Bài kiểm tra Định kì lần I môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Đồng Tâm

Bài kiểm tra Định kì lần I môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Đồng Tâm

Câu 1:

a) 31574 + 42637

 A. 79211 B. 74211

 C. 47121 D.74200

b) 95224 - 65320

 A. 299 B. 9240

 C. 29904 D. 3299

c) 45632 x 5

 A. 228160 B. 228060

 C. 228150 D. 218160

d) 468 : 6

 A. 87 B. 79

 C. 68 D. 78

Câu 2

4848 x 2 - 2927

 A. 7482 B. 6967

 C. 6769 D. 676

Câu 3

A. Góc tù lớn hơn góc vuông. B. Góc tù bằng hai góc vuông.

C. Góc tù bé hơn góc vuông. D. Góc tù bằng góc vuông.

Câu 4 : Số 597 468 đọc là:

A. Năm mơi chín chục nghìn, bảy nghìn bốn trăm sáu mơi tám.

B. Năm trăm chín mơi bảy nghìn, bốn trăm sáu mơi tám.

C. Năm trăm chín mơi bảy nghìn, bốn mơi sáu chục linh tám.

 

doc 23 trang loandominic179 3950
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài kiểm tra Định kì lần I môn Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Đồng Tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MỸ ĐỨC
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG TÂM
Họ và tờn: ...
Lớp: 
Bài kiểm tra định kỳ lần i
Năm học 2011 - 2012
MễN TOÁN - LỚP 4
Thời gian làm bài 40 phút 
( Không kể thời gian giao đề )
	 Điểm	 Lời phê của thầy giáo, cô giáo
I. PHẦN I: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của mỗi phép tính sau:
Câu 1: 
31574 + 42637
 A. 79211	B. 74211
 C. 47121	D.74200
b) 95224 - 65320
 A. 299	B. 9240
 C. 29904	D. 3299
c) 45632 x 5
 A. 228160	B. 228060
 C. 228150	D. 218160
d) 468 : 6
 A. 87	B. 79
 C. 68	D. 78
Câu 2 
4848 x 2 - 2927
 A. 7482	B. 6967
 C. 6769	D. 676
Câu 3 
A. Góc tù lớn hơn góc vuông.	B. Góc tù bằng hai góc vuông.
C. Góc tù bé hơn góc vuông.	D. Góc tù bằng góc vuông.
Câu 4 : Số 597 468 đọc là:
Năm mươi chín chục nghìn, bảy nghìn bốn trăm sáu mươi tám.
Năm trăm chín mươi bảy nghìn, bốn trăm sáu mươi tám.
Năm trăm chín mươi bảy nghìn, bốn mươi sáu chục linh tám.
Câu 5: 
số Bảy trăm linh sáu nghìn không trăm linh năm viết là:
A. 70605	B. 706005	C. 706005
b) số Sáu trăm ba mươi tư nghìn hai trăm chín mươi mốt viết là:
A. 6 342 901	B. 634 291	C. 6304 291
II. PHẦN II:
Câu 1: Tính nhanh tổng sau: 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19 =
Câu2: Tìm x
 x + 262 = 4848 	x - 707 = 3535
Câu 3: 
Hai thửa ruộng thu hoạch được 402 ki- lô - gam thóc. Thửa ruộng A thu hoạch được ít hơn thửa ruộng B là 36 ki- lô- gam thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki- lô- gam thóc?
Câu 4: Tìm hai số chẵn liên tiếp có trung bình cộng là 2 005.
 PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG TÂM
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG TÂM
Họ và tờn: ...
Lớp: 
Bài kiểm tra định kỳ lần i
Năm học 2011 - 2012
MễN TIẾNG VIỆT – LỚP 4
Thời gian làm bài 40 phútđối với phần B 
( Không kể thời gian giao đề )
 	 	Điểm	 Lời phê của thầy giáo, cô giáo
