Bài tập Phụ đạo môn Toán và Tiếng Việt Lớp 4 - Cuối tuần 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Ứng Hòa
Bµi 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép chia 90597 : 9 là.
A- 1066 B- 10665(dư 3) C- 10665 D - 1665
Câu 2: Giá trị của chữ số 5 trong số 158962 là:
A- 5000 B- 500 C- 50000 D- 500000
Câu 3: biểu thức 75- 60 : 5 =?
A- 5 B- 63 C- 2 D- 27
Câu 4: 70kg8g = ?
A- 708g B- 7800g C- 7008g D- 7080g
Câu 5: Chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng là 7cm, chiều dài là 2dm
A- 14cm B- 18cm C- 54cm D- 27cm
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Phụ đạo môn Toán và Tiếng Việt Lớp 4 - Cuối tuần 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Ứng Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỨNG HÒA – HÀ NỘI BÀI TẬP CUỐI TUẦN 2 PHỤ ĐẠO HỌC SINH – NĂM HỌC 2013-2014 MÔN TOÁN - LỚP 4B Họ và tên : ............................................................... *********************************************** Điểm Toán ............. Điểm TV ............... Bµi 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép chia 90597 : 9 là. A- 1066 B- 10665(dư 3) C- 10665 D - 1665 Câu 2: Giá trị của chữ số 5 trong số 158962 là: A- 5000 B- 500 C- 50000 D- 500000 Câu 3: biểu thức 75- 60 : 5 =? A- 5 B- 63 C- 2 D- 27 Câu 4: 70kg8g = ? A- 708g B- 7800g C- 7008g D- 7080g Câu 5: Chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng là 7cm, chiều dài là 2dm A- 14cm B- 18cm C- 54cm D- 27cm Bµi 2: ViÕt c¸c sè : 3587 ; 4030 ; 4037 ; 4013 ; 3578 . a/ Theo chiều tăng dần ................................................................... b/ Theo chiều giảm dần .................................................................. Bµi 3 : Đặt tính rồi tính; 402896 x 9 754231 : 8 851963 : 8 415698 : 9 Bµi 4 : §äc vµ viÕt theo mÉu : §äc sè ViÕt sè S¸u ngh×n ba tr¨m hai m¬i b¶y. 6327 a) ............................................................................................................... ..................................................................................................................... 2005486 b) ............................................................................................................... ..................................................................................................................... 120223254 c) ................................................................................................................ ..................................................................................................................... 5005523 d) ............................................................................................................... .................................................................................................................... 200401300 ®) Hai ngh×n ba tr¨m bèn m¬i l¨m. ................ e) Mét triệu hai trăm năm mươi lăm nghìn bốn trăm ................ g) Mêi hai ngh×n kh«ng tr¨m linh n¨m ................ h) N¨m mươi lăm triệu ba trăm nghìn ba trăm linh lămn. ................ TiÕng ViÖt ******** I- Luyện đọc: Đọc bài : dế Mèn bênh vực kẻ yếu sgk trang 15 và bài Truyện cổ nước mình và trả lời các câu hỏi trong mỗi bài II- Luyện viết: Viết bốn dòng đầu trong bài : (Mười năm cõng bạn đi học) : III- Bài tập: Bài 1:Xếp các từ - Nhân hậu, nhân dân, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài vào bảng sau cho phù hợp:(Theo mẫu) Tiếng nhân có nghĩa là( người) Tiếng nhân có nghĩa là( lòng thương người) Nhân dân.................................................... ..................................................................... nhân hậu..................................................... .................................................................... Bài 2:Điền dấu thích hợp vào a)Thầy hái - Con đã thích đi học chưa b) ThÇy hiÖu trëng nãi “ Chóc con vào lớp 1 học ch¨m ngoan, häc giái.” Bài 3. ViÕt một đoạn văn ngắn tả ngoại hình của bố em.
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_boi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_toan_va_tieng_viet_lop_4.doc