Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Câu 1 (1 điểm): Phụ nữ có thai cần nên tránh sử dụng chất nào dưới đây?
A Chất đạm B. Chất kích thích
C. Chất béo D. Vi-ta-min và muối khoáng
Câu 2 (1 điểm): Quá trình tinh trùng kết hợp với trứng được gọi là:
A. Thụ thai B. Sự thụ tinh
C. Hợp tử D. Bào thai
Câu 3 (1 điểm): Tuổi dậy thì ở con trai thường bắt đầu vào khoảng thời gian nào?
A. Từ 10 đến 15 tuổi. B. Từ 15 đến 19 tuổi.
C. Từ 13 đến 17 tuổi. D. Từ 10 đến 19 tuổi.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN KQ TL HT khác TN KQ TL HT khác TN KQ TL HT khác TN KQ TL HT khác TN KQ TL HT khác Sự sinh sản và phát triển của cơ thể Số câu 3 3 Số điểm 3.0 3.0 An toàn trong cuộc sống Số câu 1 1 1 1 1 2 1 Số điểm 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 2.0 1.0 Đặc điểm của một số vật liệu thường dùng Số câu 1 1 1 1 2 Số điểm 1.0 1.0 1.0 1.0 2.0 Số câu 4 1 1 1 2 1 5 4 1 Số điểm 4.0 1.0 1.0 1,0 2.0 1.0 5.0 4.0 1.0 Bảng ma trận đề thi môn khoa học lớp 5 học kì 1 MA TRẬN CÂU HỎI MÔN KHOA HỌC 5 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và câu số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng Sự sinh sản và phát triển của cơ thể Số câu 3 3 Câu số 1,2,3 1,2,3 An toàn trong cuộc sống Số câu 2 1 1 4 Câu số 7,4 9 8 4,7,8,9 Đặc điểm của một số vật liệu thường dùng Số câu 1 1 1 3 Câu số 6 5 10 5,6,10 TRƯỜNG Họ và tên: Lớp: 5.... ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I Năm học 2021 - 2022 Môn: Khoa học - Lớp 5 Thời gian 40 phút Điểm Lời phê của thầy cô giáo. .. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 (1 điểm): Phụ nữ có thai cần nên tránh sử dụng chất nào dưới đây? A Chất đạm B. Chất kích thích C. Chất béo D. Vi-ta-min và muối khoáng Câu 2 (1 điểm): Quá trình tinh trùng kết hợp với trứng được gọi là: A. Thụ thai B. Sự thụ tinh C. Hợp tử D. Bào thai Câu 3 (1 điểm): Tuổi dậy thì ở con trai thường bắt đầu vào khoảng thời gian nào? A. Từ 10 đến 15 tuổi. B. Từ 15 đến 19 tuổi. C. Từ 13 đến 17 tuổi. D. Từ 10 đến 19 tuổi. Câu 4 (1 điểm): Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết: A. Do vi rút B. Do một loại kí sinh trùng C. Muỗi A- nô- phen. D. Muỗi vằn Câu 5 (1 điểm): Cao su tự nhiên có nguồn gốc từ: A. Than đá - dầu mỏ B. Nhựa cây cao su C. Nhà máy sản xuất cao su D. Tất cả các ý trên Câu 6 (1 điểm): Trong tự nhiên, sắt có ở đâu? A. Quặng sắt B. Thiên thạch rơi xuống Trái Đất C. Lò luyện sắt D. Ý a và b đúng Câu 7 (1 điểm): Điền các từ: ăn chín, rửa tay sạch, tiêu hóa, uống sôi, vào chỗ chấm sao cho phù hợp. Bệnh viêm gan A lây qua đường Muốn phòng bệnh cần: “ ”, “ ”, trước khi ăn và sau khi đi đại tiện. PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 8 (1 điểm): Theo em chúng ta phải có thái độ thế nào đối với người nhiễm HIV/ AIDS và gia đình họ? ... Câu 9 (1 điểm): Em có thể làm gì để phòng tránh nguy cơ bị xâm hại? .... Câu 10 (1 điểm): Em hãy nêu tính chất của đá vôi? Đá vôi dùng để làm gì? .... ĐÁP ÁN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 Đápn án B B C A B D PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 8 (1 điểm): Theo em chúng ta phải có thái độ thế nào đối với người nhiễm HIV/ AIDS và gia đình họ? Trả lời: Hiểu HIV/AIDS không lây qua tiếp xúc thông thường nên chúng ta không được phân biệt, đối xử với người nhiễm HIV/AIDS đặc biệt là trẻ em, người bệnh cần được hỗ trợ, chăm sóc của gia đình, bạn bè, làng xóm...... Điều đó sẽ làm cho người bệnh sống lạc quan, có ích cho bản thân và gia đình. Câu 9 (1 điểm): Em có thể làm gì để phòng tránh nguy cơ bị xâm hại? Trả lời: Một số điểm cần chú ý để tránh bị xâm hại: - Không đi chơi 1 mình nơi tối tăm, vắng vẻ. - Không ở trong phòng kín một mình với người lạ. - Không nhận tiền quà, sự giúp đỡ đặc biệt của người khác mà không biết lí do. - Không đi nhờ xe người lạ - Không để người lạ vào nhà nhất là khi ở nhà một mình. Câu 10 (1 điểm): Em hãy nêu tính chất của đá vôi? Đá vôi dùng để làm gì? Trả lời: Đá vôi không cứng lắm, dưới tác dụng của axít đá vôi sủi bọt. - Đá vôi được dùng để lát đường, xây nhà, nung vôi, sản xuất xi măng, tạc tượng, làm phấn viết .
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_i_mon_khoa_hoc_lop_5_nam_hoc.doc