Đọc Viết Trung bình
Phần a: Kiểm tra đọc( 10 điểm )
Đọc thành tiếng ( 5 điểm)
Giáo viên chọn từng bài hoặc đoạn trong các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 9 cho học sinh đọc, kết hợp với trả lời câu hỏi về nội dung bài vừa đọc rồi cho điểm.
Đọc hiểu ( 5 điểm ) : Đọc đoạn văn: Ba anh em
Nghỉ hè, Ni-ki-ta, Gô-sa và Chi-ôm-ca về thăm bà ngoại.
Ăn cơm xong, Ni-ki-ta chạy vội ra ngõ, hoà vào đám trẻ láng giềng đang nô đùa. Gô-sa thấy nhiều mẩu bánh mì vụn rơi trên bàn, liếc nhìn bà rồi nhanh tay phủi xuống đất, hối hả chạy theo anh. Còn Chi-ôm-ca ở lại giúp bà lau bàn, nhặt hết mẩu bánh vụn đem cho bầy chim đang gù bên cửa sổ.
Buổi tối ba anh em quây quần bên bà. Bà nói:
Ba cháu là anh em ruột mà chẳng giống nhau.
Ni-ki-ta thắc mắc:
- Bà ơi ai cũng bảo anh em cháu giống nhau như những giọt nước cơ mà?
Bà mỉm cười:
Bà nói về tính nết các cháu cơ. Ni-ki-ta thì chỉ nghĩ đến ham thích riêng của mình, ăn xong là chạy tót đi chơi. Gô-sa hơi láu, lén hắt những mẩu bánh vụn xuống đất. Chi-ôm-ca bé nhất lại biết giúp bà. Em còn biết nghĩ đến cả những con chim bồ câu nữa. Những con bồ câu cũng cần ăn đấy nhỉ?
Khoanh vào những chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Trong bài đọc trên:
1. Các danh từ chung là:
A. bà
 C. nhìn
B. rơi
 D. bàn
2. Có mấy danh từ riêng?
A. 9
 C. 8
 B. 10
 D. 7
3. Các từ sau, những từ nào là từ láy?
A. đám trẻ
 C. quây quần
B. hối hả
D. cửa sổ
4. Các từ sau, những từ nào là động từ?
A. chạy
 C. mẩu bánh
B. nhặt
D. cửa sổ
5. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. Chi - Ôm - ca
 C. Chi - ôm - ca 
B. Chi - ôm- Ca
 D. Chi - Ôm - Ca
Phần b. Kiểm tra viết ( 10 điểm)
Câu 1: Chính tả: 5 điểm
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: Chiều trên quê hương - SGK tiếng Việt 4 tập 1 trang 102.
Câu 2: Tập làm văn: 5 điểm
Kể lại một câu chuyện em đã học ( qua các bài tập đọc, kể chuyện, tập làm văn) trong đó các sự việc được sắp xếp theo trình tự thời gian.
 PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MY ĐỨC
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG TÂM
Họ và tờn: ...
Lớp: 
Bài kiểm tra định kỳ lần i
Năm học 2011 - 2012
MễN TIẾNG VIỆT – LỚP 5
Thời gian làm bài 40 phútđối với phần B 
( Không kể thời gian giao đề )
 	 	Điểm	 Lời phê của thầy giáo, cô giáo
Đọc Viết Trung bình
Phần a: Kiểm tra đọc ( 10 điểm)
Đọc thành tiếng: ( 5 điểm)
Cho học sinh đọc 1 đoạn trong các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 SGK và trả lời từ 1 đến 2 câu hỏi tìm hiểu nội dung đoạn đọc.
II.Đọc hiểu luyện từ và câu: ( 5 điểm)
Đọc thầm bài : Trước cổng trời
Giữa hai bên vách đá
Mở ra một khoảng trời
Có gió thoảng, mây trôi
Cổng trời trên mặt đất?
Nhìn ra xa ngút ngát
Bao sắc màu cỏ hoa
Có thác réo ngân nga
Đàn dê soi đáy suối
Giữa ngút ngàn cây trái
Dọc vùng rừng nguyên sơ
Không biết thực hay mơ
