Bồi dưỡng Học sinh giỏi môn Tiếng Anh vào Lớp 6

Bồi dưỡng Học sinh giỏi môn Tiếng Anh vào Lớp 6

- Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu

Ví dụ: - He is a good student in my class. ( Anh ấy là học sinh giỏi của lớp tôi.)

 - Lan and Hung like music very much. ( Lan và Hùng rất thích âm nhạc.)

 - Tính từ sở hữu chỉ sự sở hữu của người hoặc vật:

 Ví dụ: - This is my schoolbag and that is your schoolbag. ( Đây là cặp sách của tôi và kia là của bạn)

 - Her bike is new but his bike is old. ( Xe đạp của cô ấy cũ rồi nhưng xe của anh ấy còn rất mới.)

- Đại từ sở hữu thay thế cho tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó

 Ví dụ: - Her house is beautiful but mine is not. ( Nhà của cô ấy đẹp nhưng nhà của tôi thì không.)

 - Their school is small but ours is large. ( Trường của họ nhỏ nhưng trường của chúng tôi lớn.)

 

doc 13 trang loandominic179 3981
Bạn đang xem tài liệu "Bồi dưỡng Học sinh giỏi môn Tiếng Anh vào Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỒI DƯỠNG HỌC SINH VÀO LỚP 6
MÔN: TIẾNG ANH
( Tái bản lần thứ 2)
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
LỜI NÓI ĐẦU
“Bồi dưỡng học sinh vào lớp 6 – môn Tiếng Anh” là cuốn sách tổng hợp các kiến thức ngôn ngữ học sinh đã được học trong chương trình tiếng Anh tiểu học lớp 3,4,5. Cuốn sách sẽ giúp các em ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức đã học trong chương trình “ Let’s Learn English” ( Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam) và Let’s go ( Nhà xuất bản Oxford). Ngoài ra, cuốn sách còn giúp em nâng cao kiến thức và hoàn thiện các kĩ năng ngôn ngữ thông qua các bài kiểm tra đa dạng, phong phú. Trong cuốn sách này, có phần dành cho học sinh đại trà và phần nâng cao cho học sinh khá, giỏi.
Nội dung của sách bao gồm những phần chính như sau:
Phần I: Ôn tập kiến thức ngữ pháp và Các bài tập ứng dụng
Đại từ nhân xưng. Tính từ sở hữu và Đại từ sở hữu
Động từ “tobe, to have,động từ thường”
Danh từ số ít, số nhiều
Cách dùng a,an,the
Các thì trong tiếng Anh đã học: Hiện tại đơn giản, hiện tại tiếp diễn, quá khứ, quá khứ tiếp diễn, tương lai gần ( going to), tương lai thường
Một số giới từ thường dùng
Một số từ để hỏi
Phần II: Một số đề luyện tập tham khảo liên hệ Zalo 0988166193
Gồm 30 đề: 15 đề đại trà và 15 đề nâng cao được thiết kế với các dạng bài luyện tập đa dạng, phong phú.
Phần III: Đáp án và Hướng dẫn trả lời.
“ Bồi dưỡng học sinh vào lớp 6 – môn Tiếng Anh” là một cuốn sáchtham khảo rất hữu ích giành cho học sinh cấp 1 chuẩn bị hành trang bước vào các lớp chọn ở bậc THCS. Với thiết kế rõ ràng, dễ tra cứu và các bài tập đa dạng về thể loại, mức độ từ dễ đến khó, phù hợp cho học sinh ở mọi trình độ, học sinh ở các vùng miền khác nhau đều có thể sử dụng cuốn sách đề tự ôn tập cũng như kiểm tra kiến thức của bản thân mình.
Nhóm tác giả hi vọng cuốn sách sẽ đem lại những hiệu quả thiết thực cho các bạn học sinh và là tài liệu tham khảo hữu ích cho các thầy cô giáo.
Phần I: ÔN TẬP KIẾN THỨC NGỮ PHÁP VÀ 
CÁC BÀI TẬP ỨNG DỤNG
ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG, TÍNH TỪ SỞ HỮU VÀ ĐẠI TỪ SỞ HỮU
Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu
Ví dụ: - He is a good student in my class. ( Anh ấy là học sinh giỏi của lớp tôi.)
 - Lan and Hung like music very much. ( Lan và Hùng rất thích âm nhạc.)
 - Tính từ sở hữu chỉ sự sở hữu của người hoặc vật:
 Ví dụ: - This is my schoolbag and that is your schoolbag. ( Đây là cặp sách của tôi và kia là của bạn)
 - Her bike is new but his bike is old. ( Xe đạp của cô ấy cũ rồi nhưng xe của anh ấy còn rất mới.)
- Đại từ sở hữu thay thế cho tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó
 Ví dụ: - Her house is beautiful but mine is not. ( Nhà của cô ấy đẹp nhưng nhà của tôi thì không.)
