Bài tập Bồi dưỡng Học sinh giỏi môn Toán và Tiếng Việt Lớp 4 - Cuối tuần 4 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Ứng Hòa
Bài 1 : ( 2đ)
a) Điền dấu > , < ,="thích" hợp="" vào="" chỗ="">
1010 . 909 ; 47 052 . 48 042 ; 49 999 . 51 999 99 899 . 101 899 ; 87 560 . 87 560 ; 50 327 . 50 000 + 326
b) Xếp các số: 789 563 ;798 365 ; 879 653 ;769 853 theo thứ tự từ lớn đến bé.
.
Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 2đ )
a) 15 kg 9 dag = . dag b) 4 tạ 5 kg = . yến. kg
10 hg 5 g = .g 6 kg 8 dag = . hg . g
1 thế kỷ và 3 năm = . năm. 2 phút 45 giây = . giây
253 năm = .thế kỷ .năm. 5 giờ 15 phút = . phút.
Bài 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 2,5đ )
a) Số lớn nhất trong các số : 47 532 107 ; 47 500 100 ; 48 000 699 ; 40 800699 là :
A. 47 500 100 B. 40 800 699 C. 47 532 107 D. 48 000 699
b) Cho x là số tròn chục, tìm x biết 2010 < x=""><>
A. x = 2011 B. x = 2015 C. x = 2020 D. x = 2024
c) Số lớn nhất có bốn chữ số và có tổng các chữ số bằng 12 là :
A. 9120 B. 8400 C. 9300 D. 9201
d) Giá trị của biểu thức 3132 kg x 8 – 135 kg : 9 là :
A. 25 056 B. 24 921 C. 25 041 D. 20 541
e) Chiến thắng Điện Biên Phủ vào năm 1954, năm đó thuộc thế kỉ :
A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI
ỨNG HềA – HÀ NỘI BÀI TẬP CUỐI TUẦN 4 BỒI DƯỠNG HSG – NĂM HỌC 2011-2012 MễN TOÁN - LỚP 4A Họ và tờn : ............................................................... *********************************************** Điểm Toỏn ............. Điểm TV ............... Bài 1 : ( 2đ) a) Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm. 1010 ...... 909 ; 47 052 ....... 48 042 ; 49 999 ...... 51 999 99 899 ..... 101 899 ; 87 560 ....... 87 560 ; 50 327 ...... 50 000 + 326 b) Xếp các số: 789 563 ;798 365 ; 879 653 ;769 853 theo thứ tự từ lớn đến bé. ............................................................................................................................................... Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 2đ ) a) 15 kg 9 dag = ........... dag b) 4 tạ 5 kg = ....... yến........... kg 10 hg 5 g = .....................g 6 kg 8 dag = ...... hg ......... g 1 thế kỷ và 3 năm = . năm. 2 phút 45 giây = . giây 253 năm = ..thế kỷ ..năm. 5 giờ 15 phút = ............. phút. Bài 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 2,5đ ) a) Số lớn nhất trong các số : 47 532 107 ; 47 500 100 ; 48 000 699 ; 40 800699 là : A. 47 500 100 B. 40 800 699 C. 47 532 107 D. 48 000 699 b) Cho x là số tròn chục, tìm x biết 2010 < x < 2025 A. x = 2011 B. x = 2015 C. x = 2020 D. x = 2024 c) Số lớn nhất có bốn chữ số và có tổng các chữ số bằng 12 là : A. 9120 B. 8400 C. 9300 D. 9201 d) Giá trị của biểu thức 3132 kg x 8 – 135 kg : 9 là : A. 25 056 B. 24 921 C. 25 041 D. 20 541 e) Chiến thắng Điện Biên Phủ vào năm 1954, năm đó thuộc thế kỉ : A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI Bài 4 : Một người sinh vào đầu năm 76 của thế kỷ 19 và mất vào đầu năm 37 của thế kỷ 20 . Hỏi người đó sống bao nhiêu năm.? ( 1đ) ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 5 : Ba ô tô chở hàng, ô tô thứ nhất chở được 4 tạ 25 kg, ô tô thứ 2 chở nhiều hơn ô tô thứ nhất 45 kg nhưng ít hơn ô tô thứ ba 3 yến 7 kg. Hỏi cả 3 ô tô chở được bao nhiêu kg hàng ? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài tập cuối tuần 4 – Môn Tv- Lớp 4 Bài 1 : Điền vào chỗ trống r, d hay gi để hoàn chỉnh truyện sau ( 1,5đ) Hai chú bé đang ... ủ .... ỉ trò chuyện : Mẹ cậu là cô ...áo mà cậu chẳng biết viết một ... òng chữ nào ! Thế sao cha cậu là bác sĩ ..... ăng mà em cậu lại không có cái nào ? Bài 2 : Điền cỏc tiếng thớch hợp vào chỗ trống để cú ( 2đ ) a) Cỏc từ ghộp : b) Cỏc từ lỏy : - mềm ... - mềm.......... - xinh............. - xinh............ - khoẻ............ - khoẻ........... - mong.......... - mong........... - nhớ............ - nhớ............ - buồn........... - buồn........... Bài 3 : Điền cỏc tiếng thớch hợp vào chỗ trống để cú ( 3đ) a)Từ ghép tổng hợp b) Từ ghép phân loại c) Từ lỏy - nhỏ............. - nhỏ........... - nhỏ.......... - lạnh............ - lạnh.......... - lạnh.......... - vui.............. - vui........... - vui............ - xanh........... - xanh.......... - xanh.......... Bài 4 : (2đ) Phõn cỏc từ phức trong ngoặc dưới đõy thành 2 loại : Từ ghép tổng hợp và từ ghép phân loại (Bạn học, bạn hữu, bạn đường, bạn đời, anh em, anh cả, em ỳt , chị dõu, anh rể, anh chị, ruột thịt, hoà thuận , thương yờu.) Từ ghép tổng hợp Từ ghép phân loại ... . . . . ... . . . Bài 5 : Trong bài Tre Việt Nam nhà thơ Nguyễn Duy ca ngợi cây tre như sau : Nòi tre đâu chịu mọc cong Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường Lưng trần phơi nắng phơi sương Có manh áo cộc tre nhường cho con. Hình ảnh cây tre trong đoạn thơ trên gợi cho em nghĩ đến những phẩm chất gì tốt đẹp của con người Việt Nam ? ( 1,5đ) .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_boi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_toan_va_tieng_viet_lop_4.doc