Đề kiểm tra Giữa học kì I môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Nam Hải (Có đáp án)
Bài 1 :
Cho các từ sau:
Sách vở, kiên nhẫn, yêu mến, tâm sự,lo lắng, xúc động, nhớ, thương, lễ phép, buồn , vui, , suy nghĩ, cuộc vui, cơn giận dữ, nỗi buồn.
xếp các từ trên vào 2 loại : DT và §T.
Bài 2:
Hãy xếp các từ sau vào 3 nhóm : T.G.P.L ; T.G.T.H ; Từ láy :
Thật thà, bạn bè, bạn đường, chăm chỉ, gắn bó, ngoan ngoãn, giúp đỡ, bạn học, khó khăn, học hỏi, thành thật, bao bọc, nhỏ nhẹ.
II. Chính tả nghe- viết
Bài tập1: Điền tiếng có chứa âm đầu l / n:
trường Tam Đảo chạy quanh quanh
Dòng qua nhà lấp xanh
Bãi cỏ xa nhấp nhô sóng
Đàn cừu gặm cỏ yên
Bài 2: Điền gi/r/ d:
.ạy ỗ, áo .ưỡng, ung inh, òn ã, an .ối.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa học kì I môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Nam Hải (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ .ngày ..tháng 10 năm 2018 Trường TH Nam Hải ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp: .. MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 4 .Thời gian : 40 phút Họ và tên : .. Năm học: 2018– 2019 Điểm Nhận xét của giáo viên I – Luyện từ và câu (3 điểm) Bài 1 : Cho các từ sau: Sách vở, kiên nhẫn, yêu mến, tâm sự,lo lắng, xúc động, nhớ, thương, lễ phép, buồn , vui, , suy nghĩ, cuộc vui, cơn giận dữ, nỗi buồn. xếp các từ trên vào 2 loại : DT và §T. Bài 2: Hãy xếp các từ sau vào 3 nhóm : T.G.P.L ; T.G.T.H ; Từ láy : Thật thà, bạn bè, bạn đường, chăm chỉ, gắn bó, ngoan ngoãn, giúp đỡ, bạn học, khó khăn, học hỏi, thành thật, bao bọc, nhỏ nhẹ. II. Chính tả nghe- viết Bài tập1: Điền tiếng có chứa âm đầu l / n: trường Tam Đảo chạy quanh quanh Dòng qua nhà lấp xanh Bãi cỏ xa nhấp nhô sóng Đàn cừu gặm cỏ yên Bài 2: Điền gi/r/ d: ..ạy ỗ, áo ..ưỡng, ung inh, òn ã, an ..ối. III. TẬP LÀM VĂN: (30 phút) /5đ Đề bài: Em hãy viết một bức thư cho bạn nói về ước mơ của em. ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019 I – Luyện từ và câu Bài 1 : (1,5 Đ ) *Đáp án : - DT : sách vở, cuộc vui, cơn giận dữ, nỗi buồn. - ĐT : kiên nhẫn, yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ, thương, lễ phép, buồn, vui, suy nghĩ,. Bài 2: (1, 5 Đ)- T.G.T.H: gắn bó, giúp đỡ, học hỏi, thành thật, bao bọc, nhỏ nhẹ. - T.G.P.L : bạn đường, bạn học. -Từ láy : thật thà, chăm chỉ, ngoan ngoãn, khó khăn. II – Chính tả: Bài 1: Điền l / n(1 Đ) * áp án: nông , nước, lánh, lượn, non , lành . lan, l?, l?ng, làn, nàn, nỏo. Bài 2: (1 Đ) áp án: Dạy dỗ, giáo dưỡng ,rung rinh , giòn giã, gian dối.
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_4_nam_hoc_2018.docx