Giáo án Địa lí Lớp 5 - Chương trình học kỳ II - Trần Mai Diệu Anh
Bài : Chõu Á (tiếp)
I/Mục tiờu : Giỳp hs biết :
- Nêu đợc một số đặc diểm về dân c, tên một số hoạt động kinh tế của ngời dân châu Á và ích lợi của các hoạt động này
- Nêu một số đặc điểm, phân bố một số hoạy động về hoạt động sản xuất của châu Á
- Kể tên 1 số nớc Đông Nam Á.
II/ Đồ dựng dạy học :
- Bản đồ Tự nhiên châu Á . Bản đồ Các nớc châu Á
III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
TG Nội dung
kiến thức PHƯƠNG PHÁP
Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ
2’
I.Kiểm tra bài cũ: -Dựa vào lợc đồ cho biết vị trí giới hạn của Châu á.
- Kể tên một số cảnh thiên nhiên của Châu á?
-GV nhận xét, đánh giá - 2HS lờn bảng, chỉ, nờu
-HS nhận xột, bổ sung
35’
II. Bài mới :
Giới thiệu bài
- Giới thiệu mục tiờu bài học
- HS nghe
Hoạt động 1:
C dân châu Á:
Mục tiờu: HS nêu đợc một số đặc diểm về dân c -Y/c HS quan sát bảng số liệu về diện tích và dân số các châu lục:
+So sánh dân số châu á với dân số các châu lục khác?
+ So sánh mật độ dân số của châu Á và mật độ dân số của châu Phi?
+ Vậy dân số ở đây phải thực hiện yêu cầu gì thì mới có thể nâng cao chất lợng cuộc sống?
- GV nhận xột, chốt: châu Á có số dân, mật độ dân số đông nhất thế giới. Cần giảm sự gia tăng dân số. -HS trả lời
+ châu Á có số dân đông nhất thế giới
+ Mật độ dân c châu Phi so với châu Á tha thớt.
+Giảm sự gia tăng dân số
Hoạt động 2:
Hoạt động kinh tế
Mục tiờu:
HS nêu một số đặc điểm, phân bố một số hoạy động về hoạt động sản xuất
-Cho biết tờn lược đồ? và cho biết lược đồ thể hiện những nội dung gỡ?
-Y/c HS thảo luận nhúm 4 và hoàn thành phiếu học tập
Hoạt động KT Phõn bố Lợi ớch
- Lược đồ kinh tế một số nước Chõu Á
-HS thảo luận nhúm 4
của châu Á -Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày
-Ngành nào là sản xuất chớnh của chõu Á?
-Kể tờn cỏc sản phẩm nụng nghiệp?
-Dõn cư vựng ven biển thường phỏt triển ngành gỡ?
-Ngành cụng nhiệp nào phỏt triển ở chõu Á?
-GV nhận xột, chốt: Ở chõu Á chủ yếu làm nụng nghiệp. Một số nước phỏt triển ngành cụng nghiệp khai thỏc dầu mỏ, sản xuất ụ tụ. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày KQTL
-Nụng nghiệp
-Lỳa mỡ, lỳa gạo, bong, gia sỳc, gia cầm.
- Khai thỏc và nuụi trồng thủy sản
-Khai khoỏng.
Hoạt động 3:
Khu vực Đông Nam Á
Mục tiờu:hs kể tên 1 số nớc Đông Nam Á - Quan sát H3 bài 17, H5 bài 17, xác định lại vị trí địa lý khu vực ĐN Á, đọc tên 11 quốc gia trong khu vực?
-Nhận xét địa hình của khu vực Đông Nam Á?
- Chỉ trên lợc đồ kinh tế kể tên 1 số ngành nghề chính?
-*Giải thích tại sao Đông Nam Á trồng đợc nhiều lúa gạo?
- GV nhận xột, chốt: Khu vực Đụng Nam Á cú khớ hậu nhiệt đới giú mựa núng ẩm. Chủ yếu trồng lỳa gạo, cõy cụng nghiệp và khai thỏc khoỏng sản - HS đọc tờn 11 quốc gia
- HS nờu
- trồng nhiều lỳa gọa, cõy cụng nghiệp, khoỏng sản.
- Đông Nam Á có khí hậu gió mùa ẩm nóng
PHòNG GD & ĐT QUậN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH BÀN A Lớp: 5C Giỏo viờn: Trần Mai Diệu Anh Thứ ngày thỏng năm 20 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Mụn: Địa lí Tiết: .. Tuần: .. Bài : Chõu Á I/Mục tiờu : Giỳp hs biết : - Nhớ tờn cỏc Chõu lục và Đại dương - Nờu được vị trớ địa lý, giới hạn của Chõu Á. - Nờu được một số đặc điểm về địa hình, khí hậu của Chõu Á. - Đọc tờn và chỉ vị trí một số dóy nỳi cao, đồng bằng sông lớn của Chõu Á trên bản đồ (lược đồ). II/ Đồ dựng dạy học : - Quả địa cầu, bản đồ tự nhiờn Chõu Á. III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung kiến thức PHƯƠNG PHÁP Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 2’ I.Kiểm tra bài cũ: - Nhận xột bài kiểm tra định kỡ cuối HKI - HS nghe 35’ II. Bài mới : Giới thiệu bài - Giới thiệu mục tiờu bài học - HS nghe Hoạt động 1: Cỏc chõu lục và cỏc đại dương trờn thế giới. Mục tiờu: HS biết nhớ tờn cỏc Chõu lục và Đại dương - Hóy kể tờn cỏc chõu lục và đại dương trờn thế giới mà em biết? - Quan sỏt H1: Lược đồ cỏc chõu lục và đại dương, hóy chỉ cỏc Chõu lục và đại dương trờn bản đồ thế giới. -GV nhận xột, chốt: Trỏi đất gồm 6 Chõu lục và 4 đại dương. Chõu Á là 1 trong 6 chõu lục của trỏi đất. - Chõu lục: Chõu Mỹ, Chõu Âu, Chõu Á, Chõu Đại Dưong, Chõu