Đề thi Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Thị trấn Mèo Vạc
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số 123 456 789 đọc là:
A. Một trăm hai mươi ba triệu, bốn trăm năm mươi sáu nghìn, bảy trăm tám mươi chín.
B. Một hai ba triệu, bốn năm sáu nghìn, bảy tám chín.
C. Một trăm hai ba triệu, bốn năm sáu nghìn, bảy trăm tám chín.
b. Số "Hai mươi triệu năm trăm linh hai nghìn hai trăm mười bốn" viết là:
A. 202 250 214 B. 20 250 214 C. 20 502 214
Câu 2. Điền vào chỗ chấm.
a. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm là: 845713 .854713
b. Số bé nhất có sáu chữ số là:.
Câu 3. Nối phép tính với kết quả đúng:
a) 1163 x 125
b) 23520 : 56
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 48dm2 = 48000cm2
b. 8tạ = 800kg
Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hế cho 5:
A. 605 B. 255 C. 600
MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I – KHỐI 4 Năm học: 2019 - 2020 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: - Đọc, viết, so sánh số tự nhiên, nhận biết số bé nhất có 6 chữ số. - Thực hiện nhân với số có ba chữ số; chia số có đến năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư) - Tính bằng cách thuận tiện , tính giá trị biểu thức, tìm thành phần chưa biết. - Giải bài toán có đến ba bước tính trong đó có bài toán: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Số câu 2 2 1 2 1 5 3 Câu số 1 2,5 3 7,8 9 Số điểm 1 2 1 3 1 5 3 Đại lượng: Chuyển đổi số đo diện tích và số đo khối lượng. đã học. Số câu 1 1 Câu số 4 Số điểm 1 1 Hình học: Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song, vuông góc Số câu 1 1 Câu số 6 Số điểm 1 1 Giải bài toán có đến 3 bước tính : Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Số câu 1 Câu số 10 Số điểm 1 Tổng số câu 2 3 1 2 1 7 3 Tống số 2 3 3 2 10 câu Số điểm 2 điểm 3 điểm 3 điểm 2 điểm 10 điểm PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MÈO VẠC TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN Khối lớp 4 (Đề chính thức) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2019 - 2020 Môn: Toán Thời gian: 40 phút (Không kể giao bài) Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: M1 a. Số 123 456 789 đọc là: a. Một trăm hai mươi ba triệu, bốn trăm năm mươi sáu nghìn, bảy trăm tám mươi chín. b. Một hai ba triệu, bốn năm sáu nghìn, bảy tám chín. c. Một trăm hai ba triệu, bốn năm sáu nghìn, bảy trăm tám chín. b. Số "Hai mươi triệu năm trăm linh hai nghìn hai trăm mười bốn" viết là: A. 202 250 214 B. 20 250 214 C. 20 502 214 Câu 2. Điền vào chỗ chấm. M2 a. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm là: 845713 .....854713 b. Số bé nhất có sáu chữ số là:................... 420 Câu 3. Nối phép tính với kết quả đúng: M3 a) 1163 x 125 420 (dư 2) b) 23520 : 56 145375 Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: M2 48dm2 = 48000cm2 8 tạ = 8000kg Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: M2 Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hế cho 5: A. 605 B. 255 C. 600 Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: M1 a.Trong các góc sau góc nào là góc nhọn? A. B. C. b. Hai đường thẳng song song với nhau thì: A. Luôn cắt nhau B. Không bao giờ cắt nhau C. Vuông góc với nhau Câu 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất . M3 769 x 85 – 769 x 75 Câu 8. Tính giá trị của biểu thức. M3 601759 – 1988 : 14 Câu 9. Tìm x: M4 2352 : x = 1792 : 32 Câu 10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: M4 Một trường tiểu học có 762 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 82 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MÈO VẠC TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN Khối lớp 4 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2019 - 2020 Môn: Toán Thời gian: 40 phút (Không kể giao bài) Họ và tên.............................................. Lớp : 4........ Điểm trường:................................ Điểm Lời nhận xét của giáo viên Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Số 123 456 789 đọc là: A. Một trăm hai mươi ba triệu, bốn trăm năm mươi sáu nghìn, bảy trăm tám mươi chín. B. Một hai ba triệu, bốn năm sáu nghìn, bảy tám chín. C. Một trăm hai ba triệu, bốn năm sáu nghìn, bảy trăm tám chín. b. Số "Hai mươi triệu năm trăm linh hai nghìn hai trăm mười bốn" viết là: A. 202 250 214 B. 20 250 214 C. 20 502 214 Câu 2. Điền vào chỗ chấm. a. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm là: 845713 .....854713 b. Số bé nhất có sáu chữ số là:................... Câu 3. Nối phép tính với kết quả đúng: a) 1163 x 125 420 264427 b) 23520 : 56 145375 Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 48dm2 = 48000cm2 b. 8tạ = 800kg Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hế cho 5: A. 605 B. 255 C. 600 Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong các góc sau góc nào là góc nhọn? A. B. C. D b. Hai đường thẳng song song với nhau thì: A. Luôn cắt nhau B. Không bao giờ cắt nhau C. Vuông góc với nhau Câu 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 769 x 85 – 769 x 75 = ......................................................... = ......................................................... =.......................................................... Câu 8. Tính giá trị của biểu thức 601759 – 1988 : 14 = ......................................................... = ........................................................... Câu 9. Tìm x: 2352 : x = 1792 : 32 ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ Câu 10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Một trường tiểu học có 762 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 82 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? Bài giải ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MÈO VẠC TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN Khối lớp 4 ĐÁP ÁN + HDC CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2019 - 2020 Môn: Toán Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm, mỗi ý đúng: 0,5 điểm) a) Ý A. Một trăm hai mươi ba triệu, bốn trăm năm mươi sáu nghìn, bảy trăm tám mươi chín. b) Ý C. 20 502 214 Câu 2. Điền vào chỗ chấm. a. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm là: 845713 .<..854713 b. Số bé nhất có sáu chữ số là:.100.000 Câu 3. Nối phép tính với kết quả đúng: (1 điểm, mỗi ý đúng: 0,5 điểm) a) 1163 x 125 420 420 (dư 3) b) b) 23520 : 56 145375 Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm, mỗi ý đúng: 0,5 điểm) S 48dm2 = 48000cm2 Đ b. 8tạ = 800kg Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) Ý C. 374m2 Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1 điểm, mỗi ý đúng: 0,5 điểm a. Ý C b. Ý B Câu 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm) 769 x 85 – 769 x 75 = 769 x (85- 75) (0,5 điểm) = 769 x 10 (0,25 điểm) = 7690 (0,25 điểm) Câu 8. Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm) 601759 – 1988 : 14 = 601759 – 142 (0,5 điểm) = 601617 (0,5 điểm) Câu 9. Tìm x: (0,5điểm) 2352 : x = 1792 : 32 2352 : x = 56 x = 2352 : 56 x = 42 Câu 10 (1,5 điểm) Bài giải Hai lần số học sinh nữ là: (0,2điểm) 762 + 82 = 844 (học sinh) (0,25điểm) Số học sinh nữ là : (0,2điểm) 844 : 2 = 422 (học sinh) (0,25điểm) Số học sinh nam là : (0,2điểm) 422 - 82 = 340 (học sinh) (0,2điểm) Đáp số: 422 học sinh nữ (0,2điểm) 340 học sinh nam
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2019_2020_truong.doc