Đề thi môn Toán Lớp 4 - Tuần 31 (Có đáp án)

Đề thi môn Toán Lớp 4 - Tuần 31 (Có đáp án)

Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)

5 dm2 = cm2 4300 kg = .tạ

154 giây = .phút .giây

840dm2 = . m2 . dm2

Bài 4: (3 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 350 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó?

 .

Bài 5: ( 1 điểm)

Cho phân số tìm một số tự nhiên sao cho khi thêm số đó vào tử số của phân số đã cho và giữ nguyên mẫu số thì được phân số mới bằng .

 

docx 4 trang loandominic179 11000
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 4 - Tuần 31 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/3 điểm
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
	a) Phân số được quy đồng thành các phân số:
	 	 B. 	 	 C. 	 D. 
 	b) Phân số rút gọn ta được phân số tối giản:
A. 	 	 B.. 	 C.. 	 	D. 	
c) Dòng nào dưới đây các phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
 	B. 	C. 	D. 
d) Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?
 A.. 	 B. 	 C. 	D. 
e) Một cái sân hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 36m, độ dài đường chéo 
thứ hai là 200dm. Vậy diện tích cái sân đó là:
a.180 m2	b. 360 m 	c. 360m2	d. 720m2
 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông a. 3 m2 5 dm2 = 350 dm2
b. giờ = 75 phút
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/7 điểm	
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a) 24 537 + 37 986	 b) 50 302 – 6894 
c) 9487 x 42 d) 2491 : 47 
 . 
Bài 2: Tính giá trị biểu thức (2 điểm) 
a) 6 : + x b) x : - 
 . 
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
5 dm2 = cm2
4300 kg = .....................tạ
154 giây = .phút .giây
840dm2 = ........ m2 ........... dm2
Bài 4: (3 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 350 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó?
 . 
Bài 5: ( 1 điểm)
Cho phân số tìm một số tự nhiên sao cho khi thêm số đó vào tử số của phân số đã cho và giữ nguyên mẫu số thì được phân số mới bằng .
 . 
Đề gồm 02 trang
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1: ( 2 điểm) Mỗi phép tính 0, 5 điểm
a) 62 523	 b) 43 408
c) 398 454 d) 53
Bài 2: ( 2 điểm) Mỗi phép tính 1điểm 
a) b) 
Bài 3: (2điểm) 
5 dm2 = 500cm2
4300 kg = 43tạ
154 giây = 2 phút 34 giây
840dm2 = 8 m2 40 dm2
Bài 4: ( 3 điểm) 
Nửa chu vi thửa ruộng là:
350 : 2 = 175( m)
Coi chiều rộng là 3 phần bằng nhau thì chiều dài là 4 phần như thế
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 ( phần)
Chiều rộng thửa ruộng là:
(175 : 7 ) x 3 = 75 ( m)
Chiều dài thửa ruộng là:
175 – 75 = 100 ( m)
Diện tích thửa ruộng là :
100 x 75 = 7500 ( m2)
 Đáp số:7500 m2
Bài 5: (1 điểm) 
 Ta có : 6/7 = 36/42
Do giữ nguyên mẫu số, tử số thay đổi, nên số tự nhiên cần tìm là :
 36 – 25 = 11
 Đáp số : 11 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_mon_toan_lop_4_tuan_31_co_dap_an.docx