Phi Đại dương: Thỏi Bỡnh Dương, Đại Tõy Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương. -HS lờn chỉ Hoạt động 2: Vị trớ địa lý, giới hạn của Chõu Á. Mục tiờu: HS nờu được vị trớ địa lý, giới hạn của Chõu Á. - Y/c HS quan sỏt hỡnh 1 : +chỉ vị trớ của Chõu Á trờn lược đồ? + Chõu Á gồm những phần nào? +Cỏc phớa Chõu Á giỏp với chõu lục và đại dương nào? - HS thảo luận nhúm đụi -Đại diện cỏc nhúm chỉ trờn lược đồ +Gồm 2 phần: lục địa và cỏc đảo xung quanh + Phớa Bắc giỏp với Bắc Băng Dương Phớa Đụng giỏp TBD -Chõu Á nằm ở bỏn cầu Bắc hay bỏn cầu Nam? trải tử vựng nào đến vựng nào trờn trỏi đất? - Chõu Á chịu ảnh hưởng cỏc đới khớ hậu nào? - GV nhận xột, chốt: Chõu Á nằm ở bỏn cầu Bắc, cú 3 phớa giỏp với biển và đại dương Phớa Nam giỏp Ấn Độ Dương Phớa Tõy Nam giỏp Chõu Phi Phớa Tõy và Tõy Bắc giỏp với chõu Âu. - Nằm ở bỏn cầu Bắc, trải dài từ vựng cực Bắc đến quỏ xớch đạo -Chịu 3 đới khớ hậu Hoạt động 3: Diện tớch và dõn số Chõu Á. Mục tiờu: Nờu được một số đặc điểm về địa hình, khí hậu của Chõu Á. -Cho biết tờn bảng số liệu? và cho biết bảng cú tỏc dụng gỡ? -Em hiểu ý 1 và 2 trong bảng số liệu ntn? -GV giảng thờm về Liờn Bang Nga. -Yờu cầu HS đọc bảng số liệu cho biết diện tớch và số dõn Chõu Á: So sỏnh diện tớch và dõn số với cỏc chõu lục khỏc. - GV nhận xột, chốt: Trong 6 chõu lục thỡ chõu Á cú diện tớch lớn nhất. - Bảng thống kờ diện tớch và dõn số của cỏc chõu lục. -HS nờu - HS nghe - Diện tớch lớn Hoạt động 4: Nột đặc trưng của tự nhiờn của khu vực. Mục tiờu: Đọc tờn và chỉ vị trí một số dóy nỳi cao, đồng bằng sông lớn của Chõu Á trên bản đồ (lược đồ). -Cho biết tờn lược đồ? và cho biết lược đồ thể hiện những nội dung gỡ? - Y/c HS quan sỏt hỡnh 3 SGK: + Nờu tờn cỏc khu vực của Chõu Á? +Cảnh tự nhiờn tiờu biểu, cỏc dóy nỳi lớn, cỏc đồng bằng lớn của Chõu Á? - GV nhận xột, chốt: Nỳi và cao nguyờn chiếm 3/4 diện tớch chõu Á. Chõu Á cú nhiều cảnh quan đẹp, hấp dẫn nhiều du khỏch. - Lược đồ cỏc khu vực Chõu Á -Hs thảo luận nhúm 2 -Cỏc nhúm chỉ trờn 5’ III. Củng cố - dặn dũ -Nờu cỏc đặc điểm về vị trớ, giới hạn của khu vực chõu Á. -GV nhận xột tiết học -Dặn HS chuẩn bị bài sau: Chõu Á (Tiếp) - HS trả lời -HS nhận xột, bổ sung PHòNG GD & ĐT QUậN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH BÀN A Lớp: 5C Giỏo viờn: Trần Mai Diệu Anh Thứ ngày thỏng năm 20 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Mụn: Địa lí Tiết: .. Tuần: .. Bài : Chõu Á (tiếp) I/Mục tiờu : Giỳp hs biết : - Nêu được một số đặc diểm về dân cư, tên một số hoạt động kinh tế của người dân châu Á và ích lợi của các hoạt động này - Nêu một số đặc điểm, phân bố một số hoạy động về hoạt động sản xuất của châu Á - Kể tên 1 số nước Đông Nam Á. II/ Đồ dựng dạy học : - Bản đồ Tự nhiên châu Á . Bản đồ Các nước châu Á III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung kiến thức PHƯƠNG PHÁP Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 2’ I.Kiểm tra bài cũ: -Dựa vào lược đồ cho biết vị trí giới hạn của Châu á. - Kể tên một số cảnh thiên nhiên của Châu á? -GV nhận xét, đánh giá - 2HS lờn bảng, chỉ, nờu -HS nhận xột, bổ sung 35’ II. Bài mới : Giới thiệu bài - Giới thiệu mục tiờu bài học - HS nghe Hoạt động 1: Cư dân châu Á: Mục tiờu: HS nêu được một số đặc diểm về dân cư -Y/c HS quan sát bảng số liệu về diện tích và dân số các châu lục: +So sánh dân số châu á với dân số các châu lục khác? + So sánh mật độ dân số của châu Á và mật độ dân số của châu Phi? + Vậy dân số ở đây phải thực hiện yêu cầu gì thì mới có thể nâng cao chất lượng cuộc sống? - GV nhận xột, chốt: châu Á có số dân, mật độ dân số đông nhất thế giới. Cần giảm sự gia tăng dân số. -HS trả lời + châu Á có số dân đông nhất thế giới + Mật độ dân cư châu Phi so với châu Á thưa thớt. +Giảm sự gia tăng dân số Hoạt động 2: Hoạt động kinh tế Mục tiờu: HS nêu một số đặc điểm, phân bố một số hoạy động về hoạt động sản xuất -Cho biết tờn lược đồ? và cho biết lược đồ thể hiện những nội dung gỡ? -Y/c HS thảo luận nhúm 4 và hoàn thành phiếu học tập Hoạt động KT Phõn bố Lợi ớch - Lược đồ kinh tế một số nước Chõu Á -HS thảo luận nhúm 4 của châu Á -Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày -Ngành nào là sản xuất chớnh của chõu Á? -Kể tờn cỏc sản phẩm nụng nghiệp? -Dõn cư vựng ven biển thường phỏt triển ngành gỡ? -Ngành cụng nhiệp nào phỏt triển ở chõu Á? -GV nhận xột, chốt: Ở chõu Á chủ yếu làm nụng nghiệp. Một số nước phỏt triển ngành cụng nghiệp khai thỏc dầu mỏ, sản xuất ụ tụ. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày KQTL -Nụng nghiệp -Lỳa mỡ, lỳa gạo, bong, gia sỳc, gia cầm... - Khai thỏc và nuụi trồng thủy sản -Khai khoỏng. Hoạt động 3: Khu vực Đông Nam Á Mục tiờu:hs kể tên 1 số nước Đông Nam Á - Quan sát H3 bài 17, H5 bài 17, xác định lại vị trí địa lý khu vực ĐN Á, đọc tên 11 quốc gia trong khu vực? -Nhận xét địa hình của khu vực Đông Nam Á? - Chỉ trên lược đồ kinh tế kể tên 1 số ngành nghề chính? -*Giải thích tại sao Đông Nam Á trồng được nhiều lúa gạo? - GV nhận xột, chốt: Khu vực Đụng Nam Á cú khớ hậu nhiệt đới giú mựa núng ẩm. Chủ yếu trồng lỳa gạo, cõy cụng nghiệp và khai thỏc khoỏng sản - HS đọc tờn 11 quốc gia - HS nờu - trồng nhiều lỳa gọa, cõy cụng nghiệp, khoỏng sản. - Đông Nam Á có khí hậu gió mùa ẩm nóng 5’ III. Củng cố - dặn dũ -Dõn cư chõu Á tập trung chủ yếu vựng nào? vỡ sao? -Dựa vào lược đồ giới thiệu cỏc ngành kinh tế chủ yếu ở chõu Á? -GV nhận xột tiết học -Dặn HS chuẩn bị bài sau: Cỏc nước lỏng giềng Việt Nam - HS trả lời -HS nhận xột, bổ sung PHòNG GD & ĐT QUậN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH BÀN A Lớp: 5C Giỏo viờn: Trần Mai Diệu Anh Thứ ngày thỏng năm 20 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Mụn: Địa lí Tiết: .. Tuần: .. Bài : CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM I/Mục tiờu : Giỳp hs biết : - Dựa vào lược đồ, bản đồ đọc tên và nêu được vị trí địa lí của Cam- pu- chia, Lào, Trung Quốc. -Hiểu và nêu được : + Cam-pu-chia và Lào là hai nước nông nghiệp, mới phát triển công nghiệp. - Biết Trung Quốc là nước có số dân đông nhất thế giới, đang phát triển mạnh, nổi tiếng về một số mặt hàng công nghiệp và thủ công nghiệp truyền thống. II/ Đồ dựng dạy học : - Bản đồ các nước Châu á. - Bản đồ tự nhiên Châu á. - Các hình minh hoạ SGK III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung kiến thức PHƯƠNG PHÁP Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 2’ I.Kiểm tra bài cũ: - Dõn cư chõu Á tập trung đụng đỳc ở vựng nào? vỡ sao? - Vỡ sao khu vực Đụng Nam Á trồng được nhiều lỳa gạo? -GV nhận xột, đỏnh giỏ - Hs trả lời - HS nhận xột, bổ sung 35’ II. Bài mới : Giới thiệu bài - Chỉ và nờu tờn cỏc nước cú chung đường biờn giới với nước ta trờn lược đồ cỏc nước chõu Á? - GV giới thiệu mục đớch, yờu cầu bài học - HS chỉ - HS nghe Hoạt động 1: Tỡm hiểu nước Cam-pu-chia Mục tiờu: HS nờu được 1 số đặc điểm nổi bật về vị trớ địa lớ, địa hỡnh, văn húa , sản xuất của Cam-pu-chia -Gọi HS đọc mục 1 SGK tr.107 + Em hãy nêu vị trí địa lí của Cam-pu-chia (nằm ở đâu? Có chung biên giới với những nước nào? ở những phía nào?) + Chỉ trên lược đồ và nêu tên thủ đô Cam-pu-chia + Dân cư Cam-pu-chia tham gia sản xuất ngành gì là chủ yếu? Kể tên các sản phẩm chính? - 1 HS đọc + Cam-pu-chia nằm ở Đông Nam á, giáp biên giới Việt Nam. + Thủ đô là Phnôm Pênh. + Cam-pu-chia đang chú trọng phát triển nông nghiệp và công nghiệp chế biến nông sản - GV nhận xột, chốt: Cam-pu-chia nằm ở Đông Nam á, giáp biên giới Việt Nam. Kinh tế Cam-pu-chia đang chú trọng phát triển nông nghiệp và công nghiệp chế biến nông sản. - HS nghe Hoạt động 2: Tỡm hiểu nước Lào Mục tiờu: HS nờu được 1 số đặc điểm nổi bật về vị trớ địa lớ, địa hỡnh, văn húa , sản xuất của Lào -Gọi HS đọc mục 2 SGK tr.108 - Nêu vị trí địa lí của Lào (nằm ở đâu? Có chung biên giới với những nước nào? ở những phía nào?) - Chỉ trên lược đồ và nêu tên thủ đô của Lào? - Nêu những nét nổi bật của địa hình Lào? Kể tên các sản phẩm của Lào? - GV nhận xột, chốt: Lào không giáp biển, có diện tích rừng lớn, là một nước nông nghiệp, ngành công nghiệp ở Lào đang được chú trọng phát triển. - 1 HS đọc - Hs chỉ và nờu - Thủ đụ là Viờng Chăn - Lào không giáp biển Địa hình phần lớn là núi và cao nguyên - Lào sản xuất quế, cánh kiến, gỗ và lúa gạo. Hoạt động 3: Tỡm hiểu nước Trung Quốc Mục tiờu: HS nờu được 1 số đặc điểm nổi bật về vị trớ địa lớ, địa hỡnh, văn húa , sản