Bài giảng Toán Lớp 5 - Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân - Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ
Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền sau nó.
Mỗi đơn vị đo độ dài bằng một phần mười(bằng 0,1) đơn vị liền trước nó.
Bài 2: Viết số đo sau dưới dạng số thập phân:
a.Có đơn vị là mét
3m 4dm = 3,4m
2m 5cm =2,05m
21m 36cm=21,36m
b.Có đơn vị là đề-xi-mét:
8dm 7cm =8,7dm
4dm 32mm=4,32dm
73mm =0,37
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân - Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN GÒ VẤPTRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG VĂN THỤGiáo trình điện tửTOÁNGiáo viên thực hiện5Kiểm tra bài cũViết các số sau theo thứ tự:a.Từ bé đến lớn: 5,9 ; 6,75 ; 5,23 ; 5,32 ; 4,5.b.Từ lớn đến bé: 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538Kiểm tra bài cũ Các số viết sau theo thứ tự đúng là:a.Từ bé đến lớn:b.Từ lớn đến bé: 4,5 ;5,23 ;5,32 ;5,9 .42,538 ;42,358 ;41,538 .41,835 ;HOẠT ĐỘNG 1:«n luyƯn kiÕn thøcThứ ngày tháng năm Toán: Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phânLớn hơn métMétBé hơn mét1km=10hm1dam1m1dm1cm1mm1hm=10dam==10m==10dm==10cm==10mm=ƠN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀIhmdammdmKmcmmmMỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền sau nó.Mỗi đơn vị đo độ dài bằng một phần mười(bằng 0,1) đơn vị liền trước nó.1km = m 1mm = m = m 1cm = m = m 1m = km = km1m = cm1m = mm10001001000Nêu quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thông dụng0, 0010, 010, 001HOẠT ĐỘNG 2:h×nh thµnh kü n¨ngThứ ngày tháng năm Toán: Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phânCách làm: 6m 4dm = Vậy : 6m 4dm = 6,4mVí dụ 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:6 m 4 dm = .........m 6,4 m=Cùng nhau trao đổi cách làm, nêu cách làm..Ví dụ 2 :Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3m 5cm =........ mCách làm: 3m 5cm =Vậy : 3m 5cm = 3, 05 mVí dụ 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 6 m 4 dm......mCách làm: 6m 4dm == 6,4 mVậy : 6m 4dm = 6,4m=Bài 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấmLUYỆN TẬPa.8m 6dm = ....m b.2dm 2cm = ....dm c.3dm 7cm =.....m d.23m13cm = ....m Bài 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấmLUYỆN TẬPa.8m 6dm = 8,6m b.2dm 2cm =2,2dm c.3dm 7cm =0,37m d.23m13cm =23,13m. Bài 2: Viết số đo sau dưới dạng số thập phân:a.Có đơn vị là mét: 3m 4dm; 2m 5cm; 21m 36cm.b.Có đơn vị là đề-xi-mét: 8dm 7cm; 4dm 32mm; 73mmBài 2: Viết số đo sau dưới dạng số thập phân: a.Có đơn vị là mét 3m 4dm = 3,4m 2m 5cm =2,05m 21m 36cm=21,36m b.Có đơn vị là đề-xi-mét: 8dm 7cm =8,7dm 4dm 32mm=4,32dm 73mm =0,37Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:a.5km 302m =.....km b.5km 75m =.....kmc. 302m =.....km Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:#14. Slide 14a.5km 302m =5,320km b.5km 75m =5,075kmc. 302m =0,302km Bµi tËp cđng cèHOẠT ĐỘNG 3Trắc nghiệm Hãy chọn phương án em cho là đúng:Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của8m 4cm =............. m là.a)8,4mb) 8,04mc) 8,004m b)d)0,84mTiÕt häc ®Õn ®©y lµ kÕt thĩc xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o cïng toµn thĨ c¸c em!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_viet_so_do_do_dai_duoi_dang_so_thap_pha.ppt