Bài kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN LỚP 5 SỐ BÁO DANH Trường Tiểu học ................................................ SỐ PHÁCH Lớp 5.............. Họ và tên: .. . GV coi KT: .. . ..... ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5 SỐ PHÁCH (Thời gian làm bài 40 phút không kể phát đề) Nhận xét của GV:...................................................................... ............................................................................................ GV chấm bài:........................................................................... PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng hoặc điền đáp án vào chỗ chấm. Câu 1. a) Số thập phân gồm hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm viết là: A. 20,18 B. 24,81 C. 24,18 D. 2,418 b) Số thập phân 502,038 đọc là............................................................................. ................................................................................................................................ Câu 2. Chữ số 5 trong số thập phân 42,54 có giá trị là: 5 5 5 D. 5 A. B. C. 10 100 1000 Câu 3. Phần nguyên của số 7082,95 là: A. 95 B. 7082 C. 7028 D. 7082,95 47 Câu 4.( 0,5 điểm) Hỗn số 62 viết dưới dạng số thập phân là: 1000 A. 6,247 B. 62,47 C. 624,7 D. 62,047 Câu 5. Số lớn nhất trong các số thập phân 3,45; 3,405; 3,045; 3,054 là: A. 3,45 B. 3,405 C. 3,045 D. 3,054 Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để a) 75m2 34cm2 = ...m2 là: A. 75,34 B. 75,034 C. 75,0034 D. 7534 b) 36kg 15g = .kg là: A. 36,15 B. 36,015 C. 36,150 D. 36,105 Câu 7. Chữ số thích hợp điền vào để 501,34 > 50 ,34 là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 8. Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy 24 m, chiều cao bằng 2 độ 3 dài đáy. Tính diện tích mảnh đất đó. Trả lời: Diện tích mảnh đất hình bình hành đó là Câu 9. May 4 bộ quần áo hết 24m vải. Vậy may 18 bộ quần áo như thế hết ..m vải. Câu 10. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp x và y biết x < 35,923 < y Trả lời: Số tự nhiên x = ; y = .. PHẦN II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 11. Tính 1 a) 7 - × 5 =.................................................................................................. 3 ...................................................................................................................... 5 5 7 b) : + = .......................................................................................... 11 6 55 ................................................................................................................................ Câu 12. Một cửa hàng có 8 hộp bút chì như nhau đựng tổng cộng 192 chiếc bút chì, cửa hàng đã bán 5 hộp bút chì. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc bút chì? Bài giải Câu 13. Cho ba chữ số 3 ; 5 ; 7. Hãy viết các số thập phân gồm 3 chữ số khác nhau mà phần thập phân có 2 chữ số. Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn. BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN LỚP 5 Phần I: (6 điểm) Câu 1a 2 3 4 5 6a 6b 7 8 9 10 Đáp x = 35 C A B D A C B D 384m2 108m án y = 36 Số 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 điểm Câu 1b. Đọc đúng cho 0,5 điểm PHẦN II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 11. (1 điểm) Tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm Câu 12. (2điểm) Tìm được số bút chì đựng trong 1 hộp cho 0,5 điểm. Tìm được số bút chì đã bán cho 0,5 điểm Tìm được số bút chì cửa hàng còn lại cho 0,75 điểm Đáp số cho 0,25 điểm Lưu ý: - Câu trả lời đúng phép tính sai không cho điểm. - Câu trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả sai cho ½ số điểm tương ứng - Sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm Câu 13. (1điểm) HS viết đủ 6 số cho 0,75 điểm (Nếu viết thiếu 1 đến 2 số cho 0,5 điểm) HS viết đủ 6 số và xếp đúng theo yêu cầu cho 0,25 điểm. (HS viết không đủ 6 số thì không cho điểm phần này) Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm tròn: 5,25 5; 5,5 6 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 5 GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2023 - 2024 Số Các mức độ đánh giá câu. Tổng Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 số kiến điểm, thức câu TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL số Số 5 1 1 1 1 7 2 câu Số Số học 3,0 0,5 1,0 0,5 1,0 4,0 2,0 điểm 50% Câu 1,2,3,4,5 7 11 10 13 số Số 1 1 Đại câu lượng Số và đo 1,0 1,0 điểm lường Câu 20% 6 số Số 1 1 câu Hình Số học 0,5 0,5 điểm 10% Câu 8 số Số 1 1 1 1 câu Giải Số toán 0,5 2,0 0,5 2,0 điểm 20% Câu 9 12 số Số 6 0 3 1 1 1 0 1 10 3 câu 6 4 2 1 13 Số 6 4 Tổng 4 điểm 2,5 điểm 2,5 điểm 1 điểm điểm điểm điểm Số 40% 30% 20% 10% 60% 40% %
Tài liệu đính kèm:
bai_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc.docx