xuất của Trung Quốc Nêu vị trí địa lí của Trung Quốc (nằm ở đâu? Có chung biên giới với những nước nào? ở những phía nào?) ? Chỉ trên lược đồ và nêu tên thủ đô của Trung Quốc. Nhận xột gỡ về dõn số và diện tớch của Trung Quốc? Nêu những nét nổi bật của địa hình Trung Quốc? Kể tên các sản phẩm của Trung Quốc? - GV nhận xột, chốt: Trung Quốc là một nước có diện tích lớn thứ 3 trên thế giới. Là nước có số dân đông nhất trên thế giới. Có nền văn hoá lâu đời và phát triển rực rỡ nổi tiếng trên thế giới. Có nền kinh tế phát triển mạnh.. - HS chỉ trờn bản đồ: Trung Quốc trong khu vực Đụng Á, cú chung biờn giới với nhiều quốc gia - Thủ đụ: Bắc Kinh - Diện tớch lớn thứ 3 trên thế giới, dõn số đụng nhất thế giới. - Địa hinh chủ yếu là đồi nỳi và cao nguyờn - chố, gốm sứ, tơ lụa... - HS nghe 5’ III. Củng cố - dặn dũ -Nờu khỏi quỏt về vị trớ địa lớ, địa hỡnh, sản xuất kinh tế của cỏc nước lỏng giềng Việt Nam -GV nhận xột tiết học -Dặn HS chuẩn bị bài sau: Chõu Âu - HS trả lời -HS nhận xột, bổ sung Iv. rút kinh nghiệm, bổ sung: . . . . . PHòNG GD & ĐT QUậN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH BÀN A Lớp: 5C Giỏo viờn: Trần Mai Diệu Anh Thứ ngày thỏng năm 20 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Mụn: Địa lí Tiết: .. Tuần: .. Bài : CHÂU ÂU I/Mục tiờu : Giỳp hs biết : - Mô tả sơ lược được vị trí, giới hạn lãnh thổ Châu Âu - Nêu được một số đặc điểm về địa hình, khí hậu, dân cư và hoạt động sản xuất của châu Âu. - Sử dụng Quả địa cầu, lược đồ, bản đồ để nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ châu Âu. - Đọc tên và chỉ vị trí một số dãy núi, cao nguyên, đống bằng, sông lớn của châu Âu trên bản đồ (lược đồ). - Sử dụng tranh ảnh, bản đồ để nhận biết một số đặc điểm về dân cư và hoạt động sản xuất của người dân châu Âu. II/ Đồ dựng dạy học : Lược đồ các châu lục và đại dương trên TG. Hình SGK. Bảng phụ. III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung kiến thức PHƯƠNG PHÁP Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 2’ I.Kiểm tra bài cũ: - Nờu vị trớ địa lớ của Cam-pu-chia, Lào? - Kể tờn cỏc loại nụng sản của Cam-pu-chia, Lào, Trung Quốc? -GV nhận xột, đỏnh giỏ - Hs trả lời - HS nhận xột, bổ sung 35’ II. Bài mới : Giới thiệu bài - Giới thiệu mục tiờu bài học - HS nghe 11-12’ Hoạt động 1: Vị trí địa lí, giới hạn Mục tiờu: HS chỉ trờn bản đồ và nờu được vị trí địa lí, giới hạn Châu Âu - Yêu cầu HS quan sát lược đồ trang 102 SGK, kết hợp lược đồ H.1,thảo luận nhóm theo những câu hỏi sau: + Châu Âu nằm vị trí nào trên quả địa cầu? + Các phía bắc, đông, tây, năm giáp những gì? + So sánh DT với các châu lục khác? -Nhận xét bổ sung câu trả lời của HS -GV nhận xét , chốt: Châu Âu nằm phía tây châu á, ba phía giáp -HS thảo luận nhóm 4, quan sát lược đồ và TLCH -Đại diện nhóm trình bày ý kiến - Trên bán cầu Bắc - HS nêu -Diện tích là 10 triệu km2, đứng thứ 5 trên TG. - Cá nhân nhắc lại. biển và đại dương. Mở rộng: Châu Âu nằm trong vùng khí hậu nào? - HSG: Nằm trong vùng có khí hậu ôn hòa. 9-10’ Hoạt động 2: Đặc điểm tự nhiên Mục tiờu: HS biết được 1 số đặc điểm tự nhiờn của Châu Âu - Yêu cầu HS quan sát lược đồ tự nhiên Châu Âu và hoàn thành bảng sau: Khu vực Đồng bằng, nỳi, sụng lớn Cảnh thiờn nhiờn tiờu biểu Đụng Âu Trung Âu Tõy Âu Bỏn đảo Xcan-đi-na-vi - HS thảo luận theo cặp hoàn thành bảng - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày -Nhúm khỏc nhận xột, bổ sung - Mở rộng: Vì sao mùa đông tuyết phủ trắng gần hết Châu Âu chỉ trừ dải đất phía Nam? -GV nhận xét , chốt: Châu Âu có diện tích đồng bằng chiếm diện tớch, kộo dài từ Tõy sang Đụng. Đồi nỳi chiếm diện tớch, hệ thống nỳi cao tập trung ở phớa Nam. - Vì Châu Âu nằm gần Bắc Băng Dương nên mùa đông có tuyết phủ. Dải đất phái Nam ít chịu ảnh hưởng Bắc Băng Dương và có những dãy núi lớn chắn. - HS nghe Hoạt động 3: Người dõn Chõu Âu và hoạt động kinh tế Mục tiờu: HS tỡm hiểu nền kinh tế và đời sống của người dõn Châu Âu - Yờu cầu HS đọc SGK và TLCH: + Nờu số dõn Chõu Âu? + So sỏnh số dõn ở Chõu Âu và Chõu Á? + Quan sỏt H3 cho biết đặc điểm bờn ngoài Chõu Âu? Họ cú nột gỡ khỏc với người Chõu Á? -1 HS đọc + theo năm 2004: 728 triệu người. +Dõn số ớt, chưa bằng