Giáo án Địa lí Lớp 5 - Bài 20: Châu Âu (Mới)
I. Môc tiêu: Sau tiết học , học sinh có khả năng :
1. Kiến thức:
- Mô tả sơ lược được vị trí và giới hạn lãnh thổ châu Âu: nằm ở phía Tây châu Á, có ba phía giáp biển và đại dương.
- Nêu được một số đặc điểm về địa hình, khí hậu, dân cư và hoạt động sản xuất của châu Âu.
2. Kỹ năng: - Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lợc đồ để nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ châu Âu .
- Đọc tên và chỉ vị trí một số dãy núi, cao nguyên, đồng bằng, sôbg lớn của châu Âu trên bản đồ ( lợc đồ ).
- Sử dụng tranh ảnh, bản đồ để nhận biết một số đặc điểm về c dân và hoạt động sản xuất của ngời dân châu Âu.
3. Thái độ: Hs yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
Gv: - Bản đồ thế giới hoặc quả địa cầu
Hs : Sgk
Địa lý châu âu I. Mục tiêu: Sau tiết học , học sinh cú khả năng : 1. Kiến thức: - Mụ tả sơ lược được vị trớ và giới hạn lónh thổ chõu Âu: nằm ở phớa Tõy chõu Á, cú ba phớa giỏp biển và đại dương. - Nờu được một số đặc điểm về địa hỡnh, khớ hậu, dõn cư và hoạt động sản xuất của chõu Âu. 2. Kỹ năng: - Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lược đồ để nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ châu Âu . - Đọc tên và chỉ vị trí một số dãy núi, cao nguyên, đồng bằng, sôbg lớn của châu Âu trên bản đồ ( lược đồ ). - Sử dụng tranh ảnh, bản đồ để nhận biết một số đặc điểm về cư dân và hoạt động sản xuất của người dân châu Âu. 3. Thỏi độ: Hs yờu thớch mụn học. II. CHUẨN BỊ: Gv: - Bản đồ thế giới hoặc quả địa cầu Hs : Sgk III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò 1. Kiểm tra: ( 4 phút ) - Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi: + Nêu vị trí địa lí của Cam- pu- chia, lào? + Kể tên một số mặt hàng của TQ ? + Hãy giới thiệu một cảnh đẹp của1 trong 3 nước mà em biết? 2. Bài mới: ( 34 phút ) a. Giới thiệu bài: ( 1 phút ) - GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng. b. Giảng bài Hoạt động 1: Vị trí, giới hạn.( 10 phút) - GV treo bản đồ tự nhiên thể giới, yêu cầu HS thảo luận nhóm2: + Châu Âu nằm ở vị trí nào? Các phía đông, bắc, tây, nam giảp những gì? + Xem bảng thống kê( T 103), so sánh DT của châu Âu với các châu lục khác. + Châu Âu nằm trong vùng khí hậu nào? - GV yêu cầu HS trình bày KQ thảo luận - Nhận xét và nêu kết luận.( GV vừa nêu vừa chỉ bản đồ ). Hoạt động 2: Đặc điểm tự nhiên.(13 phút) - GV treo lược đồ tự nhiện châu Âu, yêu cầu HS xem lược đồ và hoàn thành bảng thống kê sau. Phát phiếu cho các nhóm. - 3 HS lần lượt lên trả lời câu hỏi. - HS khác theo dõi, nhận xét. - HS nhắc lại tên bài học, ghi vở. - 2 HS ngồi cạnh nhau cùng xem lược đồ, đọc SGK để trả lời các câu hỏi. +Nằm ở Bắc bán cầu, Bắc giáp BBD, Tây giáp ĐTD, Nam giáp biển ĐTH + S là 10 triệu km2, đứng thứ 5 thế giới + Khí hậu ôn hoà. - HS tiếp nối trình bày, mỗi em 1 câu. - HS ghi vở ý chính. - HS chia nhóm, cùng xem lược đồ, đọc SGK . Khu vực Đồng bằng, núi, sông lớn Cảnh thiên nhiên tiêu biểu Đông Âu Trung Âu Tây Âu Bán đảo Xcan- đi- na- vi - Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 4 - Gọi 1 nhóm lên trình bày KQ.Các nhóm khác theo dõi, bổ sung. - GV yêu cầu HS dựa vào bảng thống kê để mô tả đặc điểm tiêu biểu của từng khu + Địa hình phía Bắc Trung Âu là gì? + Phía Nam Trung Âu là vùng núi hay đồng bằng? có dãy núi nào lớn? + Phần chuyển tiếp giữa đồng bằng Tây Âu và vùng núi Nam Tây Âu là gì? +Khu vực này có con sông nào lớn? + Cảnh tiêu biểu của khu vực này là gì? + Vì sao mùa đông tuyết phủ trắng gần hết châu Âu chỉ trừ dải đất phía Nam? Hoạt động 3 Người dân châu Âu và hoạt động kinh tế. - Yêu cầu HS làm việc cá nhân. + Đọc bảng số liệu trang 103, nêu số dân của châu Âu; so sánh số dân châu Âu với dân số của các châu lục khác. + Quan sát hình minh hoạ 3 T 111- SGK, mô tả đặc điểm bên ngoài của người dân ? + Kể tên một số hoạt động SX, KT của người châu Âu? - GV nêu kết luận. 3. Củng cố - GV nhận xét tiết học. - HS trao đổi trong nhóm, điền bảng. - Đại diện 1 nhóm lên trình bày. các nhóm khác bổ sung. - 4 HS lần lượt mô tả từng khu vực. - Vì châu Âu nằm gần Bắc Băng Dương - HS ghi vở ý chính. HS làm việc theo yêu cầu + Dân số châu Âu là 728 triệu, chưa bằng 1/5 dân số châu á. + Người châu Âu da trắng, mũi cao, tóc có màu đen, vàng nâu, mắt xanh. +Trồng lúa, mì, gạo, làm việc trong nhà máy, - HS ghi vở. - HS lắng nghe, ghi nhớ IV. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO - HS về ôn lại nội dung chính của bài và chuẩn bị bài sau. V.ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dia_li_lop_5_bai_20_chau_au_moi.doc