Bài kiểm tra định kì giữa học kì II học môn Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Phong (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II học môn Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Phong (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023– 2024 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 SỐ BÁO DANH SỐ PHÁCH Trường : Tiểu học Xuân Phong Lớp: .. ... .... Họ và tên: ......................... .. Giám thị: ........ ........... . MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 ĐIỂM SỐ PHÁCH (Thời gian làm bài 40 phút không kể phát đề) ........ Giám khảo: .......... ... . I. Chính tả (nghe - viết) (2,0 đ) (15 phút) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: “Bà cụ bán hàng nước chè” (viết cả tên tác giả) - Sách HDH Tiếng Việt 5 tập 2 - (Trang 109) II. Tập làm văn (8,0 đ) (25 phút) Đề bài:“Ầu ơ Con ơi, con ngủ cho ngoan ” Câu ca dao bà ru mẹ, mẹ ru con từ đời này qua đời khác mà sao nghe vẫn cứ ngậm ngùi và da diết đến thế! Mẹ thương con từ những câu hát ru đến lời thương, câu mắng và trong từng cái ôm dịu dàng Bằng bài văn ngắn em hãy tả lại người mẹ yêu quý của em. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Chính tả: (2điểm) - Hoàn thành bài chính tả; Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ nhỏ; trình bày đúng quy định, bài viết sạch: 1 điểm; đạt 2 trong 3 yêu cầu trên: 0,5 điểm; đạt từ không đến một yêu cầu trên: 0 điểm - Viết đúng chính tả, có từ 0-2 lỗi: 1 điểm; có 3-4 lỗi: 0,5 điểm; có trên 4 lỗi : 0 điểm. II. Tập làm văn (8 điểm) 2. Tập làm văn-Viết bài văn : 8 điểm Điểm cho từng phần như sau: 1.Mở bài (1 điểm) (1 điểm) - Có phần mở bài viết bằng vài câu giới thiệu người được tả. - Có cách vào bài gián tiếp hấp dẫn. (0,5 điểm) - Giới thiệu được người được tả. (0 điểm) - Không có câu mở bài. 2.Thân bài (3 điểm) (3 điểm) - Lựa chọn và miêu tả được những nét nổi bật về vóc dáng, nét mặt... cử chỉ, điệu bộ...của người được tả. - Các chi tiết miêu tả phong phú. - Lựa chọn và miêu tả được những nét nổi bật về tính tình qua việc làm, tình cảm, lời nói...của người được tả. - Nêu được kỉ niệm đáng nhớ về người mẹ - Các chi tiết miêu tả phong phú. (1,5điểm) - Lựa chọn và miêu tả được một số nét nổi bật về vóc dáng, nét mặt... cử chỉ, điệu bộ...của người được tả. - Các chi tiết miêu tả chưa phong phú. - Lựa chọn và miêu tả được một số nét nổi bật về tính tình qua việc làm, tình cảm, lời nói...của người được tả. - Nêu được kỉ niệm về mẹ - Các chi tiết miêu tả chưa phong phú. (0 điểm) - Miêu tả sơ sài và không chọn được nét nổi bật về ngoại hình của người được tả. Hoặc Miêu tả không theo quan sát, suy nghĩ, cảm nhận của mình, có nhiều câu dùng từ chưa chính xác. - Miêu tả sơ sài và không chọn được nét nổi bật về tính tình của người được tả. Hoặc Miêu tả không theo quan sát, suy nghĩ, cảm nhận của mình, có nhiều câu dùng từ chưa chính xác. Chi tiết miêu tả chưa thể hiện rõ sự sắp xếp hợp lí. Không đạt hai yêu cầu đã nêu. 3. Kết bài (1 điểm) (1 điểm) - Thể hiện được tình cảm của người viết với người được tả. - Nêu được một vài suy nghĩ, mong muốn về người được tả hoặc lời hứa hẹn với người đó. (0,5 điểm) - Thể hiện được tình cảm của người viết với người được tả. (0 điểm) Không viết kết bài hoặc viết kết bài không nêu rõ tình cảm và mong muốn của người viết. 4. Kĩ năng 4.1.Chữ viết, chính tả (1 điểm) (1 điểm) - Chữ viết đúng kiểu, đúng cỡ, rõ ràng. - Có từ 0-2 lỗi chính tả. (0,5 điểm) - Chữ viết tương đối đúng kiểu, đúng cỡ, rõ ràng. Hoặc - Có từ 3-4 lỗi chính tả. (0 điểm) - Chữ viết không đúng kiểu, cỡ, không rõ ràng. Hoặc - Có trên 4 lỗi chính tả. 4.2. Dùng từ, đặt câu, viết đoạn (1 điểm) (1 điểm) Có từ 0-2 lỗi dùng từ, đặt câu (Dùng từ không chính xác, lặp từ (các lỗi giống nhau chỉ tính là 1 lỗi) Viết câu sai hoặc diễn đạt lủng củng không rõ ý) (0,5 điểm) Có từ 3-4 lỗi dùng từ, đặt câu (0 điểm) Có hơn 4 lỗi dùng từ, đặt câu 4.3.Sáng tạo về ý hoặc về dùng từ, đặt câu, tạo hình ảnh, thể hiện cảm xúc (1điểm) (1điểm) Bài văn đạt 2 trong 3 yêu cầu sau: - Có ý độc đáo - Miêu tả có hình ảnh - Cách dùng từ và đặt câu thể hiện được cảm xúc. (0,5 điểm) Bài văn đạt 1 trong 3 yêu cầu đã nêu. (0 điểm) Bài văn không đạt yêu cầu nào đã nêu. Ma trận đề kiểm tra Tiếng Việt cuối năm ( 2023– 2024) KIỂM TRA VIẾT Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kiến Số câu và số thức, điểm TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNKQ TL TNKQ TL kỹ Q năng a. Số Chính câu 1 1 tả Viết Số điểm 2,0 2,0 b. Số Đoạn câu 1 1 bài Số điểm 8,0 8,0 Số câu 1 1 2 Tổng Số điểm 2,0 8,0 10,0
Tài liệu đính kèm:
bai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_hoc_mon_tieng_viet_lop_5.doc