Bài giảng Toán Lớp 5 - Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối - Năm học 2022-2023 - Trần Thị Việt Hà

pptx 30 trang Bích Thủy 28/08/2025 190
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối - Năm học 2022-2023 - Trần Thị Việt Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Toán 5
Xăng-ti-mét khối.
 Đề-xi-mét khối 1. Viết số thích hợp vào 
EndStart10657381492
 chỗ chấm: 
 12 dm = cm.
 Đáp án: 120 cm. 2. Viết số thích hợp vào 
EndStart10689435172 chỗ chấm: 
 8 dam2 = m2. 3 Trong hai hình dưới đây:
 start10end394562871
 Hình A Hình B
 Hình A có 34 hình lập phương nhỏ
 Hình B có 24 hình lập phương nhỏ
 ThểSo sánh tích thểcủa tích hình của A lớnhình hơn A và thể hình tích B của hình B Thể tích thực: 330 ml Thứ ba ngày 21 tháng 2 năm 2023
 Toán
Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
Sách giáo khoa Toán 5, 
 trang 116 KHÁM PHÁ 
KIẾN THỨC a) Xăng-ti-mét khối.
 1cm3
 1cm
 Xăng-ti-mét khối là gi ̀ ?
 Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có 
cạnh dài 1cm.
 Xăng-ti-mét khối viết tắt là: cm3 b) Đề-xi-mét khối.
 Đề-xi-mét khối là gi ̀ ?
 Đề-xi-mét khối là thể tích 
 của hình lập phương có cạnh 
 3
 1dm dài 1dm.
 3
 1 dm Đề-xi-mét khối viết tắt là : dm c. Mối quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối 
 Cần bao nhiêu hình lập 
 phương cạnh 1cm để xếp
 đầy hình lập phương cạnh
 1dm?
 1dm3
 1dm
1cm 1cm3 XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉTMỗi lớp KHỐI có số hình lập 
 Cầnphương số hình cạnh lập 1cm phương là: 
 cạnh10 1cm x 10 =để 100 xếp (hình) đầy hình 
 lập10 phươnglớp có sốcạnh hình 1dm lập là: 
 phương10 x 10 cạnhx 10 =1cm 1000 là: (hình)
 100 x 10 = 1 000 (hình)
 3
 10 hình 1 dm
 10 lớp
 1dm3 = 1 000cm3
 10 hàng
 1dm
1cm3 
 1cm 1dm3 = 1 000cm3 Thể tích hình lập phương có cạnh 1 cm
 Viết tắt: cm3
 Xăng-ti-mét khối Thể tích hình lập 
 phương có cạnh 1 dm
 Đề-xi-mét khối Viết tắt: dm3
Ghi nhớ Mối quan hệ 1dm3 = 1000cm3 Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu) 
 ViếtViết sốsố Đọc số
 76cm3 Bảy mươi sáu xăng-ti-mét khối
 519dm3 Năm trăm mười chín đề-xi-mét khối
 85,08dm3 Tám mươi lăm phẩy không tám đề-xi-mét khối
 4 cm3
 5 Bốn phần năm xăng-ti-mét khối
 192cm3 Một trăm chín mươi hai xăng-ti-mét khối
 2001dm3 Hai nghìn không trăm linh một đề-xi-mét khối
 3 cm3
 8 Ba phần tám xăng-ti-mét khối Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
 a) 1dm3 = 1000 cm3 375dm3 = .375000 cm3
 4
 5,8 dm3 = 5800 cm3 dm3 = 800 cm3
 5
 5,8 x 1000 ml đọc là mi-li-lít
Thể tích thực lon 7up này 
là 330 ml hay 330 cm3 
 1ml = 1cm3 Thể tích chai dầu ăn này là 
1lít hay 1dm3 
 1lít = 1dm3 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_xang_ti_met_khoi_de_xi_met_khoi_nam_hoc.pptx