Ráng chiều như hơi khói ...
Những vạt nương màu mật
Lúa chín ngập lòng thung
Và tiếng nhạc ngựa rung
Suốt triền rừng hoang dã
Người Tày từ khắp ngả
Đi gặt lúa, trồng rau
Những người Giáy, người Dao
Đi tìm măng, hái nấm
Vạt áo choàng thấp thoáng
Nhuộm xanh cả nắng chiều
Và gió thổi suối reo
ấm giữa rừng sương giá.
Dựa vào nội dung bài đọc chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
ý chính của bài thơ là gì?
Ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên, cuộc sống, tình yêu lao động của con người ở miền núi cao.
Ca ngợi thiên nhiên ở miền đồng bằng.
Ca ngợi vẻ đẹp của các cô gái dân tộc Dao.
Trong câu nào dưới đây từ " Trái" được dùng với nghĩa gốc?
Cây bưởi nhà em có rất nhiều trái.
Bạn Hùng ôm gọn trái bóng.
Mẹ em mua công trái.
"Thấp thoáng" có nghĩa là gì?
Lúc ẩn, lúc hiện.
Loáng thoáng lúc có, lúc không.
Rải rác một vài cái.
" Ngút ngát" thuộc loại từ nào?
Danh từ
Tính từ
Động từ
Từ nào đồng nghĩa với từ " ngút ngát"?
Bát ngát
Ngân nga
Xa xa
Phần b: Kiểm tra viết ( 10 điểm)
Chính tả: ( 5 điểm)
GV Đọc cho học sinh viết bài " Nỗi niềm giữ nước giữ rừng" ( Sách giáo khoa tiếng việt 5 tập 1 - Trang 95)
Tập làm văn: ( 5 điểm)
Hãy tả ngôi trường thân yêu đã gắn bó với em trong nhiều năm qua.
PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MỸ ĐỨC
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG TÂM
Họ và tờn: ...
Lớp: 
Bài kiểm tra định kỳ lần I
Năm học 2011 - 2012
MễN TOÁN – LỚP 5
Thời gian làm bài 40 phút 
( Không kể thời gian giao đề )
	 Điểm	 Lời phê của thầy giáo, cô giáo
Phần I: ( 4 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D . Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Bài 1: Số bốn mươi chín phẩy tám mươi tư viết là:
A. 408,84	B. 49,804
C. 49,84	D. 490,84
Bài 2: Viết dưới dạng số thập phân ta được:
A. 7,0	B. 70,0
C. 0,07	D. 0,7
Bài 3: Số lớn nhất trong các số : 8,97; 9,15; 8,79; 9,05 là:
A. 8,97	B. 9,05
C. 9,15	D. 8,79
Bài 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong 7 dm24cm2 = cm2
A. 74	B. 704
C. 740	D. 7400
Bài 5: Số 15,6 viết là:
A. Mười lăm đơn vị phẩy sáu phần mười	B. Mười lăm đơn vị sáu phần trăm
C. Mười lăm phẩy không sáu	D. Mười lăm phẩy sáu
Bài 6: Một khu đất hình chữ nhật có kích thước ghi trên hình vẽ. Diện tích của khu đất là:
A. 13,05 ha	B. 0,35 km2
300m
C. 13,5 ha	D. 0,135 km2
450m
Bài 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính: 5,9 x 6,72 = 6,72 x ... là:
 A. 5,9	B. 6,72
 C. 672	 D. 59
Bài 8: Một mét vuông bằng bao nhiêu đề - xi - mét vuông?
 A. 10	 B. 1000
 C. 100	 D. 10000
phần II: ( 6 điểm)
Bài 1 : Viết các số đo sau dưới dạng xăngtimet vuông:
a) 3,2 m2 = ........... cm2 ; b) 42,5 dam2 = ............cm2 ; c) 425,6 dm2 = .........cm2
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
a) 	 b)
 c) 	 d) 
Bài 3: a) Tìm một số thập phân, biết rằng nếu chuyển dấu phẩy của nó sang phải một hàng rồi cộng số phải tìm ta được 13,53.