số dõn Chõu Á +Da trắng, mũi cao, túc vàng, đen, mắt nõu, xanh. Khỏc với Chõu Á: da sẫm màu hơn, túc đen + Quan sỏt H4 cho biết hoạt động sản xuất của Chõu Âu?So sỏnh hoạt động sản xuất của Chõu Âu và Chõu Á? -GV nhận xét , chốt: Đa số người dân Châu Âu là người da trắng. Nhiều nước châu Âu có nền kinh tế phát triển. + Chõu Âu: Sử dụng nhiều mỏy múc, thiết bị. Kinh tế phỏt triển về khoa học, kĩ thuật, cụng nghệ. Chõu Á: Dụng cụ thụ sơ, lạc hậu 5’ III. Củng cố - dặn dũ -Chỉ trờn bản đồ vị trớ địa lớ, giới hạn Chõu Âu? - Nờu một số nột về đặc điểm tự nhiờn Chõu Âu? -Dõn cư và hoạt động kinh tế Chõu Âu cú gỡ khỏc với chõu Á? -GV nhận xột tiết học -Dặn HS chuẩn bị bài sau: Một số nước ở chõu Âu - HS trả lời -HS nhận xột, bổ sung Iv. rút kinh nghiệm, bổ sung: . . . . . PHòNG GD & ĐT QUậN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH BÀN A Lớp: 5C Giỏo viờn: Trần Mai Diệu Anh Thứ ngày thỏng năm 20 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Mụn: Địa lí Tiết: .. Tuần: .. Bài : MỘT SỐ NƯỚC Ở CHÂU ÂU I/Mục tiờu : Giỳp hs biết : - Dựa vào lược đồ nhận biết và nờu được vị trớ địa lớ, đặc điểm lónh thổ của hai quoỏc gia Phaựp vaứ Lieõn bang Nga - Nờu được một số đặc điểm chớnh về dõn cư, kinh tế của Nga và Phỏp. II/ Đồ dựng dạy học : - Baỷn ủoà ; sửu taàm moọt soỏ tranh aỷnh veà caực nửụực chaõu AÂu ; phieỏu baứi taọp. III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung kiến thức PHƯƠNG PHÁP Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 2’ I.Kiểm tra bài cũ: - Chổ treõn baỷn ủoà vũ trớ chaõu AÂu, chaõu AÂu tieỏp bieồn vaứ ủaùi dửụng naứo? - Neõu ủaởc ủieồm kinh teỏ chaõu AÂu, chaõu AÂu coự nhửừng ủieàu kieọn thuaọn lụùi gỡ ủeồ phaựt trieồn kinh teỏ ? -GV nhận xột, đỏnh giỏ - Hs trả lời - HS nhận xột, bổ sung 35’ II. Bài mới : Giới thiệu bài - Giới thiệu mục tiờu bài học - HS nghe Hoạt động 1: Tỡm hieồu veà Lieõn Bang Nga Mục tiờu: Nờu được vị trớ địa lớ, đặc điểm lónh thổ, kinh tế của Lieõn bang Nga - Gọi HS đọc mục 1 Lieõn Bang Nga - Yờu cầu HS thảo luận nhúm hoàn thành bảng sau: Liờn bang Nga Cỏc yếu tố Đặc điểm vị trớ địa lớ diện tớch dõn số khớ hậu tài nguyờn khoỏng sản sản phẩm cụng nghiệp sản phẩm nụng nghiệp - 1 HS đọc - HS thảo luận nhúm 4 hoàn thành bảng - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày - HS khỏc nhận xột, bổ sung - GV nhận xét , chốt: Diện tớch lớn nhất thế giới. Địa hỡnh phần lớn là đồng bằng, đồi thấp. Tài nguyờn thiờn nhiờn giàu cú. - HS nghe Hoạt động 2: Tỡm hieồu nửụực Phaựp Mục tiờu: Nờu được vị trớ địa lớ, đặc điểm lónh thổ, kinh tế của Phỏp - Gọi 1 HS đọc thụng tin mục 2: Phỏp - Nửụực Phaựp ụỷ phớa naứo cuỷa Chaõu AÂu? - Giaựp vụựi nhửừng nửụực naứo, ủaùi dửụng naứo? - So saựnh vũ trớ ủũa lớ, khớ haọu nửụực Phaựp so vụựi vũ trớ ủũa lớ khớ haọu LB Nga? - Nhận xột gỡ về kinh tế, hoạt động sản xuất của Phỏp? - GV nhận xét , chốt: Khớ hậu ụn hũa + Kinh tế: phỏt triển cả về nụng nghiệp và cụng nghiệp - 1 HS đọc - Nửụực Phaựp naốm ụỷ Taõy AÂu , giaựp bieồn - Khớ haọu oõn hoaứ LB Nga - Kinh tế phỏt triển 5’ III. Củng cố - dặn dũ - So saựnh vũ trớ ủũa lớ, khớ haọu nửụực Phaựp so vụựi vũ trớ ủũa lớ khớ haọu LB Nga? -GV nhận xột tiết học -Dặn HS chuẩn bị bài sau: ễn tập - HS trả lời -HS nhận xột, bổ sung Iv. rút kinh nghiệm, bổ sung: . . . . . PHòNG GD & ĐT QUậN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH BÀN A Lớp: 5C Giỏo viờn: Trần Mai Diệu Anh Thứ ngày thỏng năm 20 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Mụn: Địa lí Tiết: .. Tuần: .. Bài : ễN TẬP I/Mục tiờu : Giỳp hs biết : - Tìm được vị trí châu á, châu Âu trên bản đồ. - Khái quát đặc điểm châu á, châu Âu về: diện tích, địa hình, khí hậu, dân cư, hoạt động kinh tế. -HS có ý thức tìm tòi về địa lí thế giới. II/ Đồ dựng dạy học : GV chuẩn bị phiếu học tập vẽ lược đồ trống châu á ,châu Âu ; Bản đồ tự nhiên thế giới; Phiếu học tập III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung kiến thức PHƯƠNG PHÁP Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 2’ I.Kiểm tra bài cũ: - Neõu ủaởc ủieồm veà vũ trớ, dieọn tớch vaứ daõn soỏ cuỷa Lieõn Bang Nga ? - Neõu ủaởc ủieồm veà vũ trớ, kinh tế , thuỷ ủoõ cuỷa nửụực Phaựp ? -GV nhận