Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 95: Chu vi hình tròn

Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 95: Chu vi hình tròn

Nhận biết chu vi hình tròn

1.Đánh dấu điểm A trên đường tròn.

2.Đặt điểm A trùng với vạch số 0 trên thước

3.Cho hình tròn lăn một vòng trên thước đến khi điểm A chạm thước thì dừng lại.

4.Đánh dấu điểm B trên thước

Giới thiệu quy tắc và công
thức tính chu vi hình tròn:

Quy tắc: Muốn tính chu vi của hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14

Công thức:

C = d x 3,14

 C = r x 2 x 3,14

(C là chu vi hình tròn, d là đường kính hình tròn, r là bán kính hình tròn)

 

ppt 13 trang loandominic179 4000
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 95: Chu vi hình tròn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn :Toán lớp 5 CHU VI hình trònTiết 95:Bài cũTính diện tích của phần hình được tô màu, biết đường kính của hình tròn là 2,6 m Giải:Bán kính hình tròn(cũng chính là đáy và chiều cao của hình tam giác) là:2,6 : 2 = 1,3 (m) Diện tích phần hình được tô màu là:1,3 x 1,3 : 2 = 0,845 (m2)Đáp số: 0,845 (m2)Môn: ToánTiết 95: Chu vi hình trònHoạt động 1:Nhận biết chu vi hình tròn1.Đánh dấu điểm A trên đường tròn.a b2.Đặt điểm A trùng với vạch số 0 trên thước3.Cho hình tròn lăn một vòng trên thước đến khi điểm A chạm thước thì dừng lại.4.Đánh dấu điểm B trên thước Hoạt động 2Giới thiệu quy tắc và công thức tính chu vi hình tròn:Công thức: C = d x 3,14 C = r x 2 x 3,14(C là chu vi hình tròn, d là đường kính hình tròn, r là bán kính hình tròn) Quy tắc: Muốn tính chu vi của hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14r OHoạt động 3Ví dụ về tính chu vi hình trònTính chu vi hình tròn có đường kính 6 cm?Giải: Chu vi hình tròn là:6 x 3,14 = 18,84 (cm)Đáp số: 18,84 cmTính chu vi hình tròn có bán kính 5 cm?Giải: Chu vi hình tròn là:5 x 2 x 3,14 = 31,4(cm)Đáp số: 31,4 cmHoạt động 4Luyện tậpBài 1: Tính chu vi hình tròn có đường kính d:a. d = 0,6 cm ; b. d = 2,5 dm ; c. d = 4/5 mGiải: a. Chu vi của hình tròn là:0,6 x 3,14 = 1,884 (cm)b. Chu vi của hình tròn là:2,5 x 3,14 = 7,85 (dm)c.Chu vi của hình tròn là:4/5 x 3,14 = 2,512 (m)Hoạt động 4Luyện tậpBài 2: Tính chu vi hình tròn có bán kính r:a. r = 2,75 cm ; b. r = 6,5 dm ; c. r = 1/2 mGiải: a. Chu vi của hình tròn là:2,75 x 2 x 3,14 = 17,27 (cm)b. Chu vi của hình tròn là:6,5 x 2 x 3,14 = 40,82 (dm)c.Chu vi của hình tròn là:1/2 x 2 x 3,14 = 3,14 (m)Hoạt động 4Luyện tậpBài 3: Một bánh xe ô tô có đường kính là 0,75 m. Tính chu vi của bánh xe đóGiải:Chu vi của bánh xe đó là:0,75 x 3,14 = 2,355 (m)Đáp số: 2,355 m Bài tập dành cho HS khá giỏia,Tính đường kính hình tròn, biết chu vi của nó là 12,56 cm?b, Tính bán kính hình tròn, biết chu vi của nó là 50,24 dm?Giải:Đường kính hình tròn là: 12,56 : 3,14 = 4 (cm)Bán kính hình tròn là: 50,24 : 2 : 3,14 = 8(dm)Cũng cố:Hãy chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 2: Tính chu vi của hình tròn biết 2/3 đường kính của nó là 9 m.A. 81,84 mB. 18,48 mC. 18,84 mCâu 1: Tính chu vi của hình tròn biết bán kính của nó là 50m. A. 314 m B. 3,14 m C. 31,4 mACCông thức: C = d x 3,14 C = r x 2 x 3,14(C là chu vi hình tròn, d là đường kính hình tròn, r là bán kính hình tròn) Quy tắc: Muốn tính chu vi của hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14r O Thứ năm, ngày 28 tháng 01 năm 2009Toán: Tiết 95: Chu vi hình tròn

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tiet_95_chu_vi_hinh_tron.ppt