Đề kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Nam Hải (Có đáp án)
Bài 1: ( 0.5đ )Trong các số: 5 647 532; 4 785 367; 8 000 000; 11 048 502 số lớn nhất là:
a. 5 647 532 b . 4 785 367 c . 8 000 000 d . 11 048 502
Bài 2: (0.5đ ) Giá trị của chữ số 6 trong số 90 060 020 là:
a .60000 b. 600000 c . 6000 d . 600
Bài 3: ( 0.5đ ) Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910 B. 23 000 910 C. 230910 000
Bài 4: ( 0.5đ ) Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:
A. 34 B. 54 C. 27 D. 36
Bài 5: ( 0.5đ ) A. 6 tấn 2 kg = . kg
a .6200 b . 6002 c . 6020 d . 6020
Bài 6: ( 0.5đ ) Năm 2018 thuộc thế kỉ :
a . 18 b . 19 c . 20 d . 21
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Nam Hải (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ .ngày ..tháng 10 năm 2018 Trường TH Nam Hải ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp: .. MÔN: TOÁN - LỚP 4 .Thời gian : 40 phút Họ và tên : .. Năm học: 2018– 2019 Điểm Nhận xét của giáo viên *Phần trắc nghiệm ( 3điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1: ( 0.5đ )Trong các số: 5 647 532; 4 785 367; 8 000 000; 11 048 502 số lớn nhất là: 5 647 532 b . 4 785 367 c . 8 000 000 d . 11 048 502 Bài 2: (0.5đ ) Giá trị của chữ số 6 trong số 90 060 020 là: a .60000 b. 600000 c . 6000 d . 600 Bài 3: ( 0.5đ ) Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: A. 23 910 B. 23 000 910 C. 230910 000 Bài 4: ( 0.5đ ) Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là: A. 34 B. 54 C. 27 D. 36 Bài 5: ( 0.5đ ) A. 6 tấn 2 kg = .. kg a .6200 b . 6002 c . 6020 d . 6020 Bài 6: ( 0.5đ ) Năm 2018 thuộc thế kỉ : a . 18 b . 19 c . 20 d . 21 Phần 2. Tự luận ( 7 điểm ) Bài 1: (1đ ) Đặt tính rồi tính 709 504 + 80 999 100000 – 89 092 . . . . . . Bài 2: (1 đ)Tìm x x – 425 = 625 1200 – x = 666 Bài 3: (2đ ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99 478 + 3 277 + 123 + 1 522 Bài 4: (2đ ) Bài toán : (2 điểm) Có 5 ô tô chở gạo. Trong đó, 2 ô tô đầu, mỗi ô tô chở 40 ta gạo và 3 ô tô sau, mỗi ô tô chở 75 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi ô tô chở bao nhiêu tạ gạo ? Bài 5: (1đ ) Bài toán Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm ; tờ giấy màu xanh hình vuông có chu vi bằng tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích tờ giấy màu xanh . Giải HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ GHI ĐIỂM TOÁN LỚP 4 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2018 - 2019 Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm ) Bài 1: 0.5 điểm Chọn d. 11 048 502 Bài 2: 0.5 điểm Giá trị của chữ số 6 trong số 90 060 020 là: Chọn a. 60000 Bài 3: 0.5điểm .Mỗi ý đúng 0,5điểm Chọn B. 23 000 910 Bài 4: 0.5điểm C. 27 Bài 5: 0.5điểm b . 6002 Bài 6: 0.5điểm d . 21 Phần tự luận ( 7 điểm ) Bài 1: ( 1điểm ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm a) 790503 b) 10908 Bài 2 : ( 1điểm ) x – 425 = 625 1200 – x = 666 x = 625 + 425 x = 1200 – 666 x = 1050 x = 534 Bài 3: 1 điểm 11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99 = (11 + 99) + (22 + 88) + (33 + 77) + (44 + 66) + 55 (0,5 điểm) = 110 + 110 +110 + 110 + 55 (0,25 điểm) = 495 (0,25 điểm) 478 + 3 277 + 123 + 1 522 = (478 + 1522) + ( 3277 + 123) (0,5 điểm) = 2000 + 3400 (0,25 điểm) = 5400 (0,25 điểm) Bài 4: 2 điểm Giải Số tạ gạo hai ô tô đầu chở: (0,25đ) 40 x 2 = 80 (tạ) (0,25đ) Số tạ gạo ba ô tô sau chở: (0,25đ) 75 x 3 = 225 (tạ) (0,25đ) Số gạo ô tô chở tất cả: (0,25đ) 225 + 80 = 305 (tạ) (0,25đ) Trung bình mỗi ô tô chở: (0,25đ) 305 : 5 = 60(tạ) (0,25đ) Đáp số: 60 tạ Bài 5: 1 điểm Giải Chu vi tờ giấy màu đỏ chính là chu vi tờ giấy màu xanh (9 + 5 ) x 2 = 28 (cm) (0,25 điểm) Cạnh hình vuông tờ giấy màu xanh là: 28 : 4 = 7 (cm) (0,25 điểm) Diện tích hình vuông tờ giấy màu xanh là: 7 x 7 = 49 ( cm2) (0,5 điểm) Đáp số: 49 cm2
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2018_2019_t.docx