Đề kiểm tra môn Toán và Tiếng Việt Khối 4 - Tuần 2

Đề kiểm tra môn Toán và Tiếng Việt Khối 4 - Tuần 2

2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

a, Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 456 102 876 là :

 A. 8, 7, 6 B. 1, 0, 2 C. 3, 4, 5 D. 4, 5,8

b, Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 198 304 576 là :

 A. 9, 8, 3 B. 1, 9, 8, 3 C. 4, 5, 7 D. 1, 9, 8

c, Giá trị của chữ số 5 trong số 70 053 700 là :

 A. 5 000 B. 5 000 000 C. 50 000 D. 500 000

d, Số lẻ bé nhất có tám chữ số là :

 A. 11 111 111 B. 10 000 001 C. 11 000 000 D. 10 000 000

e. Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là :

 A. 9 999 999 B. 9 999 990 C. 9 999 998 D. 9 999 909

 

docx 2 trang loandominic179 5010
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán và Tiếng Việt Khối 4 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
1. Nối mỗi dũng ở cột bờn trỏi với 1 dũng ở cột bờn phải để được khẳng định đỳng. 
Số lớn nhất cú chớn chữ số là:
999 999 990
Số chẵn lớn nhất cú chớn chữ số là:
999 999 999
Số trũn chục lớn nhất cú chớn chữ số là:
999 999 900
Số trũn trăm lớn nhất cú chớn chữ số là:
999 999 998
2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 
a, Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 456 102 876 là :
 A. 8, 7, 6 B. 1, 0, 2 C. 3, 4, 5 D. 4, 5,8
b, Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 198 304 576 là :
 A. 9, 8, 3 B. 1, 9, 8, 3 C. 4, 5, 7 D. 1, 9, 8
c, Giá trị của chữ số 5 trong số 70 053 700 là :
 A. 5 000 B. 5 000 000 C. 50 000 D. 500 000
d, Số lẻ bé nhất có tám chữ số là : 
 A. 11 111 111 B. 10 000 001 C. 11 000 000 D. 10 000 000
e. Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là : 
 A. 9 999 999 B. 9 999 990 C. 9 999 998 D. 9 999 909
3. Tính nhanh 
a, 32684 + 41325 +316 + 675 
4. Tớnh giỏ trị biểu thức
45871 – 35148 + 25487 78 254 + 896 x 9 98654 – 12579 : a với a = 3
5. Tỡm y : 82152 – y : 4 = 47892 y : 9 = 54023 
6. Xếp cỏc số 25487 ; 69875 ; 25478 ; 658721 ; 10012345
Từ bộ đến lớn:................................................................................................................
Từ lớn đến bộ:................................................................................................................
Viết tiếp hai số hạng của dãy số : 0 ; 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 12 ; ............ ; ..................
Cho dãy số : 1, 2, 3, 4, . . , 124, 125. Hỏi dãy số có bao nhiêu số ? 
Mụn Tiếng Việt
Câu 1 : Điền tr hoặc ch vào từng chỗ trống cho phù hợp 
cây .....e ; ........e mưa ; cây ......úc ; đồng.....í ; ....ú thích
....úc mừng ; .....i tiêu ; ......i kỉ.
Câu 2 : a, Khoanh vào chữ cái trước từ gần nghĩa với từ “đoàn kết”
A. hợp lực
B. đồng lòng
C. đôn hậu
D. trung thực
b,Tìm hai từ trái nghĩa với từ “nhân hậu”: 
 Tìm hai từ trái nghĩa với từ “đoàn kết”: 
Câu 3 : a, Dùng gạch chéo ( /)phân cách các từ, sau đó ghi lại các từ đơn, từ phức trong cỏc cõu sau :
Nụ hoa xanh màu ngọc bớch.
Đồng lỳa rộng mờnh mụng.
Tổ quốc ta vụ cựng tươi đẹp.
Từ đơn : .................................................................................................................................
Từ phức : ...............................................................................................................................
b, Chọn 1 từ đơn, 1 từ phức vừa tìm được ở trên để đặt câu với mỗi từ.
Câu 4 : Gạch 1 gạch dưới những từ 2 tiếng trong đoạn văn sau :
Trờn quảng trường Ba Đỡnh lịch sử, lăng Bỏc uy nghi và gần gũi. Cõy và hoa khắp miền đất nước về đõy tụ hội, đõm chồi , phụ sắc và toả ngỏt hương thơm.
Câu 5 : Thay những từ gạch chân bằng những từ ngữ gợi tả hơn cho cõu văn thờm sinh động (Theo mẫu )
 a, Cõy chanh trong vườn đang nở hoa rất trắng. 
Mẫu: Cây chanh trong vườn đang nở hoa trắng muốt 
b, Cỏc loài hoa trong vườn đang đua nhau nở.
 c,Tiếng chim kờu sau nhà khiến Lan giật mỡnh thức dậy.
 d, Những đỏm mõy đang khẽ trụi. 
e, Những cơn giú khẽ thổi trờn mặt hồ. 
g, Giú thổi mạnh, lỏ cõy rơi nhiều, từng đàn cũ bay nhanh theo mõy. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_va_tieng_viet_khoi_4_tuan_2.docx