Đề kiểm tra Chất lượng Giữa học kì I môn Toán Khối 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Nam Hải (Có đáp án)

Đề kiểm tra Chất lượng Giữa học kì I môn Toán Khối 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Nam Hải (Có đáp án)

Bài 1: Số 24 534 142 đọc là:

A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai.

B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai.

C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai.

D. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn triệu một trăm bốn mươi hai.

Bài 2. Giá trị chữ số 8 trong số 4 8967 là:

A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000

Bài 3. Số lớn nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 750; 684 725 là:

A.684 257 B. 684 750 C. 684 275 D. 684 725

Bài 4. Số thích hợp điền vào chỗ trống:

5 tấn 83 kg = . kg là:

A.583 B. 5830 C. 5083 D. 5038

 

docx 5 trang loandominic179 2570
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chất lượng Giữa học kì I môn Toán Khối 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Nam Hải (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD&ĐT HẢI AN
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM HẢI
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN - KHỐI 4
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian chép đề)
Họ và tên học sinh...................................................Lớp .......... Số báo danh ............
 Giám thị 1 :......................................Giám thị 2 :...................................................
 Giám khảo...........................................Giám khảo 2:...............................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3điểm): Khoanh vào chữ cái đứng trước đáp án đúng
Bài 1: Số 24 534 142 đọc là:
A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai.
B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai.
C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai.
D. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn triệu một trăm bốn mươi hai.
Bài 2. Giá trị chữ số 8 trong số 4 8967 là:
A. 8 
B. 80 
C. 800 
D. 8000
Bài 3. Số lớn nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 750; 684 725 là:
A.684 257 
B. 684 750 
C. 684 275 
D. 684 725
Bài 4. Số thích hợp điền vào chỗ trống:
5 tấn 83 kg = . kg là:
A.583 
B. 5830 
C. 5083 
D. 5038
Bài 5. Số thích hợp điền vào chỗ trống:
2 phút 10 giây = . giây là:
A.30
B. 70 
C. 210 
D. 130
Bài 6: Xem hình vẽ dưới đây:
Viết vào chỗ chấm:
 A B
 D C
a) H×nh tứ giác ABCD cã ...... gãc vu«ng. Đó là góc:......................................
b) Các cặp cạnh song song với nhau là:............................................................ II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính
50 862 + 12 987 91 305 – 75 374	 392 x 8	 936 : 6
Câu 2: Gia đình bác Hà năm đầu thu hoạch được 60 tạ thóc. Năm thứ hai bác Hà thu hoạch bằng năm đầu, năm thứ ba thu hoạch gấp đôi năm đầu. Hỏi trung bình mỗi năm bác hà thu hoạch bao nhiêu tạ thóc.
Câu 3: .Tính giá trị biểu thức : 	547 x 4 + (3 606 : 3 + 1030)
Câu 4: Trung bình cộng hai số là 36. Nếu bớt số lớn 4 đơn vị thì bằng số bé. Tìm hai số đó.
	Họ và tên: 
 Trần Thị Hà
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲI
NĂM HỌC 2018 - 2019
 Môn: Toán Khối 4 
PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3điểm) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm	
PHẦN TỰ LUẬN. (7 điểm) .
Câu 1: ( 2 điểm) HS thực hiện đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 2: ( 2 điểm) 
Số tạ thóc năm thứ hai bác Hà thu hoạch được (đạt 0.5 điểm)
60 : 2 = 30 (tạ)
Số tạ thóc năm thứ ba bác Hà thu hoạch được (đạt 0.5 điểm)
60 x 2 = 120 (tạ)
Số thóc trung bình mỗi năm bác hà thu hoạch được là (đạt 0.75 điểm)
(60 + 30 + 120) : 3 = 70 (tạ) 
Đáp số: 70 (tạ) (đạt 0.25 điểm)
Câu 3: ( 2 điểm) Tính giá trị biểu thức : 	
 547 x 4 + (3 606 : 3 + 1030) = 
 2188 + ( 1202 + 1030) = 1 điểm 
 2188 + 1232 = 3420 1 điểm
Câu 4: (1 điểm) 
Tổng hai số là: 36 x 2 = 72
0,25 điểm
Số thứ nhất là
0,25 điểm
(72 – 4) : 2 = 34
Số thứ hai là:
0,25 điểm
72 – 34 = 38
Đáp số: 34; 38
0,25 điểm
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán lớp 4 giữa học kì I
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Trắc nghiệm
Tự Luận
Trắc nghiệm
Tự Luận
Trắc nghiệm
Tự Luận
Trắc nghiệm
Tự Luận
1
Số học
Số câu
1
1
2
1
1
6
Câu số
1 
1
2 - 3
3
4
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
2
1
3
Câu số
4 -5
2
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Câu số
6
Tổng số câu
3
3
3
1
10

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_i_mon_toan_khoi_4_nam_hoc.docx