b) Hãy viết 3 giá trị của x sao cho: 0,2999 < x < 
Bài 4:
Mua 12 hộp đồ dùng học toán hết 180 000 đồng. Hỏi mua 36 hộp đồ dùng học toán hết bao nhiêu tiền?
 PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MỸ ĐỨC
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG TÂM
Họ và tờn: ...
Lớp: 
Bài kiểm tra định kỳ lần i
Năm học 2011 - 2012
MễN TOÁN – LỚP 1
Thời gian làm bài 40 phút 
( Không kể thời gian giao đề )
	 Điểm	 Lời phê của thầy giáo, cô giáo
Câu 1: Viết số vào ô trống chỉ số ngôi sao trong mỗi hình : 
Câu 2: Viết số thích hợp vào ô trống :
1
2
3
6
9
Câu 3: Tính :
2 + 1 = ........
2 + 3 = ........
3 + 2 = ........
4 + 1 = ........
5 = 4 + ........
4 = ........+ 3 
Câu 4: Tính :
2 + 1 + 1 = ........
2 + 2 + 2 = ........
1 + 2 + 1 = ........
1 + 1 + 3 = ........
Câu 5: Viết phép tính thích hợp:
 YYY và YY ÀÀ và ÀÀ
Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống
3
<
5
>
2
<
4
>
3
>
1
>
1
<
0
<
4
<
2
>
Câu 7: Viết các số từ 1 đến 5 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 8: Điến số thớch hợp vào chỗ chấm:
Hỡnh bờn cú ....... hỡnh tam giỏc.
 PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MỸ ĐỨC
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG TÂM
Họ và tờn: ...
Lớp: 
Bài kiểm tra định kỳ lần i
Năm học 2011 - 2012
MễN TOÁN – LỚP 2
Thời gian làm bài 40 phút 
( Không kể thời gian giao đề )
	 Điểm	 Lời phê của thầy giáo, cô giáo
I. Phần 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của mỗi phép tính sau.
Câu 1: Trong phép tính 14 + 25 = 39 số 14 là:
A. Số hạng thứ nhất
B. Số hạng thứ hai
C. Tổng
Câu 2: Trong phép tính 45 – 13 = 32 số 13 là:
A. Số bị trừ
B. Số trừ
C. Hiệu
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính: 4 dm3 cm + 2 dm = ......cm
A. 6
B. 60
C. 63
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính: 2dm3cm = .....cm.
A. 2
B. 3
C. 23
Câu 5: Kết quả phép tính: 29 + 8 là:
A. 30
B. 27
C. 37
Câu 6: Kết quả phép tính: 48 + 7 là:
A. 55
B. 505
C. 45
Câu 7: Kết quả phép tính: 37 + 4 là:
A. 401
B. 41
C. 31
Câu 8: Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật?
A. 4
B. 5
C. 6
II. Phần 2: 
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 38 + 15 49 + 27 67 + 29 59 + 32
Bài 2: Tìm x
 x - 23 = 48 +12 x + 17 = 59 + 15
Bài 3: 
Nhà Lan nuôi 18 con gà. Nhà Hà nuôi 24 con gà. Hỏi cả hai nhà nuôi tất cả bao nhiêu con gà?
Bài 4: Trước đây 3 năm Tùng 7 tuổi. Hỏi Sau đây 3 năm, Tùng bao nhiêu tuổi?
 PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MỸ ĐỨC
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG TÂM
Họ và tờn: ...
Lớp: 
Bài kiểm tra định kỳ lần i
Năm học 2011 - 2012
MễN TOÁN – LỚP 3
Thời gian làm bài 40 phút 
( Không kể thời gian giao đề )
	 Điểm	 Lời phê của thầy giáo, cô giáo
I.Phần 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của mỗi phép tính sau.
