Bài tập Bồi dưỡng Học sinh giỏi môn Toán và Tiếng Việt Lớp 4 - Cuối tuần 2 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Ứng Hòa

Bài tập Bồi dưỡng Học sinh giỏi môn Toán và Tiếng Việt Lớp 4 - Cuối tuần 2 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Ứng Hòa

Bài 1 : (2đ)

a) Đọc các số sau :

63 575 đọc là : . 105 008 đọc là : . .

954 315 đọc là : . .

b) Viết số, biết số đó gồm :

- 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 7 đơn vị : .

- 9 trăm nghìn, 7 chục nghìn và 6 đơn vị : .

- 5 trăm nghìn, năm trăm và 5 đơn vị : .

Bài 2 : Điền dấu ( > , < ,=")" thích="" hợp="" vào="" chỗ="" trống.="">

657 428. 675 428 763 124 . 763 000 + 124

842 001 . 799 999 684 321 . 600 000 + 84 295

 179 . 435 097 988 699 . 988 600 + 100

Bài 3 : Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng. ( 2,5 đ)

a) Số lớn nhất có sáu chữ số là :

A. 999 990 B. 998 765 C. 999 999 D.999 100

b) Số bé nhất có sáu chữ số và lớn hơn 654 729 là :

A. 654 728 B. 645 782 C. 654 730 D. 654770

c) Số tự nhiên bé nhất có 6 chữ số đợc viết từ ba chữ số khác nhau là :

A. 102 000 B. 100 002 C. 201 000 D. 100 200

d) Giá trị của biểu thức 452 x a + 648 x a với a = 7 là :

A. 3164 B. 77 000 C. 3812 D. 78 700

e) Hình vuông có chu vi là 32 cm thì diện tích là :

A. 64 cm B. 8cm2 C. 64 cm2 D. 34 cm

 

doc 2 trang loandominic179 4860
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Bồi dưỡng Học sinh giỏi môn Toán và Tiếng Việt Lớp 4 - Cuối tuần 2 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Ứng Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỨNG HềA – HÀ NỘI
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 2
BỒI DƯỠNG HSG – NĂM HỌC 2011-2012
MễN TOÁN - LỚP 4A
Họ và tờn : ...............................................................
***********************************************
Điểm Toỏn
.............
Điểm TV
...............
Bài 1 : (2đ)
a) Đọc các số sau : 
63 575 đọc là : ... 105 008 đọc là : .. ...
954 315 đọc là : .. ...
b) Viết số, biết số đó gồm :
- 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 7 đơn vị : ............................
- 9 trăm nghìn, 7 chục nghìn và 6 đơn vị : ...........................
- 5 trăm nghìn, năm trăm và 5 đơn vị : ...............................
Bài 2 : Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ trống. (2đ)
657 428........ 675 428 763 124 ....... 763 000 + 124
842 001 ....... 799 999 684 321 ....... 600 000 + 84 295
 179 ........ 435 097 	 988 699 ....... 988 600 + 100
Bài 3 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. ( 2,5 đ)
a) Số lớn nhất có sáu chữ số là :
A. 999 990 B. 998 765 C. 999 999 D.999 100
b) Số bé nhất có sáu chữ số và lớn hơn 654 729 là : 
A. 654 728 B. 645 782 C. 654 730 D. 654770
c) Số tự nhiên bé nhất có 6 chữ số được viết từ ba chữ số khác nhau là :
A. 102 000 B. 100 002 C. 201 000 D. 100 200
d) Giá trị của biểu thức 452 x a + 648 x a với a = 7 là : 
A. 3164 B. 77 000 C. 3812 D. 78 700
e) Hình vuông có chu vi là 32 cm thì diện tích là : 
A. 64 cm B. 8cm2 C. 64 cm2 D. 34 cm
Bài 4 : (2đ) Cho số 6 789 101 112. Hãy xoá đi bốn chữ số sao cho số tạo bởi các chữ số còn lại là :
Bé nhất...............................................................................................
Lớn nhất.............................................................................................
Bài 5 : (1,5đ)
 Viết tất cả các số có sáu chữ số và có tổng các chữ số là 2.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài tập cuối tuần 2 Môn Tv– Lớp 4
**************************
Bài 1: (1đ) Điền s hoặc x vào từng chỗ trống cho phù hợp 
 	 in mời ...em xét lát au ... âu chuỗi
Bài 2 : Khoanh vào chữ cái trước từ nói về lòng nhân hậu, tình thương yêu con người : (2đ)
thương người
nhân từ
thông minh
nhân ái
khoan dung
thiện chí
hiền từ
đùm bọc
che chở
Bài 3: Nối nghĩa của từ “nhân” với các từ ngữ thích hợp: (2đ )
a. Nhân viên
“Nhân” có nghĩa là người
b. nhân tài
“Nhân” có nghĩa là lòng thương người
c. nhân ái
d. nhân từ
e. nhân loại
nhân đức
nhân đạo
nhân chứng
nhân hậu
Bài 4: Nối câu dùng dấu hai chấm với tác dụng của dấu hai chấm trong câu đó : (2đ )
Báo hiệu câu sau nó là lời nhân vật 
a. Tôi cất tiếng hỏi lớn:
- Ai đứng chóp bu bọn mày? Ra đây ta nói chuyện.
b. Hai bên hồ là những ngọn núi cao chia hồ làm ba phần liền nhau: Bể Lầm, Bể Lèng, Bể Lù.
Giải thích rõ cho bộ phận đứng trước
c. Hiện trước mắt em :
 Biển biếc bình minh
 Rì rào sóng vỗ
d. Hoàng chép miệng : Xong !
Bài 5: Hãy viết đoạn văn tả ngoại hình kết hợp tính cách của một thầy giáo hoặc cô giáo mà em yêu quý. ( 3đ)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_boi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_toan_va_tieng_viet_lop_4.doc