xột, đỏnh giỏ - Hs trả lời - HS nhận xột, bổ sung 35’ II. Bài mới : Giới thiệu bài - Giới thiệu mục tiờu bài học - HS nghe Hoạt động 1: OÂn taọp veà vũ trớ ủũa lyự, giụựi haùn cuỷa chaõu AÙ, chaõu AÂu. Mục tiờu: HS ụn tập lại vị trớ, giới hạn của chaõu AÙ, chaõu AÂu + Chổ vaứ moõ taỷ vũ trớ ủũa lớ, giụựi haùn cuỷa chaõu AÙ , chaõu AÂu treõn baỷn ủoà . + Chổ moọt soỏ daừy nuựi: Hy-ma-lay-a, Trửụứng Sụn, U-ran, An-pụ treõn baỷn ủoà. - GV nhận xét , chốt: khen HS nắm chắc kiến thức, cú kĩ năng chỉ bản đồ. - Moọt soỏ HS leõn baỷng thửùc haứnh chổ treõn baỷn ủoà theo yeõu caàu cuỷa GV. - HS nhận xột, bổ sung Hoạt động 2: OÂn taọp veà đaởc ủieồm tửù nhieõn, daõn soỏ , kinh teỏ cuỷa chaõu AÙ, chaõu AÂu Mục tiờu: HS ụn tập lại đaởc ủieồm tửù nhieõn, daõn soỏ , kinh teỏ cuỷa chaõu AÙ, chaõu AÂu - GV chia nhúm yờu cầu hoàn thành phiếu học tập Chõu Á Chõu Âu Diện tớch Khớ hậu Địa hỡnh Chủng tộc HĐ kinh tế - GV nhận xét , chốt: khen nhúm hoàn thành tốt, hệ thống lại kiến thức về đặc điểm tự nhiờn và kinh tế chõu Á, chõu Âu - HS thảo luận nhúm 4 hoàn thành bảng - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày - HS khỏc nhận xột, bổ sung 5’ III. Củng cố - dặn dũ -Nờu nội dung ụn tập -GV nhận xột tiết học -Dặn HS chuẩn bị bài sau: “Chaõu Phi” - HS trả lời -HS nhận xột, bổ sung Iv. rút kinh nghiệm, bổ sung: . . . . PHòNG GD & ĐT QUậN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH BÀN A Lớp: 5C Giỏo viờn: Trần Mai Diệu Anh Thứ ngày thỏng năm 20 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Mụn: Địa lí Tiết: .. Tuần: .. Bài : CHÂU PHI I/Mục tiờu : Giỳp hs biết : - Mô tả sơ lược được vị trí, giới hạn của Châu phi. - Nêu được một số đặc điểm về địa hình, khí hậu. - Thấy được mối quan hệ giữa vị trí địa lí với khí hậu, giữa khí hậu với thực vật, động vật ở Châu Phi. II/ Đồ dựng dạy học : - Bản đồ tự nhiên Châu Phi - Tranh ảnh hoang mạc, rừng rậm nhiệt đới - Phiếu học tập III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung kiến thức PHƯƠNG PHÁP Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 5’ I.Kiểm tra bài cũ: - Nêu hiểu biết của em về địa hình, vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu á? châu Âu? -GV nhận xột, đỏnh giỏ - Hs trả lời - HS nhận xột, bổ sung 35’ II. Bài mới : Giới thiệu bài - Giới thiệu mục tiờu bài học - HS nghe Hoạt động 1: Vị trí địa lí, giới hạn Mục tiờu: HS chỉ và nêu được vị trí địa lí, giới hạn -Gọi HS đọc thông tin mục 1: vị trí, giới hạn - Châu Phi nằm ở vị trí nào trên trái đất? - Châu Phi giáp với châu lục, biển và đại dương nào? - Đường xích đạo đi qua phần lãnh thổ nào của Châu Phi? - Tìm số đo diện tích của châu Phi? - So sánh diện tích của châu Phi và các châu lục khác? - GV nhận xét , chốt: Châu Phi nằm ở phía nam châu Âu và phía tây nam châu á. Đại bộ phận lãnh thổ nằm ở 2 chí tuyến, có đường xích đạo đi qua giữa các lãnh thổ. Châu Phi có diện tích 30 triệu km2, đứng thứ 3 thế giới. - 1 HS đọc - Châu Phi nằm ở trong khu vực chí tuyến, lãnh thổ trải dài từ trên chí tuyến Bắc đến qua đường chí tuyến Nam. - HS nêu -Đường xích đạo đi qua giữa lãnh thổ Châu Phi - S: 30 triệu km2 Châu Phi là châu lục lớn thứ 3 trên thế giới sau châu á và châu Mĩ, gấp 3 lần diện tích châu Âu Hoạt động 2: Đặc điểm tự nhiên Mục tiờu: HS chỉ và nêu được một số đặc điểm tự nhiên ở Châu Phi -Gọi HS đọc thông tin mục 2: Đặc điểm tự nhiên. - Lục địa châu Phi có chiều dài như thế nào so với mực nước biển? - Kể tên và nêu vị trí của các bồn địa, cao nguyên, các con sông lớn, các hồ lớn của châu Phi? - GV gọi hs trình bày trước lớp, nhận xét, KL - GV yêu cầu hs thảo luận nhóm theo phiếu học tập sau: Cảnh thiên nhiên của châu Phi Đặc điểm khí hậu sông ngòi, động thực vật Phân bố Hoang mạc Xa-ha-ra Rừng rậm nhiệt đới Xa-van - GVgọi hs trình bày kết quả thảo luận nhóm - Nhận xét, KL: Địa hình Châu Phi tương đối cao, được coi như 1 cao nguyên khổng lồ. Khí hậu nóng, khô bậc nhất thế giới. - Mở rộng: Giải thích vì sao châu Phi có khí hậu khô và nóng bậc nhất thế giới? - 1 HS đọc - HS trả lời + Đại bộ phận lục địa được coi như 1 cao nguyên khổng lồ, trên các bồn địa lớn. ... Hồ Sát ở bồn địa sát, hồ Vít-to-ri-a - HS thảo luận làm vào phiếu