Đề kiểm tra Cuối học kì II môn Toán và Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

Đề kiểm tra Cuối học kì II môn Toán và Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

Câu 1 (1điểm)

 a). Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là :

 A. 150 B. 152 C. 151 D. 453

b). Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:

 A. 36 B.180 C. 150 D. 250

Câu 2 (1điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) ngày = . giờ

b) 5000 tạ = tấn

c) 2 000 305 m2 = km2 . m2

d) thế kỉ = .năm

Câu 3 (1điểm):

a) Biểu thức x - x có kết quả là:

 A. B. C D.

b) Tìm X: X + 295 = 45 x 11

 A. X = 200 B. X= 495 C. X= 790 D. X = 350

 

docx 5 trang loandominic179 5540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kì II môn Toán và Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên: .. 
I. TR¾C NGHIÖM 
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (1điểm) 
 a). Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là :
 A. 150 	 B. 152	C. 151 D. 453	 
b). Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
 A. 36 B.180 C. 150 D. 250
Câu 2 (1điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) ngày = .. giờ 
b) 5000 tạ = tấn
c) 2 000 305 m2 = km2 ....... m2 
d) thế kỉ = .............năm
Câu 3 (1điểm):
a) Biểu thức x - x có kết quả là: 	
 A. B. 	 C 	 D. 
b) Tìm X: X + 295 = 45 x 11
 A. X = 200 B. X= 495 C. X= 790 	 D. X = 350
Câu 4 (1điểm). Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?
 A. 125kg B.135kg C. 230kg 	 D. 270kg
Câu 5 (0,5điểm). Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đó là:
 A. 20cm2 B. 200cm2 C. 20dm2 D. 24 dm2
Câu 6 (0,5điểm). Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là: 
 A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2
II. TỰ LUẬN 
Câu 7 (1 điểm). Tính:
a) 15 + b) - c) x d) : 	
Câu 8 (1.5điểm). Bà hơn cháu 60 tuổi. Biết tuổi cháu bằng tuổi bà. Tính tuổi mỗi người? 
Câu 9. (2.điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 1 m2 vườn đó người ta thu được 10 ki - lô - gam cà chua. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki - lô - gam cà chua?
Câu 10. (0.5điểm) a)Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 (36 + 54) x 7 + 7 x 9 + 7 
b) Tổng của hai số là 120. Tìm hai số đó, biết số bé bằng 
1. Tìm các từ ngữ liên quan đến thám hiểm:
- Đồ dùng cần thiết cho một cuộc thám hiểm: ..
- Những khó khăn thường gặp tronh cuộc thám hiểm: 
- Những đức tính cần có của người thám hiểm:..
2. Tìm trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ:
a. Buổi sáng hôm nay, mùa đông đột nhiên đến.
b. Giữa lúc gió to, cánh chim đại bàng vẫn bay lượn trên bầu trời.
c. Hôm sau, khi phương đông vừa vẩn bụi hồng, con chim họa mi ấy lại hót vang lừng, chào nắng sớm.
d. Xa quê đã ngót chục năm trời, tôi vẫn nhớ da diết những cây trám đen ở đầu bản.
e. Nhằm hướng thượng nguồn, đám mây cõng bạn đi tới.
g. Nhờ kiên trì luyện tập, Định trở thành đôi bơi lội nổi tiếng của lớp.
h. Mỗi khi hè đến, gia đình em lại về quê thăm ông bà.
i. Để có sức khỏe tốt, Quân rất siêng năng tập thể dục.
k. Nhờ phát triển kinh tế, đời sống người dân được cải thiện rõ rệt.
l. Bằng đôi mắt tinh anh của mình, chú mèo mướp đã chộp được con chuột nhắt nấp sau bồ thóc.
3. Tìm từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ “dũng cảm”
 Đặt câu với 1 từ vừa tìm được.
4. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.
 - ..bênh vực lẽ phải - khí thế 
- hi sinh 
5. Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về long dũng cảm.
 Ba chìm bảy nổi; vào sinh ra tử; cày sâu cuốc bẫm; gan vàng dạ sắt; nhường cơm sẻ áo; chân lấm tay bùn.
 Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được.
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN – Lớp 4
Thời gian: 40 phút. 
****************************************
I.Trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu1
(1điểm)
Câu 2
(1điểm)
Câu 3
(1điểm)
Câu 4
(1điểm)
Câu 5
(0,5điểm)
Câu 6
(0,5điểm)
a). C (0,5đ)
b). B (0,5đ)
a). 4 giờ (0,25đ)
b). 500 (0,25đ)
c). 2 km2 305 m2 (0,25đ)
d) 25 năm (0,25đ)
a).D (0,5đ)
b). A (0,5đ)
B. (1đ)
B. (0,5đ)
C. (0,5đ)
II. Tự luận: ( 5 điểm)
Câu 7. Tính (1điểm) mỗi phép tính đúng ( 0,25 điểm)
a) 15 + = 18 b) - = 	 c) x = 	 d) : = 2	Câu 8.(1, 5điểm) 
 Bài giải 
Ta có sơ đồ, biểu diễn tuổi của ông và tuổi của cháu như sau :
 ? tuổi
Tuổi bà: 	(0,25 đ):
Tuổi cháu: 60tuổi
 ? tuổi
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
 4 – 1 = 3 ( phần) (0,25 đ)
 Tuổi của ông là:
 60 : 3 x 4 = 80 (tuổi) : (0,5 đ)
 Tuổi của cháu là: 
 80 – 60 = 20(tuổi) ( 0,25 đ) 
 Đáp số (0,25đ). Ông: 80 tuổi
 Cháu: 20tuổi
Câu 9.(2 điểm) 
Tóm tắt : (0,25đ)
Bài giải
Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là:
15 x = 10 (m)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:
15 x 10 = 150 (m2 )
Số ki- lô-gam cà chua thu hoạch được trên thửa ruộng đó là:
10 x 150 = 1 150 (kg)
 Đáp số: 1 150 kg cà chua
Câu 10. (0, 5đ) 
Tính bằng cách thuận tiện nhất.
(36 + 54) x 7 + 7 x 9 + 7 
= 90 x 7 + 7 x 9 + 7 
= (90 + 9 + 1 ) x 7
= 100 x 7
= 700

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_va_tieng_viet_lop_4_nam.docx