Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 37: So sánh hai số thập phân - Đặng Xuân Kiên

Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:
- So sánh phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, .;đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 37: So sánh hai số thập phân - Đặng Xuân Kiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học 3 phường 1 Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo Về Dự thao giảng Tổ 5 LỚP: 5A2 MễN : TOÁN Giỏo viờn thực hiện : Đặng Xuõn Kiờn Thứ bảy ngày 13 thỏng 10 năm 2012 Toỏn Viết số thập phõn dưới dạng gọn hơn : 6,8000 = 5,0600 = 18,20 = 6,8 5,06 18,2 Kiểm tra bài cũ : Thứ bảy ngày 13 thỏng 10 năm 2012 Toỏn Kiểm tra bài cũ : Viết thành số cú 3 chữ số ở phần thập phõn : 18,3 = 6,02 = 200,43 = 18,300 6,020 200,430 TOÁN SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN Tiết:37 BÀI MỚI Thứ bảy , ngày 13 thỏng 10 năm 2012 Toỏn Tuần 8 – Tiết 37 : so sánh hai số thập phân Ví dụ 1 : So sánh 8,1m và 7,9m. Ta có thể viết : 8,1 m = dm 81 7,9 m = dm 79 Ta có : 81dm 79dm > (81>79 vì ở hàng chục có 8 > 7) Tức là: 8,1m 7,9m. > Vậy : 8,1 7,9 > ( phần nguyên có 8 > 7 ) Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau , số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn th ì số đ ó lớn hơn . Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m . Ta thấy : 35,7m và 35,698m có phần nguyên bằng nhau (đ ều bằng 35m), ta so sánh các phần thập phân : Phần thập phân của 35,7m là m Phần thập phân của 35,698m là m = dm = mm = . mm Mà: 700mm 698mm > (700 > 698 vì ở hàng trăm có 7 > 6 ) Thứ bảy , ngày 13 thỏng 10 năm 2012 Toỏn Tuần 8 – Tiết 37 : so sánh hai số thập phân 7 700 698 > Nên : m m Do đ ó : 35,7m 35,698m > Vậy : 35,7 35,698 > ( phần nguyên bằng nhau , hàng phần mười có 7>6 ) Thứ bảy , ngày 13 thỏng 10 năm 2012 Toỏn Tuần 8 – Tiết 37 : so sánh hai số thập phân Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau , số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn th ì số đó lớn hơn . So sánh 8,68 và 8,65 8.68 8,65 > So sánh 12,56 và 12,56 12,56 12,56 = 8,1 > 7,9 8,68 > 8,65 35,7 > 35,698 12,56 = 12,56 Thứ bảy , ngày 13 thỏng 10 năm 2012 Toỏn Tuần 8 – Tiết 37 : so sánh hai số thập phân Thứ bảy , ngày 13 thỏng 10 năm 2012 Toỏn Tuần 8 – Tiết 37 : so sánh hai số thập phân Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm nh ư sau : - So sánh phần nguyên của hai số đó nh ư so sánh hai số tự nhiên , số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn th ì số đó lớn hơn .- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau th ì so sánh phần thập phân , lần lượt từ hàng phần mười , hàng phần trăm , hàng phần nghìn , .;đ ến cùng một hàng nào đ ó , số thập phân nào có ch ữ số ở hàng tương ứng lớn hơn th ì số đ ó lớn hơn .- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đ ó bằng nhau th ì hai số đ ó bằng nhau . Tuần 8 – Tiết 37 : so sánh hai số thập phân Thứ bảy , ngày 13 thỏng 10 năm 2012 Toỏn Ví dụ : 2001,2 1999,7 (vì 2001 > 1999) 78,469 78,5 > (vì phần nguyên bằng nhau , ở hàng phần mười có 4<5) 630,72 630,70 (vì phần nguyên bằng nhau , hàng phần mười bằng nhau , ở hàng phần trăm có 2 > 0) < > Tuần 8 – Tiết 37 : so sánh hai số thập phân Thứ bảy , ngày 13 thỏng 10 năm 2012 Toỏn Luyện tập Bài 1 : So sánh hai số thập phân : 48,97 51,02 b. 96,4 96,38 c. 0,7 0,65 < > > Tuần 8 – Tiết 37 : so sánh hai số thập phân Thứ bảy , ngày 13 thỏng 10 năm 2012 Toỏn Bài 2 : Viết các số sau theo thứ tự từ bé đ ến lớn . 6,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19 Bài 3 : Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đ ến bé . 0,32; 0,197; 0,4; 0,321; 0,187. 6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01 . Đỏp ỏn : Viết các số sau theo thứ tự từ bé đ ến lớn . Đỏp ỏn : 0,4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187 . Thứ bảy , ngày 13 thỏng 10 năm 2012 Toỏn Tuần 8 – Tiết 37 : so sánh hai số thập phân Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm nh ư sau : - So sánh phần nguyên của hai số đó nh ư so sánh hai số tự nhiên , số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn th ì số đó lớn hơn .- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau th ì so sánh phần thập phân , lần lượt từ hàng phần mười , hàng phần trăm , hàng phần nghìn , .;đ ến cùng một hàng nào đ ó , số thập phân nào có ch ữ số ở hàng tương ứng lớn hơn th ì số đ ó lớn hơn .- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đ ó bằng nhau th ì hai số đ ó bằng nhau . Rung chuụng vàng lớp 5a2 Câu hỏi Rung chuông vàng Trường tiểu học 3 phường 1 Bài 1 : So sánh hai số thập phân : 4,785 .4,875 A, 4,785 > 4,875 B, 4,785 < 4,875 C, 4,785 = 4,875 Bắt đ ầu Hết giờ Đáp án PHẦN THI RUNG CHUễNG VÀNG LỚP 5A2 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Câu hỏi CÂU 2 Rung chuông vàng Trường tiểu học 3 phường 1 Số nào bộ nhất trong cỏc số sau : 86,770 ; 86,707 ; 87,67 ; 86,77 A, 86,770 B, 87,67 C, 86,707 D, 86,77 Bắt đ ầu Hết giờ Đáp án 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Câu hỏi CÂU 3 Rung chuông vàng Trường tiểu học 3 phường 1 Tỡm hai số thập phõn bằng nhau trong cỏc số sau : 9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 7,9250 Đáp án: 7,925 = 7,9250 Bắt đ ầu Hết giờ Đáp án PHẦN THI RUNG CHUễNG VÀNG LỚP 5A2 20 19 18 17 16 15 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 11 12 13 14 Câu hỏi Rung chuông vàng Trường tiểu học 3 Phường 1 Viết chữ số thớch hợp vào chổ chấm : 2,5 .7 < 2,517 Đáp án: 0 Bắt đ ầu Hết giờ Đáp án PHẦN THI RUNG CHUễNG VÀNG LỚP 5A2 20 19 18 17 16 15 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 11 12 13 14 Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi! chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ! Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo đã về dự giờ thăm lớp ! Trường tiểu học 3 phường 1 Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo đã về dự giờ thăm lớp 5a2! chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ! Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi! Giỏo viờn thực hiện : Đặng Xuõn Kiờn
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_lop_5_tiet_37_so_sanh_hai_so_thap_phan_dang_x.ppt