 - Their school is small but ours is large. ( Trường của họ nhỏ nhưng trường của chúng tôi lớn.)
Đại từ nhân xưng
Tính từ sở hữu
Đại từ sở hữu
I
MY
MINE
YOU
YOUR
YOURS
WE
OUR
OURS
THEY
THEIR
THEIRS
HE
HIS
HIS
SHE
HER
HERS
IT
ITS
ITS
YOU
YOUR
YOURS
Cách thành lập sở hữu cách của danh từ:
Thêm dấu sở hữu “ s” vào sau danh từ số ít và danh từ số nhiều có dạng đặc biệt không tận cùng là “ s”
 A pupil’s pens: những chiếc bút của một bạn học sinh.
 The men’s cars:những chiếc xe ô tô của những người đàn ông.
Thêm dấu sở hữu “‘” vào sau danh từ số nhiều tận cùng là “s”
These pupils’ pens: những chiếc bút của những bạn học sinh này
Those students’ bags: những chiếc cặp sách của những bạn sinh viên kia
Chú ý:
Những danh từ số ít có tận cùng là “-s” được thành lập bằng cả hai cách:
The bus’ chairs: những chiếc ghế của xe buýt
The bus’s chairs: những chiếc ghế của xe buýt 
Nhóm danh từ được thành lập theo cách đánh dấu sở hữu vào danh từ cuối:
John and Brad’s house: nhà của John và Brad
Hien, Nga and Linh’s teacher:giáo viên của Hiền Nga và Linh
Bài tập ứng dụng:
Em hãy chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống:
This is________ ( my/I ) book and that is _________ (your/you) book.
Music is _________(i/my) favourite subject.
_________(I/My) want to be a teacher and __________(my/me) sister want to be a doctor.
Mai likes English but ____(her/she) brother doesn’t.
_________________(Nam and Lan’s teacher/ Nam and Lan teacher) is very nice and friendly.
Hoa’s pencil case _________(is/are) blue. ___________(Her/She) friends’ pencil cases are violet.
_________________________( Those student’s school bags/ Those students’ school bag) are very heavy.
What is _____________ (your/you) father do?
-_________(He/His) is an engineer.
How old ______(are/is) ________(your/you) sister?
__________ (She/Her) is ten years old.
_____________(The woman’s bikes/ the women’s bikes) are new but___________ (the mens’ bikes/ the men’s bikes) are old.
Em hãy chọn một trong 3 phương án sau để hoàn thành câu.
The bird sang__________(its/it/it’s) happy tune.
Listen to ___________( her/hers/her’s) carefully.
_________( His/He/She) uncle is a doctor. He is nice person.
That old man is kind to_________(our/us/we).
William and Tracy love ___________(their/theirs/they) dogs so much.
My car is new, but__________(her/hers/she) is old.
The teacher told________________( us/our/we) an interesting story.
I want to sit between you and __________( them/their/they)
She has an apple in____________( she/her/hers) hand.
Bob and Ted live near _________ ( them/they/their) school.
Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu.
______________ am sitting on the sofa,
______________ are watching TV
Are___________ from England?
______________is going home
_____________are playing football
_____________is a wonderful today
_______________are speaking English.
Is ________________Kevin’s sister?
_____________are swimming in the pool.
Are ___________ in the cinema?
CHIA ĐỘNG TỪ TOBE, TO HAVE, ĐỘNG TỪ THƯỜNG Ở THỜI HIỆN TẠI ĐƠN GIẢN TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG.
ĐỘNG TỪ TOBE
Ta có thể viết tắt như sau:
I am
I’m
You are
You’re
We are
We’re
They are
They’re
He is
He’s
She is
She’s
It is
It’s
Dạng khẳng định:
S + tobe+ NOUN (N)
Ví dụ: I am ( I’m) a pupil ( tôi là học sinh)
 She is(She’s) a teacher.( cô ấy là giáo viên)
Dạng phủ định
S + tobe+ not/n’t+ N
Ví dụ: He isn’t a doctor. ( anh ấy không phải là bác sĩ)
I am not a student.( tôi không phải là sinh viên)
Dạng nghi vấn
TOBE+ Personal Pronoun + N
Ví dụ: Are you a pupil?
 Is he a teacher?
Câu hỏi (WH-question)
WH +TOBE+ Personal Pronoun?
Ví dụ: How are you? ( bạn có khỏe không?)
 What does she do? ( cô ấy làm nghề gì?)
 Chú ý: đôi khi PERSONAL PRONOUN được thay bằng một NOUN
