như GV hướng dẫn - 1 HS lên bảng đọc và viết số, cả lớp viết vào vở. 313 241: ba trăm mười ba nghìn, hai trăm bốn mươi mốt. - HS lên gắn các thẻ số tơng ứng với từng cột 523 453: Năm trăm hai mươi ba nghìn,bốn trăm năm mươi ba. - HS tự làm bài vào vở, sau đó đổi vở cho nhau để kiểm tra. + 369 815 : Ba trăm sáu mươi chín nghìn, tám trăm mười lăm + Bảy trăm tám mươi sáu nghìn, sáu trăm mười hai : 786 612 - HS nối tiếp nhau đọc từng số theo yêu cầu của GV - Lắng nghe Ngày soạn: 14 / 09 / 2014 Ngày giảng: Thứ 04/17/ 09 / 2014 CỦNG CỐ BÀI LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Củng cố về đọc, viết các số có sáu chữ số. - Thành thạo và nắm được thứ tự các số có sáu chữ số. - Có ý thức khi làm toán, tự giác khi làm bài tập, yêu thích bộ môn. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV : Giáo án, SGK - HS : Vở bài tập toán III. PHƯƠNG PHÁP: - Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Ổn định tổ chức : - Cho hát, nhắc nhở học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra vở bài tập của 5 HS + Nêu cách đọc và viết số có sáu chữ số. GV nhận xét, chữa bài và ghi điểm cho HS 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài - Ghi bảng. b. Hướng dẫn luyện tập: Cho HS ôn lại cách đọc và viết số có sáu chữ số. c. Thực hành : Bài 1: GV kẻ sẵn bảng số bài 1 lên bảng, yêu cầu từng học sinh lên bảng làm bài, các học sinh khác làm vào vở. + Yêu cầu HS phân tích số 653 267 + GV yêu cầu HS lần lượt lên bảng trình bày bài làm của mình. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: - Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó tự làm bài, cả lớp làm bài vào vở. - Yêu cầu HS đọc các số: 2 453; 65 243; 762 543 ; 53 620 + Cho biết mỗi số 5 ở trên thuộc hàng nào, lớp nào? - GV cùng HS nhận xét và chữa bài. Bài 3: - GV yêu cầu HS tự viết số vào vở. - GV yêu cầu HS nhận xét và chữa bài vào vở. Bài 4: Yêu cầu HS tự điền số vào các dãy số, sau đó cho HS đọc từng dãy số trước lớp. + Yêu cầu HS đọc bài sau đó làm bài vào vở - GV nhận xét, chữa bài và cho điểm từng HS - Yêu cầu HS nêu từng dãy số. - GV nhận xét chung. 4. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Chuẩn bị đồ dùng, sách vở HS thực hiện theo yêu cầu. - HS ghi đầu bài vào vở - HS thực hiện theo yêu cầu. - HS làm theo lệnh của GV. - HS làm bài theo yêu cầu. - HS nêu miệng các số vừa làm. + 653 267 : Sáu trăm năm mươi ba, hai trăm sáu mươi bảy + Số 653 267 gồm sáu trăn nghìn, năm chục nghìn, ba nghìn, hai trăm, sáu chục và bảy đơn vị. - HS lần lượt nêu bài làm của mình với các số còn lại. - HS chữa bài vào vở. - HS làm bài vào vở. - HS đọc các số theo yêu cầu: + 2 453 : Hai nghìn bốn trăm năm mươi ba. + 65 243 : Sáu mươi lăm nghìn, hai trăm bốn mươi ba. + 762 543: Bảy trăm sáu mươi hai nghìn, năm trăm bốn mươi ba. + 53 620 : Năm mươi ba nghìn, sáu trăm hai mươi. + 2 453 : 5 thuộc hàng chục + 65 243 : 5 thuộc hàng nghìn. + 762 543 : 5 thuộc hàng trăm + 53 620 : 5 thuộc hàng chục nghìn. - HS chữa bài vào vở - HS viết số vào vở: 4 300 ; 24 316 ; 24 301 ; 180 715 ; 307 421 ; 919 999 - HS chữa bài vào vở - HS điền số theo yêu cầu. + 300000; 400000; 500000; 600000; 700000 + 350000; 360000; 370000; 380000; 390000 + 399000; 3999100; 399200; 399300 + 399940; 399950; 399960; 399970 456784; 456785; 456786; 456787 - HS tự nêu. - Lắng nghe - Ghi nhớ Ngày soạn: 15 / 09 / 2014 Ngày giảng: Thứ 05/18 / 09 / 2014 CỦNG CỐ HÀNG VÀ LỚP I. MỤC TIÊU: - Biết được lớp đơn vị gồm 3 hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm; lớp nghìn gồm 3 hàng : hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. - Nhận biết được vi trí của từng chữ số theo hàng và lớp. Giá trị của từng chữ số theo vị trí của chữ số đó ở từng hàng, từng lớp. - Có ý thức khi làm toán, tự giác khi làm bài tập, ham thích học toán. II. DÙNG DẠY – HỌC : - GV: Giáo án, SGk, kẻ sẵn phần đầu bài của bài học. - HS: Sách vở, đồ dùng môn học. III. PHƯƠNG PHÁP: thực hành IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Ổn định tổ chức: - Cho hát, nhắc nhở học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài Viết 4 số có sáu chữ số: 8,9,3,2,1,0 và 0,1,7,6,9 GV nhận xét, chữa bài và ghi điểm cho HS 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài - Ghi bảng. b. Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn: + Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn? + Các hàng này được xếp vào các lớp, đó là những lớp nào, gồm những hàng nào? GV viết số 321 vào cột và yêu cầu HS đọc và viết số vào cột ghi hàng. GV yêu cầu HS làm tương tự với các số : 65 400 và 654 321. + Gọi HS đọc theo thứ tự từ hàng đơn vị đến hàng trăm nghìn. c. Thực hành : Bài 1: GV cho HS quan sát và phân tích mẫu trong SGK + Yêu cầu mỗi HS trong nhóm điền vào bảng số những chỗ còn thiếu. + Yêu cầu HS đọc lại các số đã viết vào bảng của nhóm mình. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: a . Yêu cầu HS lần lượt đọc các số và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào? Bài 3: - GV gọi HS đọc yêu cầu của bài tập rồi tự làm bài vào vở. 4. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về làm bài tập (VBT) và chuẩn bị bài sau - Chuẩn bị đồ dùng, sách vở 2 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu. a. 93 210 ; 982 301 ; 398 210 ; 391 802 b. 976 160; 796 016; 679 061 ; 190 676 - HS ghi đầu bài vào vở - Hàng đơn vị, hàng chục,hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn - Lớp đơn vị gồm 3 hàng : hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị; Lớp nghìn gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. - HS đọc số: Ba trăm hai mươi mốt Viết số: 321 - HS làm theo lệnh của GV - HS đọc theo yêu cầu. - HS quan sát và phân tích mẫu - HS làm bài vào phiếu theo nhóm. - HS chữa đọc số, các nhóm khác nhận xét, bổ sung thêm. - HS chữa bài vào vở HS đọc theo yêu cầu: + 46 307: Bốn mươi sáu nghìn, ba trăm linh bảy - chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị. + 56 032: Năm mươi sáu nghìn, không trăm ba mươi hai - chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị. + 123 517 : Một trăm hai mươi ba nghìn, năm trăm mười bảy - chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn. - HS nêu yêu cầu và làm bài vào vở. 52314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4 503 060 = 500 000 + 3 000 + 60 83 760 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60 176091 = 100000 +70000 + 6000 +90 +1 - Lắng nghe - Ghi nhớ TUẦN 3 Ngày soạn: 19 / 09 / 2014 Ngày giảng: Thứ 02/22 / 09 / 2014 CỦNG CỐ SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ. I. MỤC TIÊU: - Biết so sáng các số có nhiều chữ số bằng cách so sánh các chữ số với nhau, so sánh các chữ số cùng hàng với nhau. - Thành thạo khi tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số có nhiều chữ số. Xác định được số bé nhất, số lớn nhất có 3 chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có 6 chữ số. - Có ý thức khi học toán, tự giác khi làm bài tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: Giáo án, SGK - HS: Sách vở, đồ dùng môn học. III. PHƯƠNG PHÁP: Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Ổn định tổ chức: - Cho hát, nhắc nhở học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài Đọc số: 372 802 ; 430 279 GV nhận xét, chữa bài và ghi điểm cho HS 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài - Ghi bảng. b. So sánh các số có nhiều chữ số: * So sánh các số có số chữ số khác nhau: GV hướng dẫn HS so sánh các số: 99 578 và 100 000 Vậy: Khi so sánh các số có nhiều chữ số với nhau, ta thấy số nào có nhiều chữ số hơn thì số ấy lớn hơn. * So sánh các số có số chữ số bằng nhau: - Yêu cầu HS so sánh hai số: 693 251 và 693 500 + Nêu cách so sánh hai số đó. c. Thực hành : Bài 1: GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập và cho HS làm bài vào vở. GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: - Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó tự làm bài , cả lớp làm bài vào vở. Tìm số lớn nhất trong các số sau: 59 876; 651 321; 499873; 902011 - GV cùng HS nhận xét và chữa bài. Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2 467 ; 28 092 ; 943 576 ; 932 018 - GV yêu cầu HS nhận xét và chữa bài vào vở. 4. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về làm bài tập (VBT) và chuẩn bị bài sau: “ Triệu và lớp triệu” - Chuẩn bị đồ dùng, sách vở 2 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu. + 372 802: Ba trăm bảy mươi hai nghìn, tám trăm linh hai. + 430 279: Bốm trăm ba mươi nghìn, hai trăm bảy mươi chín. - HS ghi đầu bài vào vở - HS làm theo lệnh của GV. 99 578 < 100 000 + Số 100 000 có số chữ số nhiều hơn HS nhắc lại kết luận. - HS so sánh hai số: 693 251 < 693 500 - HS nêu: Ta so sánh bắt đầu từng cặp chữ số đầu tiên ở bên trái, nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn. Nếu chúng bằng nhau thì so sánh đến cặp chữ số tiếp theo. - HS làm bài vào vở. 9999 < 10 000 653 211 = 653211 99999 < 100000 43 256 < 432 510 726585 > 557652. 845713 < 854713 - HS nêu lại cách so sánh. - HS chữa bài vào vở - HS nêu yêu cầu và tự làm bài : Số lớn nhất là số: 902 011 - HS chữa bài. HS xếp các số theo yêu cầu: 2467 < 28092 < 932018 < 943576 - Lắng nghe - Ghi nhớ Ngày soạn: 20 / 9 / 2014 Ngày giảng: T3/23/09/2014 ÔN CÁC SỐ CÓ 6 CHỮ SỐ I) MỤC TIÊU - Củng cố về đọc, viết thành thạo và nắm được thứ tự các số có sáu chữ số. - Có ý thức khi làm toán, tự giác khi làm bài tập, yêu thích bộ môn. II) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. ổn định tổ chức: - Cho hát, nhắc nhở học sinh. 2. Hướng dẫn vở bài tập (Dành cho HS yếu) Bài 1 . Viết tiếp vào chỗ chấm: Viết số : 312 222 Đọc số HD HS làm vở – 1 em làm bảng Cùng HS NX – chữa bài Bài 2 Viết số hoặc chữ thích hợp: Viết số Đọc số 152 734 ............................................. ............................................. ............. Hai trăm bốn mươi ba nghìn bảy trăm năm mươi ba ............. Tám trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm năm mươi ba Bài 3 Viết tiếp vào chỗ chấm: - Cho HS đọc yêu cầu - HD HS làm bài – cho HS làm bài - Nhận xét – chữa bài 3. Củng cố nâng cao: HS khá giỏi Bài 4: Tìm a để giá trị của biểu thức 45 x a là: 255 ; 540 ; 90 Gọi 3 HS lên bảng làm bài. GV nhận xét, chữa bài và ghi điểm. Bài 5: - GV cho HS đọc số nối tiếp nhau: 96 315 ; 796 315 ; 106 315 ; 106 827 NX- chỉnh sửa Bài 6: - GV tổ chức cho học sinh thi viết số, GV đọc và yêu cầu HS nghe và viết vào vở. GV đọc cho HS viết : ( 463012; 694712; 584577; 143685). + Cho biết mỗi số 4 ở mỗi số trên thuộc hàng nào? - GV nhận xét, chữa bài 4. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về tập đọc số, viết số. - Chuẩn bị đồ dùng, sách vở HS thực hiện theo yêu cầu. Viết số : 312 222 Đọc số: Ba trăm mười hai nghìn hai trăm hai mươi hai. - HS đọc yêu cầu – nêu cách làm * Một trăm năm mươi hai nghìn bảy trăm ba mươi tư * 243 753 * 832 753 - HS đọc YC – làm vở - 1 em làm bảng a) Số “tám nghìn tám trăm linh hai” viết là: 8802 b) Số “hai trăm nghìn bốn trăm mười bảy” viết là: 200 417 c) 905 308 d) 100 011 - Nêu YC nêu cách làm - 3 HS lên bảng làm. 45 x a = 255 45 x a = 450 a = 255 : 45 a = 450 : 45 a = 5 a = 10 45 x a = 90 a = 90 : 45 a = 2 - Nhận xét – chữa bài: - HS đọc số – nhận xét - HS thi viết số: ( 2 em làm bảng - Lớp làm vở:) * 463012 * 694712 * 584577 * 143685 - HS trả lời – nhận xét - Lắng nghe - Ghi nhớ Ngày soạn: 21 / 09 / 2014 Ngày giảng: Thứ 04/ 24 / 09 / 2014 CỦNG CỐ TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (TIẾP THEO) I. MỤC TIÊU: - Biết đọc, viết các số đến lớp triệu. Củng cố thêm về hàng và lớp, củng cố về cách dùng bảng thống kê. - Thành thạo khi đọc, viết về các số đến hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. - Có ý thức khi học toán, tự giác khi làm bài tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV : Giáo án, SGk, kẻ sẵn bảng như SGK trong bảng phụ, nội dung bài tập 1. - HS : Sách vở, đồ dùng môn học. III. PHƯƠNG PHÁP: Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Dạy bài mới: Thực hành : Bài 1: - Cho HS viết và đọc số theo bảng. + 32 000 000 + 834 291 712 + 32 516 000 + 308 250 705 + 32 516 497 + 500 209 037 - GV nhận xét chung. Bài 2: - Yêu cầu HS lần lượt đọc các số. 7 312 836 ; 57 602 511 ; 351 600 307 ; 900 370 200 ; 400 070 192 - GV cùng HS nhận xét và chữa bài. Bài 3: - GV yêu cầu 1 HS đọc số cho các HS khác lần lượt lên bảng viết số - GV yêu cầu HS nhận xét và chữa bài vào vở. 4. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - HS viết số vào bảng và đọc số đã viết + Ba mươi hai triệu + Ba mươi hai triệu năm trăm mươi sáu nghìn, bốn trăm chín mươi bảy - HS chữa bài vào vở. - HS nối tiếp đọc số. + Bảy triệu, ba trăm mười hai nghìn, tám trăm ba mươi sáu. + Năm mươi bảy triệu, sáu trăm linh hai nghìn, năm trăm mười một. + Ba trăm năm mươi mốt triệu, sáu trăm nghìn, ba trăm linh bảy. + Chín trăm triệu, ba trăm bảy mươi nghìn, hai trăm. + Bốn trăm triệu, không trăm bảy mươi nghìn, một trăm chín mươi hai - HS nhận xét, chữa bài. - HS nối tiếp lên viết số: + 10 250 214 + 213 564 888 + 400 036 105 + 700 000 231 - HS chữa bài vào vở - Lắng nghe Ngày soạn:22 / 09 / 2014 Ngày giảng: Thứ 05/ 25/ 09 / 2014 CỦNG CỐ BÀI LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: - Củng cố về đọc, viết các số đến lớp triệu. - Nhận biết được giá trị của từng chữ số trong một số theo hàng, lớp. - Có ý thức khi học toán, tự giác khi làm bài tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - HS : Sách vở, đồ dùng môn học. III. PHƯƠNG PHÁP: thực hành IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Ôn định tổ chức: - Cho hát, nhắc nhở học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng đọc số. + 234 567 112 GV NX, chữa bài và ghi điểm cho HS 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài - Ghi bảng. b. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: - GV treo bảng số cho HS quan sát rồi hướng dẫn HS đọc số. + Yêu cầu 2 HS lên viết số vào cột theo thứ tự: 850 304 900 và 403 210 715 GV nhận xét chung. Bài 2: - Yêu cầu HS đọc nối tiếp các số ghi trên bảng + 32 640 507 + 85 000 120 + 8 500 658 + 178 320 005 + 830 402 960 + 1 000 001 - GV cùng HS nhận xét và chữa bài. Bài 3: - GV yêu cầu HS nghe đọc và viết số vào vở. + Sáu trăm mười ba triệu. + Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn. + Năm trăm mươi hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba. + Tám trăm mười sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai. + Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi. - GV yêu cầu HS NX và chữa bài vào vở. Bài 4: Yêu cầu HS đọc đầu bài , sau đó cho học sinh làm bài theo nhóm. + Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau: a. 715 638 b. 571 638 - GV nhận xét, chữa bài và cho điểm từng nhóm HS 4. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về làm bài tập 4 + (VBT) và chuẩn bị bài sau: “ Luyện tập” - Chuẩn bị đồ dùng, sách vở - 2 HS lên bảng đọc số + 234 567 112: Hai trăm ba mươi tư triệu, năm trăm sáu mươi bảy nghìn, một trăm mười hai. - HS ghi đầu bài vào vở - HS quan sát bảng số và đọc số. + Ba trăm mười lăm triệu, bảy trăm nghìn tám trăm linh sáu. - 2 HS lên bảng viết số vào cột theo thứ tự trong bảng. - HS nối tiếp đọc các số GV ghi trên bảng, các HS khác nhận xét, sửa sai. + Ba mươi hai triệu, sáu trăm bốn mươi nghìn, năm trăm linh bảy. + Tám mươi lăm triệu, không trăm nghìn, một trăm hai mươi. + Tám triệu, năm trăm nghìn, sáu trăm lăm mươi tám. - HS chữa bài vào vở. - HS viết số vào vở. + 613 000 000 + 131405 000 + 512 326 103 + 816 004 702 + 800 004 720 - HS nhận xét, ch
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_mon_toan_lop_4_chuong_trinh_ca_nam_nam_hoc_2017_2018.doc