Câu hỏi và bài tập môn Hóa đại cương giảng - Vũ Thị Hòa
BÀI 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ VÀ LIÊN KẾT HÓA HỌC
Kiến thức trọng tâm
Một số khái niệm và định luật cơ bản của hóa học
- Phân biệt được các khái niệm nguyên tử, phân tử, nguyên tố hóa học;
- Hiểu và vận dụng được một số định luật cơ bản như định luật bảo toàn khối lượng,
định luật đương lượng;
- Xác định đương lượng của nguyên tố, hợp chất.
Cấu tạo nguyên tử
- Viết được cấu hình electron và xác định vị trí trong bảng HTTH;
- Hiểu và sắp xếp được quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố phân nhóm
chính trong bảng HTTH.
Liên kết hóa học
- Phân biệt được các kiểu liên kết ion, cộng hóa trị, cho nhận;
- Hiểu được các đặc trưng cơ bản của liên kết hóa học;
- Vận dụng được thuyết VB, MO vào giải thích liên kết hóa học;
- Sắp xếp và giải thích được quy luật biến đổi về nhiệt độ sôi, nhiệt độ đông đặc của
các chất.
NH 4 + BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP MÔN HÓA ĐẠI CƯƠNG GIẢNG VIÊN: TS. VŨ THỊ HÒA Sinh viên: Mã số sinh viên: Lớp: BÀI 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ VÀ LIÊN KẾT HÓA HỌC Kiến thức trọng tâm Một số khái niệm và định luật cơ bản của hóa học - Phân biệt được các khái niệm nguyên tử, phân tử, nguyên tố hóa học; - Hiểu và vận dụng được một số định luật cơ bản như định luật bảo toàn khối lượng, định luật đương lượng; - Xác định đương lượng của nguyên tố, hợp chất. Cấu tạo nguyên tử - Viết được cấu hình electron và xác định vị trí trong bảng HTTH; - Hiểu và sắp xếp được quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố phân nhóm chính trong bảng HTTH. Liên kết hóa học - Phân biệt được các kiểu liên kết ion, cộng hóa trị, cho nhận; - Hiểu được các đặc trưng cơ bản của liên kết hóa học; - Vận dụng được thuyết VB, MO vào giải thích liên kết hóa học; - Sắp xếp và giải thích được quy luật biến đổi về nhiệt độ sôi, nhiệt độ đông đặc của các chất. Câu 1: a, Định nghĩa đương lượng của 1 nguyên tố, áp dụng tính đương lượng của C (ĐC ) trong CH4, CO? Nêu công thức tính đương lượng của 1 nguyên tố. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... b, Định nghĩa đương lượng của 1 hợp chất, áp dụng tính đương lượng của HCl trong phản ứng: 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... c, Nêu công thức tính đương lượng của 1 hợp chất? ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Tính Đương lượng của các chất trong pư sau: (Cho Na = 23; O = 16; H = 1; S = 32; K = 39; Al = 27; Ba = 137; Cl = 35,5) (1), H2SO4 + NaOH → NaHSO4 + H2O ĐH2SO4 = .......... ĐNaOH = .............. (2), H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O ĐH2SO4 = .......... ĐNaOH = .............. (3), KAl(SO4)2 + 2BaCl2 → KCl + AlCl3 + 2BaSO4 Đ KAl(SO4)2 = ĐBaCl2 = Câu 2: Tính Đương lượng các chất trong pư sau: a, MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O (Cho Mn = 55) ĐMnO2 = ĐHCl = b, 5H2O2 + 2KMnO4 + 2H2SO4 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 2H2O ĐH2O2 = ĐKMnO4 = Câu 3: Xác định đương lượng của: - Nguyên tố Nitơ trong các hợp chất sau: N2O; NO; NO2; N2O3; N2O5 ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... - Hợp chất Fe(OH)2 trong 3 phản ứng sau Fe(OH)2 + H2SO4 FeSO4 + 2H2O ..................................................... Fe(OH)2 + HCl Fe(OH)Cl2 + H2O ....................................................... Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 .......................................................... Câu 4: Cân bằng các phản ứng và tìm đương lượng của chất khử, chất oxi hóa trong các phản ứng sau: a, Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... b, H2SO3 + Cl2 + H2O H2SO4 + HCl ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... c, KNO2 + KMnO4 + H2SO4 KNO3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... d, FeCu2S2 + O2 Fe2O3 +CuO + SO2 ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Câu 5: Nêu khái niệm đương lượng gam và số đương lượng gam, lấy ví dụ. Phát biểu định luật đương lượng? ......................................................................................................................... Câu 