Câu 1: Số 234 đọc là:
A. Hai trăm ba mươi tư
B. Hai ba tư
C. Hai mươi ba tư
Câu 2: Số 789 gồm:
A. 7 trăm 9 chục 8 đơn vị
B. 7 trăm 8 chục 9 đơn vị
C. 8 trăm 7 chục 9 đơn vị
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 456 < ...........< 458 là
A. 454
B. 457
C. 459
Câu 4: 3dam + 3m + 3 dam = ...... m
A. 9 
B. 63
C. 90
Câu 5: Kết quả phép tính: 429 + 100 là:
A. 529
B. 629
C. 592
Câu 6: Trong phép chia có dư với số chia là 6 số dư lớn nhất là:
A. 4
B. 5
C. 6
Câu 7: Kết quả phép tính: 24 x 4 là:
A. 86
B. 96
C. 28
Câu 8: Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật?
A. 4
B. 6
C. 9
II. Phần 2: 
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
a) 
2
4
6
16
b)
15
20
25
50
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
 586 + 125 792 - 354 45 x 6 86 : 2
Bài 3: Tìm y:
	a) y : 6 = 7 ( dư 5) b) y x 7 = 41+8
Bài 4: Tìm ba số, biết số thứ nhất gấp 2 lần số thứ hai, số thứ hai gấp 2 lần số thứ ba và hiệu của số thứ nhất và số thứ ba là 27. 
 PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MỸ ĐỨC
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG TÂM
Họ và tờn: ...
Lớp: 
Bài kiểm tra định kỳ lần i
Năm học 2011 - 2012
MễN TIẾNG VIỆT – LỚP 2
Thời gian làm bài 40 phútđối với phần B 
( Không kể thời gian giao đề )
 	 	Điểm	 Lời phê của thầy giáo, cô giáo
Đọc Viết Trung bình
Phần a: Kiểm tra đọc ( 10 điểm)
I.Đọc thành tiếng: ( 5 điểm)
GV cho học sinh đọc 1 đoạn trong các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8 SGK và trả lời từ 1 đến 2 câu hỏi tìm hiểu nội dung đoạn đọc.
Đọc hiểu:(5 điểm )
Đọc đoạn văn trong bài: Trên chiếc bè - SGK Tiếng việt 2 tập 1 trang 34
Mùa thu mới chớm nhưng nước đã trong vắt trông thấy cả hòn cuội trắng tinh nằm dưới đáy. Nhìn hai bên bờ sông, cỏ cây và những làng gần, núi xa luôn luôn mới. Những anh gọng vó đen sạm, gầy và cao nghênh cặp chân gọng vó đứng trên bãi lầy bái phục nhìn theo chúng tôi. Những ả cua kềnh cũng giương đôi mắt lồi âu yếm ngó theo. Đàn săn sắt và cá thầu dầu thoáng gặp đâu cũng lăng xăng cố bơi theo chiếc bè hoan nghênh váng cả mặt nước.
Dựa vào nội dung đoạn đọc khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Nước dòng sông được tả như thế nào?
A. Trong vắt
B. Đỏ phù sa
C. Đục ngàu
Câu 2: Đoạn văn nhắc đến những con vật nào?
A. Gọng vó
 B. Gọng vó, cua kềnh, săn sắt, cá thầu dầu.
 C. Cá thầu dầu
Câu 3: Câu : Những anh gọng vó đen sạm. Từ nào chỉ con gì?
A. đen sạm
B. những anh
C. Những anh gọng vó
Câu 4: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
A. Trắng tinh
B. chắng tinh
C. trắng soá
Câu 5: Điền dấu phẩy vào câu văn sau:
 Mùa thu Dế Mèn đi ngao du thiên hạ.
Phần B: Kiểm tra Viết ( 10 điểm)
Chính tả:
GV đọc cho học sinh viết đoạn trích: Phần thưởng – SGK Tiếng việt 2 tập 1 trang 15.
Tập làm văn:	
Viết đoạn văn ngắn giới thiệu về trường em.
PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MỸ ĐỨC