học tập. - Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận nhóm Nhóm khác nhận xét, bổ sung - HS nghe - vì nằm trong vòng đai nhiệt đới, diện tích rộng lớn, lại có biển ăn sâu vào đất liền 5’ III. Củng cố - dặn dũ -Chỉ trên bản đồ vị trớ, giới hạn của khu vực chõu Phi? - Nêu 1 số đặc điểm tự nhiên ở chuâ Phi? -GV nhận xột tiết học -Dặn HS chuẩn bị bài sau: Chõu Phi (Tiếp) - HS trả lời -HS nhận xột, bổ sung Iv. rút kinh nghiệm, bổ sung: . . . . . PHòNG GD & ĐT QUậN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH BÀN A Lớp: 5C Giỏo viờn: Trần Mai Diệu Anh Thứ ngày thỏng năm 20 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Mụn: Địa lí Tiết: .. Tuần: .. Bài : CHÂU PHI (Tiếp) I/Mục tiờu : Giỳp hs biết : - Nêu được một số đặc điểm về dân cư và hoạt động sản xuất của người dân châu Phi: + Châu lục có dân cư chủ yếu là người da đen. + Trồng cây công nghiệp nhiệt đới , khai thác khoáng sản. - Nêuđược một số đặc điểm nỗi bật của Ai Cập: nền văn minh cổ đại, nổi tiếng về các công trình kiến trúc cổ. - Chỉ và đọc trên bản đồ tên nước, tên thủ đô của Ai Cập. II/ Đồ dựng dạy học : - Bản đồ kinh tế châu Phi; bảng nhóm. - Một số tranh ảnh về dân cư, phiếu học tập III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung kiến thức PHƯƠNG PHÁP Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 5’ I.Kiểm tra bài cũ: - Chỉ vị trí, giới hạn của châu Phi ? - Tại sao khí hậu châu Phi lại nóng và khô? -GV nhận xột, đỏnh giỏ - Hs trả lời - HS nhận xột, bổ sung 35’ II. Bài mới : Giới thiệu bài - Giới thiệu mục tiờu bài học - HS nghe Hoạt động 1: Đặc điểm dân cư Mục tiờu: HS nêu được một số đặc điểm về dân cư châu Phi - Yêu cầu HS quan sát bảng số liệu SGK ở bài 17 - Nêu nhận xét về dân số châu Phi so với châu lục khác? - Đọc mục 3: Dân cư châu Phi - So với châu á mật độ này là cao hay thấp? - Nhận xét về sự phân bố? -Đặc điểm ngoại hình của dân châu Phi? - GV nhận xét , chốt: Châu Phi có dân số đứng thứ 3 trên thế giới. Hơn 1/3 dân số là người da đen sống tập trung ở các vùng ven biển và các thung lũng sông. - 1 HS đọc - Đứng thứ 3 trong các châu lục - 1 HS đọc - chưa bằng 1/5 số dân châu á +Sống chủ yếu ở các vùng ven biển và các thung lũng sông. +Có nước da đen, tóc xoăn, mặc quần áo sặc sỡ Hoạt động 2: Đặc điểm kinh tế Mục tiờu: Đặc điểm về hoạt động sản xuất của châu Phi - Nêu đặc điểm chung về kinh tế châu Phi? - Đặc điểm của ngành công nghiệp châu Phi? - Đời sống của người dân ntn? - GV nhận xét , chốt: Kinh tế chậm phát triển, chỉ tập trung trồng cây công nghiệp nhiệt đới và khai thác khoáng sản để xuất khẩu. Đời sống khó khăn: thiếu ăn, thiếu mặc, nhiều bệnh dịch bệnh AIDS, các bệnh truyền nhiễm, . - Chậm phát triển - Khai thác khoáng sản và trồng các cây công nghiệp nhiệt đới - Đời sống khó khăn, dịch bệnh Hoạt động 3: Tìm hiểu về Ai Cập Mục tiờu: HS biết được 1 số đặc điểm về kinh tế, đặc điểm về kiến trúc - văn minh ở Ai Cập - GV treo bản đồ kinh tế: Yêu cầu HS kể tên và chỉ các nước có nền kinh tế phát triển hơn cả ở châu Phi? - GV treo bản đồ tự nhiên châu Phi.Yêu cầu HS quan sát và lên chỉ vị trí, giới hạn đất nước Ai Cập? Ai Cập có dòng sông nào chảy qua? - Yêu cầu HS đọc thông tin mục 5: Ai Cập - Trình bày đặc điểm thiên nhiên và kinh tế xã hội Ai Cập? - Nhận xét gì về kiến trúc - văn minh ở Ai Cập? - GV nhận xét , chốt: - Nằm ở Bắc Phi. - Có nền văn minh sông Nin, nổi tiếng về các công trình kiến trúc cổ. - HS chỉ: Cộng hoà Nam Phi, An-gie –ri; Ai Cập - HS chỉ trên bản đồ: Nằm ở Bắc Phi, cầu nối giữa 3 châu lục: á, Âu, Phi. + Có kênh Xuy-ê và sông Nin chảy qua - 1 HS đọc - Kinh tế tương đối phát triển ở châu Phi, các ngành chủ yếu là khai thác khoáng sản, trồng bông, du lịch - Có nền văn minh sông Nin, nổi tiếng về các công trình kiến trúc cổ 5’ III. Củng cố - dặn dũ -Nờu đặc điểm về dân cư và hoạt động sản xuất của người dân châu Phi? - Chỉ và đọc trên bản đồ tên nước, tên thủ đô của Ai Cập. -GV nhận xột tiết học -Dặn HS chuẩn bị bài sau: Chõu Mĩ - HS trả lời -HS nhận xột, bổ sung Iv. rút kinh nghiệm, bổ sung: . . PHòNG GD & ĐT QUậN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH BÀN A Lớp: 5C Giỏo viờn: Trần Mai Diệu Anh Thứ ngày thỏng