Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng Việt 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ

doc 4 trang Hải Đạt 13/11/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng Việt 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN THÀNH NGỌ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên: .................................................. Năm học 2023 - 2024
Lớp: 5A..... MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5
 (Bài kiểm tra đọc)
 Thời gian làm bài: 35 phút
 GV coi: ........................................... Số phách: ............
 Duyệt đề Điểm Nhận xét của cô giáo
 ..........................................................................................................
 ..........................................................................................................
 ..........................................................................................................
 GV chấm: .......................................... Số phách: .............
 1. KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG (3 điểm)
 Giáo viên kiểm tra học sinh đọc thành tiếng dưới dạng bắt thăm các bài Tập đọc 
 đã học từ tuần 1 đến hết tuần 9 (Sách giáo khoa Tiếng Việt 5, tập 1) và kết hợp trả lời 1-
 2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc (hoặc bài đọc) do giáo viên đưa ra.
 2. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT(7 điểm)
 * Đọc thầm bài văn sau:
 VẦNG TRĂNG QUÊ EM
 Vầng trăng vàng thẳm đang từ từ nhô lên từ sau lũy tre xanh thẫm. Hình như cũng 
 từ vầng trăng, làn gió nồm thổi mát rượi làm tuôn chảy những ánh vàng tràn lên sóng 
 lúa trải khắp cánh đồng. Ánh vàng đi đến đâu, nơi ấy bỗng bừng lên tiếng hát ca vui 
 nhộn. Trăng đi đến đâu thì lũy tre được tắm đẫm màu sữa tới đó. Trăng lẩn trốn trong 
 các tán lá cây xanh rì của những cây đa cổ thụ đầu thôn. Những mắt lá ánh lên tinh 
 nghịch. Trăng chìm vào đáy nước. Trăng óng ánh trên hàm răng, trăng đậu vào đáy 
 mắt. Trăng ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già. Hình như cả thôn em không mấy ai ở 
 trong nhà. Nhà nào nhà nấy quây quần, tụ họp quanh chiếc bàn nhỏ hay chiếc chiếu 
 giữa sân. Ai nấy đều ngồi ngắm trăng. Câu chuyện mùa màng nảy nở dưới trăng như 
 những hạt lúa vàng đang phơi mình trong ánh trăng. Đó đây vang vọng tiếng hát của 
 các anh chị thanh niên trong xóm. Tiếng gàu nước va vào nhau kêu loảng xoảng. Tất cả 
 mọi âm thanh đều nhuộm ánh trăng ngời. Nơi đó có một chú bé đang giận mẹ ngồi 
 trong bóng tối. Ánh trăng nhẹ nhàng đậu lên trán mẹ, soi rõ làn da nhăn nheo và cái 
 mệt nhọc của mẹ. Chú bé thấy thế, bước nhẹ nhàng lại với mẹ. Một làn gió mát đã làm 
 cho những sợi tóc của mẹ bay bay.
 Khuya. Vầng trăng càng lên cao và thu nhỏ lại. Làng quê em đã yên vào giấc ngủ. 
 Chỉ có vầng trăng thao thức như canh chừng cho làng em.
 (Theo Phan Sĩ Châu)
 * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất hoặc thực hiện theo yêu cầu. 
 Câu 1 (0,5 điểm): Bài văn miêu tả cảnh gì?
 A. Cảnh trăng lên ở làng quê. B. Cảnh sinh hoạt ở làng quê.
 C. Cảnh làng quê dưới ánh trăng. Câu 2 (0,5 điểm): Trăng soi sáng những cảnh vật gì ở làng quê?
 A. Cánh đồng lúa, tiếng hát, lũy tre 
 B. Cánh đồng lúa, lũy tre, cây đa
 C. Cánh đồng lúa, cây đa, tiếng hát
Câu 3 (0,5 điểm): Dưới ánh trăng, người dân trong xóm quây quần làm gì?
 A. Ngồi ngắm trăng, trò chuyện, uống nước.
 B. Ngồi ngắm trăng, hội họp, ca hát.
 C. Ngồi ngắm trăng, trò chuyện, ca hát.
Câu 4 (0,5 điểm): Cách nhân hóa trong câu "Trăng ôm ấp mái tóc bạc của các cụ 
già.” cho thấy điều gì?
 A. Ánh trăng che chở cho mái tóc của các cụ già ở làng quê.
 B. Ánh trăng cũng có thái độ gần gũi và quý trọng đối với các cụ già.
 C. Ánh trăng gần gũi và thấm đẫm tình cảm yêu thương con người.
Câu 5 (1 điểm): Qua bài “Vầng trăng quê em”, em cảm nhận được điều gì?
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. 
Câu 6 (1 điểm): a. Nhóm từ nào dưới đây gồm các từ chỉ phẩm chất của người lao động? 
 A. chuyên cần, công nhân, năng động, tận tụy
 B. sản xuất, sáng tạo, tận tụy, chuyên cần
 C. chuyên cần, năng động, sáng tạo, tận tụy
 b. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm:
Từ đồng âm là những từ giống nhau về ................. nhưng khác hẳn nhau về ....................
Câu 7 (0,5 điểm): Từ “đi” trong câu “Trăng đi đến đâu thì lũy tre được tắm đẫm màu 
sữa tới đó.” là từ:
 A. Từ đồng nghĩa. B. Từ nhiều nghĩa. C. Từ đồng âm. 
Câu 8 (0,5điểm): Từ in đậm trong dòng nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?
 A. Những chiếc lá rập rình lay động như những đốm lửa bập bùng cháy.
 B. Một làn gió rì rào chạy qua.
 C. Chú nhái bén nhảy phóc lên lái thuyền lá sòi.
Câu 9 (1 điểm): Xác định trạng ngữ (TN), chủ ngữ (CN), vị ngữ (VN) trong câu sau:
 Đêm dần dần trôi, ánh trăng nhẹ nhàng đậu lên trán mẹ, soi rõ làn da nhăn nheo
và cái mệt nhọc của mẹ.
Câu 10 (1 điểm): Đặt hai câu với nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ “ngọt”.
- Nghĩa gốc: ........................................................................................................................
- Nghĩa chuyển: .................................................................................................................. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN THÀNH NGỌ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên: .................................................. Năm học 2023 - 2024
Lớp: 5A..... MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5
 (Bài kiểm tra viết)
 Thời gian làm bài: 55 phút
 GV coi: ........................................... Số phách: ............
 Duyệt đề Điểm Nhận xét của cô giáo
 ..........................................................................................................
 ..........................................................................................................
 ..........................................................................................................
 GV chấm: .......................................... Số phách: .............
 I. CHÍNH TẢ (Nghe - viết): 3 điểm 
 Bài viết: 
 KÌ DIỆU RỪNG XANH
 (Viết đoạn: “Nắng trưa ..... như cảnh mùa thu” - Sách Tiếng Việt 5, tập 1, trang 75 )
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 II. TẬP LÀM VĂN: 7 điểm
 Đề bài: Thời thơ ấu của mỗi người thường gắn với những kỉ niệm về một ngôi 
 nhà, một góc phố, một mảnh vườn, một con sông, một cánh đồng, ... Em hãy tả lại một 
 cảnh đẹp mà em yêu thích nhất.
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................................................
 ..................................................................................................................................................................... 
 .....................................................................................................................................................................
 .................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................ 
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................... 
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................... 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_tieng_viet_5_nam_hoc_2023_2024_tru.doc