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG TÂM
Họ và tờn: ...
Lớp: 
Bài kiểm tra định kỳ lần i
Năm học 2011 - 2012
MễN TIẾNG VIỆT – LỚP 3
Thời gian làm bài 40 phútđối với phần B 
( Không kể thời gian giao đề )
 	 	Điểm	 Lời phê của thầy giáo, cô giáo
Đọc Viết Trung bình
Phần a: Kiểm tra đọc ( 10 điểm)
I.Đọc thành tiếng: ( 5 điểm)
GV cho học sinh đọc 1 đoạn trong các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8 SGK và trả lời từ 1 đến 2 câu hỏi tìm hiểu nội dung đoạn đọc.
II.Đọc hiểu:
Đọc bài thơ : Chị em - SGK Tiếng việt 3 tập 1 trang 27.
Cái ngủ mày ngủ cho ngoan
Để chị trải chiếu buông màn cho em.
Chổi ngoan mau quét sạch thềm,
Hòn bi thức đợi lim dim chân tường.
Đàn gà ngoan chớ ra vườn,
Luống rau tay mẹ mới ươm đầu hồi.
Mẹ về trán ướt mồ hôi,
Nhìn hai cái ngủ chung lời hát ru.
Trần Đắc Trung
Dựa vào nội dung đoạn đọc khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Bài thơ nhắc đến con vật gì?
A. Con gà
B. con trâu
C. con mèo
Câu 2: Đàn gà ngoan thì phải làm gì?
A. đi ngủ
B. Chớ ra vườn
C. ra vườn
Câu 3: Người mẹ đi làm vất vả về vui vì sao?
A. Rau lên tốt
B. Chổi quét sạch nhà.
C. Hai người con ngoan.
Câu 4: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
A. lim dim
B. nim dim
C. lim rim
Câu 5: Đoạn thơ cho thấy để mẹ vui em phải làm gì ?
A. Phải chăm học.
 B. Phải ngoan ngoãn giúp đỡ mẹ, trông em để mẹ đi làm.
Phần B: Kiểm tra Viết ( 10 điểm)
Chính tả:
GV đọc cho học sinh viết bài: Bài tập làm văn – SGK Tiếng việt 3 tập 1 trang 48. 
Tập làm văn:	
Viết đoạn văn kể về một người hàng xóm mà em quý mến.
PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MỸ ĐỨC
 TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG TÂM
Họ và tờn: ...
Lớp: 
Bài kiểm tra định kỳ lần i
Năm học 2011 - 2012
MễN TIẾNG TIẾNG VIỆT – LỚP 1
Thời gian làm bài 40 phútđối với phần B 
( Không kể thời gian giao đề )
 	 	Điểm	 Lời phê của thầy giáo, cô giáo
Đọc Viết Trung bình
A. kiểm tra đọc: ( 10 điểm): 
1. Đọc thành tiếng các âm:
 d, ng, v, tr, qu, gi, s, nh, kh, th
2. Đọc thành tiếng các vần:
ơi, ay, eo, iu, êu, iêu, ưi, uôi, ôi, ươi
3. Đọc thành tiếng các từ ngữ:
 Sáo diều, hươu sao, líu ríu, chữ số, trầu cau
4 .Đọc thành tiếng các câu:
	Nghỉ hè, bố mẹ và bé về quê. Quê nhà bé có đồi núi, bò, bê.
5. Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ chấm:
- ai hay ay: máy b....., cái ch.....
- ao hay au: ngôi s ....., quả c .....
6. Nối cỏc từ ở cột A với cỏc từ ở cột B sao cho thớch hợp:
đã hiểu
cái
vải thiều
bé
yêu bé
quả
kéo
tươi
roi rói
bố
II.Viết ( 10 điểm )
- Viết các chữ cái: v ; m ; k ; ch. Mỗi chữ 1 dòng
- Viết các từ: chú mèo; mùa dưa; lá tía tô ; Mỗi từ một dòng.
- Viết các câu: Dưới suối, lũ cá đua nhau bơi lội, bầy cua rủ nhau bò ra bò vào.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_lan_i_mon_toan_va_tieng_viet_lop_5_nam.doc