 Ví dụ: How is Hoa? ( Hoa có khỏe không?)
 How is Nam? ( Nam có khỏe không?)
Động từ TO HAVE
Dạng khẳng định
S
 (I, YOU,WE,THEY)+ HAVE
 Noun (s)
(HE,SHE,IT) HAS
Ví dụ: I have a sister and a brother ( tôi có chị gái và em trai)
 He has 5 pencils( anh ấy có 5 chiếc bút chì)
Dạng phủ định
S
+ DO + NOT/N’T + HAVE
+ any + Noun (s)
+ DOES + NOT+ HAVE
Ví dụ: I don’t have any dictionaries ( tôi không có quyển từ điển nào cả)
 She doesn’t have any rulers ( cô ấy không có cái thước kẻ nào)
TEST 9 (NANG CAO)
1.D 2.A 3.B 4.C 5.D
1.B 2.C 3.B 4.C 5.A 6.B 7.D 8.B 9.C 10.B
1.car 
2.wives
highways
lines
noses
pianos
fish
famers
men
ladies
1. The house is near the sea
2. The house is about 20 years old
3.there is a garden in front of the house
4. because they want to relax
5. because of the garden, the flowers in summer,the fire in the winter and the view in his bedroom window
V. 1. There are many houses in the town
2. How much rice and how many vegetables does he produce?
3. I live in the house with my parents and my sister
4. My school is near my house, so I go to school on foot
5. There is a lake and a park near my house
TEST 10 (NANG CAO)
1.D 2.B 3.C 4.A 5.D
1.C 2.A 3.C 4.B 5.C 6.A 7.D 8.A 9.D 10.D
1.is 2.are 3.is 4.are 5.is 6.is 7.are 8.is 9.are 10.is
1.B 2.A 3.C 4.B 5.D 6.C 7.B 8.B 9.A 10.D
How many teachers are there in your school?
Mary and Jane are students in this school
His school is small but it is in a big city
How many classrooms are there in Phong’s school
My school has four floors and my classroom is on the second floor
1. C ->teacher’s
2. C ->It’s
3.D -> X
4.A -> is
5. A ->is
TEST 11 (NANG CAO)
1.C 2.D 3.D 4.D 5.D
1.c 2.a 3.e 4.b 5.d
What do your parents often do in their free time?
Where are you going to visit your granparents for a week?
Why did she go to the city centre last week?
Where does her new friend come from?
Who is a famous pianist?
1.A 2.C 3.D 4.B 5.D 6.B 7.D 8.A 9.A 10.C
1.B 2.B 3.A 4.B 5.C
STUDENT’S ANSWER
TEST 12 (NANG CAO)
1. arrives 2. Chinese 3.a drink 4.a 5.to
1.on 2.in 3.in 4.in 5.on 6.in 7.on 8.on
Where was the party?
What do you drink in the morning?
How many girls is he going to invite to his birthday?
Why does Sam stay at home today?
How does she work for the exam?
1.B 2.A 3.D 4.D 5.A 6.B 7.C 8.D 9.A 10.A
1.D 2.B 3.B 4.A 5.A
1.D.in March 2.C.tennis 3. B. is clearly 4.C.to express 5.B.is popular
TEST13 (NANG CAO)
1.D 2.D 3.D 4.D 5.D
1.I do 2. What 3.do 4.practise 5. In June
VEGETABLE
MEAT
SEAFOOD
DRINK
DAIRY
cucumber
salad
beef
chicken
lobster
squid
coca
milk
cheese
butter
1.B 2.B 3.B 4.A 5.C
1. Turn left. My house is next to the cinema
2. What does your father do? He’s a pilot
3. There is usually a lot of rain at the weekend in this place
4. My family is going to Nha Trang next summer holiday
5. I want to be a doctor. I like to help people
TEST 14 (NANG CAO)
1.C 2.C 3.B 4.D 5.A 6.B 7.A 8.B 9.A 10.B
Finishes ->finish
Isn't ->aren’t
Do ->does
Haven’t - > hasn’t
In Sundays ->on Sundays
1. Flew 2.sat 3.swam 4.made 5.sent 6.took 7. Brought
1.c 2.e 3.b 4.a 5.d
Student’s answer
TEST 15 (NANG CAO)
1.C 2.D 3.B 4.D 5.A
1.WRONG. Horse can run
2. WRONG. Penguins can’t fly
3. RIGHT.
4. WRONG. Dogs can’t climb the trees
5. RIGHT
1.C 2.A 3.B 4.D 5.B 6.A 7.A 8.C 9.A 10.C
1. The weather was dry / 2. Her friend,Beth / 3. She left the coat in the restaurant / 4. No,she didn’t / 5. She was ill and spent her birthday in bed
Miss Page doesn’t drive carefully. She gets a lot of accidents
She doesn’t have enough money to buy that dress. It’s too expensive
Jane took a lot of photos when she was in Egypt
How much is your new bag?
Does Tom send you a postcard?

Tài liệu đính kèm:

  • docboi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_tieng_anh_vao_lop_6.doc