Bài giảng Toán Lớp 5 - Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân - Trường Tiểu học Vĩnh Mỹ A1

Bài giảng Toán Lớp 5 - Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân - Trường Tiểu học Vĩnh Mỹ A1

Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần?

Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị liền sau nó.

Mỗi đơn vị đo diện tích bằng một phần trăm (bằng 0,01) đơn vị liền trước nó.

Ví dụ 1:

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

3 m2 5 dm2 = . m2

Cách làm:

3m2

= m2

Vậy:

3 m2 5 dm2

= 3,05 m2

 

ppt 9 trang loandominic179 2460
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân - Trường Tiểu học Vĩnh Mỹ A1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN: TOÁNTrường Tiểu học Vĩnh Mỹ A1Bài : Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân.Thứ tư, ngày 04 tháng 11 năm 2020Toán1. Kiểm tra bài cũ:Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: 4km56m = ...... km 50 kg = ...... Tạ4,0560,50 Lớn hơn mét vuôngNhỏ hơn mét vuông Mét vuôngdam2hm2(ha)km2dm2cm2mm2m2 1km2=..................hm2= km21hm2=..................dam21dam2=...................m21m2=..................dm21dm2=....................cm21cm2=.................mm21mm2= hm2 = dam2= m2= dm2= cm2100100100100100 1100 1100 1100 1100 1100 1100100 (hoặc = 0,01km2) (hoặc = 0,01dam2) (hoặc = 0,01m2) (hoặc = 0,01dm2) (hoặc = 0,01cm2) (hoặc = 0,01hm2)Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phânThứ tư, ngày 04 tháng 11 năm 2020Toán- Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần?+ Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị liền sau nó. + Mỗi đơn vị đo diện tích bằng một phần trăm (bằng 0,01) đơn vị liền trước nó. Thứ tư, ngày 04 tháng 11 năm 2020ToánViết các số đo diện tích dưới dạng số thập phânVí dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:3 m2 5 dm2 = ........ m23m25dm2 = m2 5100= m2 053 m2 5 dm2 = 3,05 m2 Cách làm: Vậy: 33, Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:42 dm2 = ........ m242 dm2 = m2 42100= m2 4242 dm2 = 0,42 m2 Cách làm: Vậy: 0, VỞ NHÁP 2 PHÚTViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 56 dm2 = m2d) 2 cm2 5 mm2 = cm20,562,05 cm2 5100Luyện tập: Bài 1: b) 17dm223cm2= dm217,23c) 23 cm2 = dm2(ha)0,23S/47 dm2 23100Luyện tập: Bài 2:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:a) 1654 m2 = ha0,1654b) 5000 m2 = ha0,5c) 1 ha = km20,01d) 15 ha = km20,15S/470,1654 = ha Cách làm: a) 1654 m2 = ha Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng. C.B. .Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng. 165 dm2 =1,65 m2 A. B. C. Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng A. 5 km234 ha= 53,4 km2 B. 51cm2= 5,1dm2 A. 51cm2= 5100dm2 51cm2= 0,51dm2C.65 m2 = 65 dam2 C. 65 m2 = 650 dam2Ô CỬA BÍ MẬT B. 5 km234 ha= 0,534km2 5 km234 ha= 5,34km2 165 dm2 =16,5m2 165 dm2 =1650 m2 Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng65 m2 = 0,65dam2A.1234 DẶN DÒ:*Về nhà xem lại bài và làm bài tập  1; 2 (sách giáo khoa trang 47)*Chuẩn bị bài Luyện tập chung (trang 47)  Thứ tư, ngày 04 tháng 11 năm 2020ToánViết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_viet_so_do_dien_tich_duoi_dang_so_thap.ppt