6: 1,355 g một muối sắt clorua tác dụng vừa đủ 1,00 g NaOH. Tính đương lượng của muối sắt clorua, định công thức phân tử của nó. ......................................................................................................................... Câu 7: Hình dạng của các obitan s, p, d? . Câu 8: Cấu hình electron là gì? Nêu cơ sở viết cấu hình electron của nguyên tố? Cách viết cầu hình electron của nguyên tử? Phân biệt cấu hình electron đầy đủ, rút gọn. Khái niệm: Nguyên lí loại trừ Pauli và các hệ quả: Nguyên lí vững bền: Quy tắc Klechkowski: Quy tắc Hund: Câu 9: a, Lớp K, L, O chứa tối đa là bao nhiêu e? b, Sắp xếp các phân lớp sau theo mức năng lượng tăng dần: 4f 5d 6s 6p ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Câu 10: Viết cấu hình e của các chất sau: 26Fe, Fe2+, Fe3+, 24Cr, 29Cu, 35Br, 17Cl- ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Câu 11: Kim loại đồng ( 29Cu) có cấu hình electron bền nhất là (cho biết 18Ar): A. [Ar] 3d84s24p1 B. [Ar] 3d94s2 C. [Ar]3d104s1 D. [Ar]3d64s24p3 Câu 12: Cấu hình e nào dưới đây là của ion 26Fe3+? A. 1s22p63s23p63d5 B. 1s22p63s23p63d6 C. 1s22p63s23p63d64s2 D. 1s22p63s23p63d34s2 Câu 13: a, Thế nào là các nguyên tố họ s, p? b, Thế nào là các nguyên tố họ d, f? c, Những nguyên tố nào được xếp vào nhóm A? nhóm B? ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Câu 14: Xác định vị trí của các nguyên tố sau trong bảng tuần hoàn? (stt, chu kì, nhóm?) của các nguyên tố sau: 25Mn, 26Fe, 28Ni, 24Cr, 29Cu, 35Br, 17Cl. Nguyên tố Cấu hình e STT Chu kì Nhóm Mn Fe Ni Cr Cu Cl Br Câu 15: Trong các nguyên tố chu kỳ III: 11Na, 12Mg, 13Al, 15P, 16S, năng lượng ion hóa thử nhất của các nguyên tố trên tuân theo trật tự nào sau đây ? A .Na < Mg < Al < P < S . B. Na < Al < Mg < S < P . C .Na< Al<Mg <P <S . D. S < P < Al < Mg < Na . Câu 16: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố : 3Li , 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. Li, Na, O, F. B. F, O, Li, Na. C. F, Li, O, Na. D. F, Na, O, Li. Сâu 17: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tố từ trái sang phải là: A. N, Si, Mg, K. B. K, Mg, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. Mg, K, Si, N. Câu 18: Cho các nguyên tố sau : X(Z = 8), Y(Z = 13), M (Z = 15) và T (Z = 19). Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần độ âm điện của các nguyên tố đó? A. Y, T, X, M B. T, Y, M, X C. X, Y, M, T D.T, M, Y, X Câu 19: Ion X3+ có phân lớp e ngoài cùng là 3d2 - Viết cấu hình e của X, X3+ - Xác định điện tích hạt nhân của X3+ - Xác định chu kì và phân nhóm của X ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ Câu 20: Nêu các đặc trưng của liên kết hoá học? Định nghĩa từng đặc trưng đó? ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Câu 21: a, Nội dung quy tắc bát tử? áp dụng cho liên kết cộng hoá trị và liên kết ion? Viết công thức e (sơ đồ Liuyxơ): HCl, CH4, CO2, H2CO3, SO2, NH3, H2O, H2SO4, HNO3, NH4+ (Cho 1H, 17Cl, 6C, 8O, 16S, 7N) b, Sự phân cực của liên kết cộng hoá trị và liên kết ion? ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Câu 22: Một số vấn đề của thuyết liên kết hoá trị (thuyết VB) a, Trình bày các luận điểm cơ sở của thuyết VB? b, Dùng thuyết VB giải thích sự tạo thành liên kết trong các phân tử sau: H2 ; Cl2 ; HCl; H2S (có vẽ hình minh hoạ) CH4; NCl3 ; PCl3 ; PCl5 c, Trong tự nhiên có tồn tại 2 hợp chất NCl5 và PCl5 không? d, Phát biểu nguyên lý xen phủ cực đại và thuyết hoá trị định hướng? Mô tả liên kết trong phân tử H2S và giải thích góc HSH ~ 920? e, Giải thích vì sao có pư: 2NO2 → N2O4 vì sao không có pư : 2SO2 → S2O4 ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Câu 23: Thuyết spin về hoá trị a, Nội dung của thuyết spin về hoá trị? b, Áp dụng để tính hoá trị của các nguyên tố: C; S; Cl c, Tại sao các nguyên tố ở chu kì 2 chỉ có hoá trị cao nhất là 4? ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .................................................................
Tài liệu đính kèm:
- cau_hoi_va_bai_tap_mon_hoa_dai_cuong_giang_vu_thi_hoa.pdf