năm 20 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Mụn: Địa lí Tiết: .. Tuần: .. Bài : CHÂU MĨ I/Mục tiờu : Giỳp hs biết : - HS nắm được một số đặc điểm về vị trí địa lí, giới hạn và đặc điểm tự nhiên của châu Mĩ. - HS có kĩ năng quan sát mô tả sơ lược vị trí địa lí, giới hạn của châu Mĩ trên quả địa cầu hoặc trên bản đồ thế giới; nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi và đồng bằng lớn ở châu Mĩ trên bản đồ( lược đồ). II/ Đồ dựng dạy học : - Bản đồ các nước châu Mĩ. - Bản đồ tự nhiên thế giới. - Tranh ảnh hoặc tư liệu về rừng A-ma- zôn III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung kiến thức PHƯƠNG PHÁP Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 5’ I.Kiểm tra bài cũ: - Kinh tế chõu Phi cú đặc điểm gỡ khỏc so với kinh tế chõu Âu và chõu Á? - Em biết gỡ về đất nước Ai Cập? -GV nhận xột, đỏnh giỏ - Hs trả lời - HS nhận xột, bổ sung 35’ II. Bài mới : Giới thiệu bài - Giới thiệu mục tiờu bài học - HS nghe Hoạt động 1: Tìm hiểu về: Vị trí địa lí và giới hạn. Mục tiờu: HS chỉ và nờu được Vị trí địa lí và giới hạn chõu Mĩ - Quan sát hình 1, chỉ và cho biết châu Mĩ giáp với những đại dương nào? - Dựa vào số liệu bài17, cho biết châu Mĩ đứng thứ mấy về diện tích trong số các châu lục trên thế giới? - GV nhận xét , chốt: Châu Mĩ là châu lục duy nhất nằm ở bán cầu Tây. - HS chỉ và nêu: Châu Mĩ là châu lục duy nhất nằm ở bán cầu Tây, bao gồm: Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ - Diện tích đứng thứ hai trong các châu lục trên thế giới. Hoạt động 2: Tìm hiểu về: Đặc điểm tự nhiên Mục tiờu: HS nờu được và chỉ trờn bản đồ đặc điểm về địa hỡnh chõu Mĩ và mối quan hệ giữa địa hỡnh chi phối đến khớ hậu và cảnh quan thiờn nhiờn ở chõu Mĩ - Y/c HS quan sát hình 1,2 rồi tìm trên hình 1 các chữ a,b,c,d,đ,e và cho biết các ảnh đó được chụp ở Bắc Mĩ, Trung Mĩ hay Nam Mĩ? - Nhận xét gì về thiên nhiên Châu Mĩ? - Nhận xét về địa hình châu Mĩ. - Nêu tên và chỉ trên hình1: Các dãy núi cao ở phía Tây châu Mĩ, hai đồng bằng lớn của châu Mĩ, các dãy núi thấp và cao nguyên ở phía đông châu Mĩ, hai con sông lớn của châu Mĩ? - Châu Mĩ có những đới khí hậu nào? - *Tại sao châu Mĩ có nhiều đới khí hậu? - Nêu tác dụng của rừng A-ma-zôn? - GV cho HS giới thiệu bằng tranh ảnh hoặc bằng lời về rừng A-ma-zôn - GV nhận xét , chốt: + Thiên nhiên phong phú, đa dạng + Phía tây: dãy núi cao và đồ sộ + ở giữa: đồng bằng + Phía đông: núi thấp và cao nguyên. +Có nhiều đới khí hậu: Hàn đới, nhiệt đới, ôn đới - a: phía tây của Nam Mĩ b: Bắc Mĩ c: Bắc Mĩ d: Nam Mĩ e: Bở tây dãy An- đét (Nam Mĩ) g: Trung Mĩ - Đa dạng, phong phú - Cao dần ở phía tây và thấp dần khi vào đến trung tâm và cao dần ở phía đông - HS chỉ và nêu - Hàn đới, nhiệt đới, ôn đới - HSG: Do địa hình - Lớn nhất thế giới, làm trong lành và dịu mát khí hậu nhiệt đới ở Nam Mĩ và cho cả TG - HS giới thiệu 5’ III. Củng cố - dặn dũ - Châu Mĩ giáp với đại dương nào? Châu Mĩ có những đới khí hậu nào? - Dựa vào lược đồ trống ghi tên các đại dương giáp với châu Mĩ? - GV cho HS xem 1 số cảnh quan thiên nhiên ở châu Mĩ. -GV nhận xột tiết học -Dặn HS chuẩn bị bài sau: Chõu Mĩ (Tiếp) - HS trả lời - HSG ghi tên vào lược đồ trống -HS nhận xột, bổ sung - HS quan sát Iv. rút kinh nghiệm, bổ sung: . . . . . PHòNG GD & ĐT QUậN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH BÀN A Lớp: 5C Giỏo viờn: Trần Mai Diệu Anh Thứ ngày thỏng năm 20 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Mụn: Địa lí Tiết: .. Tuần: .. Bài : Châu mĩ (tiếp theo) I/Mục tiờu : Giỳp hs biết : -Biết phần lớn người dân châu Mĩ là dân nhập cư. -Trình bày được một số đặc điểm chính của kinh tế châu Mĩ và một số đặc điểm nổi bật của Hoa Kì. -Xác định được trên bản đồ vị trí địa lí của Hoa Kì. II/ Đồ dựng dạy học : -Bản đồ Thế giới -Tranh ảnh về hoạt động kinh tế ở châu Mĩ. III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung kiến thức PHƯƠNG PHÁP Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 5’ I.Kiểm tra bài cũ: -Châu Mĩ giáp với đại dương nào? Châu Mĩ có những đới khí hậu nào? - Tại sao châu Mĩ lại c
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dia_li_lop_5_chuong_trinh_hoc_ky_ii_tran_mai_dieu_an.docx